Đề thi thử Lịch sử Liên trường Quảng Nam lần 1 năm 2023

233 117 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử Liên trường Quảng Nam lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(233 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT T NH QU NG NAM
TR NG THPT LIÊN TR NGƯỜ ƯỜ
Đ THI H C TH L N 1
NĂM H C 2022 - 2023
MÔN: L CH S 12
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Sau chi n tranh th gi i th hai Mĩ th c hi n chính sách đ i ngo i nh th nào? ế ế ư ế
A. Ngăn ch n, đ y lùi và ti n t i xóa b hoàn toàn Ch nghĩa xã h i trên th gi i. ế ế
B. Đàn áp phong trào gi i phóng dân t c, phong trào c ng s n và công nhân qu c t . ế
C. Hòa bình, h u ngh , thúc đ y h p tác v i các n c trên th gi i. ướ ế
D. Tri n khai chi n l c toàn c u v i tham v ng làm bá ch th gi i. ế ượ ế
Câu 2: B n ch th “Nh t- Pháp b n nhau hành đ ng c a chúng ta” đã xác đ nh k thù chính c a
nhân dân Vi t Nam là
A. Phát xít Nh t. B. Th c dân Pháp.
C. Th c dân Pháp và tay sai. D. Th c dân Pháp- phát xít Nh t.
Câu 3: M c tiêu t n công đ u tiên c a th c dân Pháp trong cu c chi n tranh xâm l c Vi t Nam là ế ượ
A. Đà N ng. B. Gia Đ nh. C. Hà N i. D. Thu n An.
Câu 4: M đ u phong trào gi i phóng dân t c châu Phi sau Chi n tranh th gi i th hai là cu c đ u ế ế
tranh c a nhân dân
A. Hi L p. B. n Đ . C. Nam Phi. D. Ai C p.
Câu 5: Năm 1929, trong n i b H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên đã s phân hóa thành các t
ch c c ng s n nào?
A. Đông D ng C ng s n đ ng, Tân Vi t Cách m ng đ ng.ươ
B. Đông D ng C ng s n liên đoàn, An Nam C ng s n đ ng.ươ
C. Đông D ng C ng s n đ ng, An Nam C ng s n đ ng.ươ
D. Đông D ng C ng s n đ ng, Đông D ng C ng s n liên đoàn.ươ ươ
Câu 6: S ki n m đ u k nguyên chinh ph c vũ tr c a loài ng i là ườ
A. Liên Xô ch t o thành công đ ng c ph n l c (1949).ế ơ
B. Liên Xô phóng tàu vũ tr bay vòng quanh Trái Đ t (1961).
C. Liên Xô xây d ng tr m v tinh ngoài Trái Đ t (1972).
D. Liên Xô phóng thành công v tinh nhân t o (1957).
Câu 7: Đ c ng c chính quy n dân ch nhân dân, ngay sau Cách m ng tháng Tám năm 1945, Đ ng,
Chính ph Ch t ch H Chí Minh đã
A. Phát đ ng phong trào “nh ng c m s áo”, “ngày đ ng tâm”. ườ ơ
B. Thành l p các đoàn quân “Nam ti n”. ế
C. Thành l p “Nha bình dân h c v ”.
D. Ti n hành T ng tuy n c b u Qu c h i trên c n c.ế ướ
Câu 8: Ba “con r ng” kinh t châu Á thu c Đông B c Á là ế
A. Trung Qu c, Đài Loan, Nh t B n. B. Hàn Qu c, H ng Công, Đài Loan.
C. Tri u Tiên, Hàn Qu c, Nh t B n. D. Hàn Qu c, Trung Qu c, Nh t B n.
Câu 9: Hi n ch ng Liên h p qu c đ c thông qua t i H i ngh nào? ế ươ ượ
A. H i ngh Xan Phranxixcô (1946). B. H i ngh Ianta (1945).
C. H i ngh Pari (1973). D. H i ngh P txđam (1946).
Câu 10: Năm 1912, Phan B i Châu thành l p t ch c yêu n c nào sau đây? ướ
A. Đ ng Tân Vi t. B. Vi t Nam Quang ph c h i.
C. Vi t Nam Qu c dân đ ng. D. Đ ng Thanh Niên.
Câu 11: “Chúng ta thà hi sinh t t c , ch nh t đ nh không ch u m t n c, nh t đ nh không ch u ướ làm
nô l !” là kh u hi u đ c H Chí Minh nêu trong văn ki n l ch s nào? ượ
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n ế B. Báo cáo Bàn v cách m ng Vi t Nam
C. Tác ph m Kháng chi n nh t đ nh th ng l i ế D. Ch th toàn dân kháng chi n. ế
Câu 12: Qu c gia nào sau đây gia nh p vào Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm
1995?
A. Vi t Nam. B. Malaixia. C. Philippin. D. Thái Lan.
Câu 13: Phong trào nào ý nghĩa cu c t p d t đ u tiên c a Đ ng C ng s n qu n chúng ượ cho
T ng kh i nghĩa tháng Tám sau này?
A. Cu c vân đ ng dân ch 1936 -1939. B. Cao trào kháng Nh t c u n c. ướ
C. Phong trào cách m ng 1930 -1931. D. Kh i nghĩa B c S n và Nam Kì (1940). ơ
Câu 14: S ki n kh i đ u cu c Chi n tranh l nh là ế
A. thông đi p c a T ng th ng Truman t i Qu c h i Mĩ (1947).
B. s ra đ i c a T ch c Hi p c Vácsava (1955). ướ
C. Mĩ đ ra “K ho ch Mácsan” nh m vi n tr cho các n c Tây Âu (1947). ế ướ
D. s ra đ i c a T ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng (NATO, 1949). ướ ươ
Câu 15: Nhi m v tr c ti p, tr c m t c a cách m ng n c ta trong giai đo n 1936 1939 ế ướ ướ
đ cượ Đ ng C ng s n Đông D ng xác đ nh v i m c tiêu đ u tranh là ươ
A. ch ng phát xít, ch ng chi n tranh, đòi t do, dân ch . ế
B. gi i phóng giai c p.
C. tr c gi i phóng giai c p, sau đó gi i phóng dân t c.ướ
D. gi i phóng dân t c.
Câu 16: Cu c khai thác thu c đ a l n th hai (1919-1929) c a th c dân Pháp Đông D ng đ c ươ ượ
di n ra trong hoàn c nh nào?
A. N c Pháp đang chuy n sang giai đo n ch nghĩa đ qu c.ướ ế
B. Tình hình kinh t , văn hóa, chính tr Pháp t ng đ i n đ nh.ế ươ
C. N c Pháp b thi t h i n ng n do cu c chi n tranh xâm l c Vi t Nam.ướ ế ượ
D. N c Pháp b thi t h i n ng n do cu c chi n tranh th gi i th nh t (1914-1918). ướ ế ế
Câu 17: Tây Âu đã tr thành m t trong ba trung tâm kinh t - tài chính l n c a th gi i t khi ế ế nào?
A. Th p niên 70 c a th k XX. ế B. Th p niên 50 c a th k XX. ế
C. Th p niên 80 c a th k XX. ế D. Th p niên 60 c a th k XX. ế
Câu 18: M t tr n th ng nh t dân t c đ u tiên c a riêng Vi t Nam là
A. H i ph n đ Đ ng minh Đông D ng. ế ươ
B. M t tr n th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng. ế ươ
C. M t tr n Vi t Nam đ c l p đ ng minh.
D. M t tr n th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng. ế ươ
Câu 19: Nh ng giai c p nào trong xã h i Vi t Nam b phân hóa trong cu c khai thác thu c đ a l n th
hai c a th c dân Pháp?
A. Nông dân, đ a ch phong ki n. ế B. Nông dân, ti u t s n. ư
C. T s n, công nhân. ư D. Đ a ch phong ki n, t s n. ế ư
Câu 20: Mâu thu n gi a toàn th dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp tay sai sau Chi n tranh th ế ế
gi i th nh t thu c lo i mâu thu n gì?
A. Mâu thu n ch y u. ế B. Mâu thu n c b n. ơ
C. Mâu thu n đ i kháng. D. Mâu thu n c b n ơ
ch y u. ế
Câu 21: Nhi m v hàng đ u c a cách m ng Vi t Nam th i kì 1939-1945 là:
A. Đánh đ các giai c p bóc l t giành quy n t do dân ch .
B. L t đ ch đ ph n đ ng thu c đ a c i thi n dân sinh. ế
C. Đánh đ đ qu c, phát xít xâm l c giành đ c l p dân t c. ế ượ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. L t đ ch đ phong ki n giành ru ng đ t cho dân cày. ế ế
Câu 22: Đâu không ph i là ý nghĩa c a cu c chi n đ u các đô th phía B c vĩ tuy n 16? ế ế
A. Ch n đ ng k ho ch đánh nhanh th ng nhanh c a th c dân Pháp. ế
B. Tiêu hao m t b ph n sinh l c đ ch, giam chân đ ch trong thành ph .
C. Bu c th c dân Pháp ph i chuy n sang đánh lâu dài v i ta.
D. T o đi u ki n cho c n c đi vào cu c kháng chi n lâu dài. ướ ế
Câu 23: Đ c đi m l n nh t c a cách m ng khoa h c- kĩ thu t ngày nay là
A. m i phát minh kĩ thu t đ u b t ngu n t nghiên c u khoa h c.
B. khoa h c- kĩ thu t tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. ượ ế
C. khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. ượ ế
D. m i phát minh kĩ thu t đ u b t ngu n t s n xu t.
Câu 24: Nguyên nhân nào không t o đi u ki n cho n n kinh t M phát tri n sau Chi n tranh th ế ế ế gi i
th hai?
A. Trình đ t p trung t b n và s n xu t cao ư
B. Tri n khai chi n l c toàn c u ế ượ
C. Thu l i nhu n t buôn bán vũ khí.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
Câu 25: Đi u đã không x y ra trong quá trình di n bi n c a "Chi n tranh l nh" là: ế ế
A. Nh ng mâu thu n sâu s c trên lĩnh v c kinh t gi a Liên Xô và Tây Âu. ế
B. Nh ng cu c chi n tranh c c b x y ra nhi u n i trên th gi i. ế ơ ế
C. Nh ng cu c xung đ t tr c ti p b ng quân s gi a Liên Xô và Mĩ. ế
D. Có nh ng mâu thu n, b t đ ng trên lĩnh v c chính tr gi a Liên Xô và Tây Âu.
Câu 26: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng tác đ ng c a cu c khai thác thu c đ a l n th hai
(1919 – 1929) c a th c dân Pháp đ n n n kinh t Vi t Nam? ế ế
A. Kinh t Vi t Nam phát tri n m nh theo h ng t b n ch nghĩa.ế ướ ư
B. Kinh t có s chuy n bi n ít nhi u nh ng ch mang tính c c b .ế ế ư
C. C c u kinh t Vi t Nam phát tri n v n m t cân đ i.ơ ế
D. Kinh t Vi t Nam ngày càng c t ch t vào kinh t Pháp.ế ế
Câu 27: Y u t nào sau đây quy t đ nh s bùng n c a phong trào dân ch 1936-1939 Vi tế ế Nam?
A. Ngh quy t Đ i h i VII c a Qu c t c ng s n (7-1935). ế ế
B. Ngh quy t c a H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (7-1936). ế ươ ươ
C. S xu t hi n c a ch nghĩa phát xít và nguy c chi n tranh phát xít trên ph m vi th gi i. ơ ế ế
D. Chính ph M t tr n nhân dân lên c m quy n Pháp (6-1936).
Câu 28: Đâu không ph i là ý nghĩa c a vi c gi i quy t nh ng khó khăn v kinh t - tài chính- văn ế ế hóa
Vi t Nam sau cách m ng tháng Tám năm 1945?
A. B c đ u th hi n tính u vi t c a ch đ m i.ướ ư ế
B. Làm th t b i âm m u l t đ chính quy n cách m ng c a các th l c thù đ ch. ư ế
C. C ng c l c l ng m i m t, chu n b cho cu c kháng chi n lâu dài c a dân t c. ượ ế
D. Góp ph n đ a đ t n c v t qua tình th “ngàn cân treo s i tóc”. ư ướ ượ ế
Câu 29: C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam xác đinh đ ng l i chi n l cươ ườ ế ượ
c a Đ ng th c hi n các cu c cách m ng nào?
A. Cách m ng dân t c dân ch , th đ a cách m ng, cách m ng xã h i ch nghĩa.
B. Cách m ng dân t c dân ch nhân dân và cách m ng xã h i ch nghĩa.
C. T s n dân quy n cách m ng và cách m ng xã h i ch nghĩa.ư
D. T s n dân quy n cách m ng, th đ a cách m ng, cách m ng xã h i ch nghĩa.ư
Câu 30: M c tiêu đ u tranh chính trong phong trào cách m ng 1930 – 1931 là gì?
A. Ch ng đ qu c và phát xít Pháp – Nh t, đòi đ c l p cho dân t c. ế
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Ch ng b n ph n đ ng thu c đ a và tay sai c a chúng, đòi t do, dân ch .
C. Ch ng phát xít, ch ng chi n tranh, đòi đ c l p, b o v hòa bình. ế
D. Ch ng đ qu c và phong ki n đòi đ c l p dân t c và ru ng đ t dân cày. ế ế
Câu 31: N i dung nào ph n ánh h n ch c a Lu n c ng chính tr tháng 10/1930 c a Đ ng? ế ươ
A. Xác đ nh nhi m v cách m ng là đánh đ ch đ phong ki n. ế ế
B. G n cách m ng Đông D ng v i cách m ng th gi i. ươ ế
C. Kh ng đ nh công nhân là l c l ng lãnh đ o cách m ng. ượ
D. L c l ng cách m ng ch có công nhân và nông dân. ượ
Câu 32: S ki n nào đánh d u phong trào công nhân Vi t Nam hoàn toàn chuy n sang đ u tranh t
giác?
A. Phong trào vô s n hóa cu i năm 1928.
B. Đ ng C ng s n Vi t Nam đ c thành l p đ u năm 1930. ượ
C. Cu c bãi công c a công nhân nhà máy Ba Son tháng 8-1925.
D. S thành l p Công h i năm 1920.
Câu 33: Đâu là đi u ki n khách quan thu n l i c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa sau cách m ng ướ
tháng Tám năm 1945?
A. S lãnh đ o sáng su t c a Đ ng C ng s n Đông D ng. ươ
B. S ng h c a qu n chúng nhân dân.
C. S phát tri n c a phong trào cách m ng th gi i. ế
D. Có chính quy n cách m ng c a nhân dân.
Câu 34: sao phong trào dân ch 1936 - 1939 Vi t Nam đ c coi là m t b c chu n b cho th ng ượ ướ
l i c a Cách m ng tháng Tám năm 1945?
A. Đ a Đ ng C ng s n Đông D ng ra ho t đ ng công khai.ư ươ
B. Xây d ng đ c m t l c l ng chính tr qu n chúng đông đ o. ượ ượ
C. Kh c ph c tri t đ h n ch c a Lu n c ng chính tr tháng 10 - 1930. ế ươ
D. B c đ u xây d ng đ c l c l ng vũ trang nhân dân.ướ ượ ượ
Câu 35: Đâu không ph i nguyên nhân riêng thúc đ y phong trào cách m ng 1930 - 1931 phát tri n
đ n đ nh cao Ngh An và Hà Tĩnh?ế
A. Do đây là vùng ch u nh h ng n ng n nh t c a cu c kh ng ho ng 1929-1933. ưở
B. Có đ c s ch đ o c a Đ ng c ng s n Đông D ng.ượ ươ
C. Ngh - Tĩnh có s l ng công nhân đông, d dàng đoàn k t công- nông đ u tranh. ượ ế
D. Do truy n th ng đ u tranh c a khu v c Ngh - Tĩnh.
Câu 36: Trong (tháng 12 - 1944), Ch th thành l p Đ i Vi t Nam Tuyên truy n Gi i phóng quân H
Chí Minh vi t: “Vì cu c kháng chi n c a ta kháng chi n c a toàn dân c n ph i đ ng viên toàn dân,ế ế ế
vũ trang toàn dân…”. (H Chí Minh Toàn t p, t p 3, NXB Chính tr qu c gia, H., 2011, tr. 3) Trong b i
c nh l ch s c th c a Vi t Nam lúc đó, câu trích trên th hi n t t ng H Chí Minh v : ư ưở
A. Tuyên truy n toàn dân. B. Kh i nghĩa toàn dân.
C. Quân đ i nhân dân. D. Qu c phòng toàn dân.
Câu 37: T i sao phong trào 1936-1939 m t cu c v n đ ng dân ch nh ng v n mang tính ư
cách m ng?
A. Vì nó v n h ng đ n s thay đ i m t ch đ chính tr m i ti n b . ướ ế ế ế
B. nó là m t giai đo n c a cu c v n đ ng gi i phóng dân t c chu n b cho cách m ng tháng Tám
(1945).
C. Vì nó có s tham gia c a đông đ o các l c l ng cách m ng nh t là công nhân và nông dân và trí ượ
th c.
D. Vì nó đ c đ t d i s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n Đông D ng.ượ ướ ươ
Câu 38: Th ng l i c a cu c T ng tuy n c ngày 6/1/1946 b u c H i đ ng nhân dân các c p
tác đ ng nh th nào đ n các cu c đ u tranh ngo i giao c a Vi t Nam sau này? ư ế ế
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Ý th c làm ch c a nhân dân t o ra s c m nh áp đ o k thù.
B. Làm th t b i âm m u chia r , l t đ c a các th l c thù đ ch. ư ế
C. T o đi u ki n đ n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa gi i quy t nh ng khó khăn v kinh t - ướ ế ế
chính tr .
D. T o c s pháp lí v ng ch c, nâng cao uy tín n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa trên tr ng qu c ơ ướ ườ
t . ế
Câu 39: Tr c khi Nguy n Ái Qu c l a ch n con đ ng gi i phóng dân t c theo khuynh h ngướ ườ ướ
s n, l ch s Vi t Nam t ng ch ng ki n nh ng khuynh h ng c u n c nào di n ra không thành công? ế ướ ướ
A. Khuynh h ng phong ki n cu i th k XIX và phong trào t v phát tri n đ n đ u th k XX. ướ ế ế ế ế
B. Khuynh h ng phong ki n và khuynh h ng dân ch t s n (nh ng năm đ u th k XX). ướ ế ướ ư ế
C. Khuynh h ng phong ki n (cu i th k XIX) và khuynh h ng dân ch t s n (đ u th k XX). ướ ế ế ướ ư ế
D. Khuynh h ng dân ch t s n và khuynh h ng vô s n (hai th p k đ u trong th k XX). ướ ư ướ ế
Câu 40: Anh (ch ) hãy ch ra m i quan h gi a hai s ki n sau:
- Tháng 7-1920, Nguy n Ái Qu c đ c b n s th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t c ơ ươ
và thu c đ a c a Lênin
- Tháng 12-1920, Nguy n Ái Qu c b phi u tán thành vi c gia nh p Qu c t c ng s n thành l p ế ế
Đ ng c ng s n Pháp
A. M i quan h gi a chuy n bi n trong hành đ ng và nh n th c. ế
B. M i quan h gi a lý lu n v i th c ti n.
C. M i quan h gi a th c ti n v i lý lu n.
D. M i quan h gi a chuy n bi n trong nh n th c và hành đ ng. ế
----- H T -----
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT T N Ỉ H QU N Ả G NAM Đ Ề THI HỌC TH L N Ầ 1 TRƯ N Ờ G THPT LIÊN TRƯ N Ờ G NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: L C Ị H S 12 Th i
ờ gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Sau chiến tranh th gi ế i ớ thứ hai Mĩ th c ự hi n ệ chính sách đ i ố ngo i ạ nh t ư hế nào?
A. Ngăn chặn, đẩy lùi và ti n t ế i ớ xóa b hoà ỏ n toàn Ch nghĩ ủ a xã h i ộ trên th gi ế i ớ .
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân t c ộ , phong trào c ng s ộ n và ả công nhân qu c ố t . ế C. Hòa bình, h u ngh ữ , ị thúc đẩy h p t ợ ác v i ớ các nư c ớ trên th gi ế i ớ .
D. Triển khai chiến lư c ợ toàn cầu v i ớ tham v ng l ọ àm bá chủ th gi ế i ớ .
Câu 2: Bản chỉ thị “Nh t ậ - Pháp b n ắ nhau và hành đ ng ộ c a
ủ chúng ta” đã xác đ nh ị kẻ thù chính c a ủ nhân dân Việt Nam là A. Phát xít Nhật. B. Th c ự dân Pháp. C. Th c ự dân Pháp và tay sai. D. Th c
ự dân Pháp- phát xít Nh t ậ . Câu 3: M c
ụ tiêu tấn công đầu tiên c a ủ th c ự dân Pháp trong cu c ộ chi n t ế ranh xâm lư c ợ Vi t ệ Nam là A. Đà Nẵng. B. Gia Đ nh. ị C. Hà N i ộ . D. Thuận An.
Câu 4: Mở đầu phong trào gi i ả phóng dân t c ộ ở châu Phi sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ứ hai là cu c ộ đ u ấ tranh c a ủ nhân dân A. Hi Lạp. B. Ấn Đ . ộ C. Nam Phi. D. Ai Cập.
Câu 5: Năm 1929, trong n i ộ bộ H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên đã có s
ự phân hóa thành các tổ ch c ứ c ng s ộ n nà ả o? A. Đông Dư ng ơ C ng s ộ ản đảng, Tân Vi t ệ Cách m ng đ ạ ng. ả B. Đông Dư ng C ơ ng s ộ
ản liên đoàn, An Nam C ng s ộ ản đảng. C. Đông Dư ng ơ C ng s ộ ản đảng, An Nam C ng s ộ ản đảng. D. Đông Dư ng ơ C ng s ộ ản đảng, Đông Dư ng ơ C ng s ộ ản liên đoàn. Câu 6: S ki ự n ệ m đ ở ầu k nguyê ỉ n chinh ph c ụ vũ trụ c a ủ loài ngư i ờ là
A. Liên Xô chế tạo thành công đ ng c ộ ơ phản l c ự (1949).
B. Liên Xô phóng tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái Đ t ấ (1961).
C. Liên Xô xây d ng t ự rạm v t ệ inh ngoài Trái Đ t ấ (1972).
D. Liên Xô phóng thành công v t ệ inh nhân tạo (1957). Câu 7: Để c ng ủ cố chính quy n
ề dân chủ nhân dân, ngay sau Cách m ng
ạ tháng Tám năm 1945, Đảng, Chính ph và ủ Ch t ủ c ị h H Chí ồ Minh đã A. Phát đ ng phong t ộ rào “như ng ờ c m ơ s á ẻ o”, “ngày đ ng ồ tâm”.
B. Thành lập các đoàn quân “Nam ti n” ế .
C. Thành lập “Nha bình dân h c ọ v ” ụ . D. Tiến hành T ng ổ tuy n c ể ử bầu Qu c ố h i ộ trên c n ả ư c ớ .
Câu 8: Ba “con r ng” ồ kinh t c ế hâu Á thu c ộ Đông B c ắ Á là A. Trung Qu c ố , Đài Loan, Nh t ậ B n. ả B. Hàn Qu c ố , H ng Công, Đ ồ ài Loan.
C. Triều Tiên, Hàn Qu c ố , Nhật Bản. D. Hàn Qu c ố , Trung Qu c ố , Nh t ậ B n. ả Câu 9: Hi n c ế hư ng ơ Liên h p qu ợ c ố đư c ợ thông qua t i ạ H i ộ ngh nà ị o? A. H i ộ ngh X ị an Phranxixcô (1946). B. H i ộ ngh Ia ị nta (1945). C. H i ộ ngh P ị ari (1973). D. H i ộ ngh P ị t ố xđam (1946).
Câu 10: Năm 1912, Phan B i ộ Châu thành l p t ậ ổ ch c ứ yêu nư c ớ nào sau đây? A. Đảng Tân Vi t ệ . B. Vi t ệ Nam Quang ph c ụ h i ộ . C. Vi t ệ Nam Qu c ố dân đ ng. ả
D. Đảng Thanh Niên.
Câu 11: “Chúng ta thà hi sinh t t ấ c , ả chứ nh t ấ đ nh ị không ch u ị m t ấ nư c ớ , nh t ấ đ nh ị không ch u ị làm nô l !” ệ là khẩu hi u ệ đư c ợ H Chí ồ Minh nêu trong văn ki n l ệ c ị h s nà ử o? 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. L i ờ kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chi n ế B. Báo cáo Bàn v c ề ách mạng Vi t ệ Nam
C. Tác phẩm Kháng chi n ế nhất đ nh t ị h ng l ắ i ợ D. Chỉ th t ị oàn dân kháng chi n. ế Câu 12: Qu c
ố gia nào sau đây gia nh p ậ vào Hi p ệ h i ộ các qu c
ố gia Đông Nam Á (ASEAN) vào năm 1995? A. Vi t ệ Nam. B. Malaixia. C. Philippin. D. Thái Lan.
Câu 13: Phong trào nào có ý nghĩa là cu c ộ t p ậ dư t ợ đ u ầ tiên c a ủ Đ ng ả C ng ộ s n ả và qu n ầ chúng cho T ng ổ kh i
ở nghĩa tháng Tám sau này? A. Cu c ộ vân đ ng dâ ộ n chủ 1936 -1939.
B. Cao trào kháng Nhật c u ứ nư c ớ .
C. Phong trào cách mạng 1930 -1931. D. Kh i ở nghĩa Bắc S n và ơ Nam Kì (1940). Câu 14: S ki ự n ệ kh i ở đầu cu c ộ Chiến tranh lạnh là A. thông đi p c ệ a ủ T ng ổ th ng ố Truman t i ạ Qu c ố h i ộ Mĩ (1947). B. s ra ự đ i ờ c a ủ T c ổ h c ứ Hi p ệ ư c ớ Vácsava (1955).
C. Mĩ đề ra “Kế hoạch Mácsan” nhằm vi n t ệ rợ cho các nư c ớ Tây Âu (1947). D. s ra ự đ i ờ c a ủ Tổ ch c ứ Hi p ệ ư c
ớ Bắc Đại Tây Dư ng (N ơ ATO, 1949).
Câu 15: Nhiệm vụ tr c ự ti p, ế trư c ớ m t ắ c a ủ cách m ng ạ nư c ớ ta trong giai đo n ạ 1936 – 1939 đư c ợ Đảng C ng s ộ ản Đông Dư ng xá ơ c đ nh v ị i ớ m c ụ tiêu đấu tranh là A. ch ng phá ố t xít, ch ng c ố hi n ế tranh, đòi t do, dâ ự n ch . ủ
B. giải phóng giai cấp. C. trư c
ớ giải phóng giai cấp, sau đó gi i ả phóng dân t c ộ .
D. giải phóng dân t c ộ . Câu 16: Cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ thứ hai (1919-1929) c a ủ th c
ự dân Pháp ở Đông Dư ng ơ đư c ợ
diễn ra trong hoàn cảnh nào? A. Nư c
ớ Pháp đang chuyển sang giai đoạn ch nghĩ ủ a đ qu ế c ố .
B. Tình hình kinh t , vă ế n hóa, chính trị P ở háp tư ng ơ đ i ố n ổ đ nh. ị C. Nư c ớ Pháp bị thi t ệ hại nặng n do c ề u c ộ chi n t ế ranh xâm lư c ợ Vi t ệ Nam. D. Nư c ớ Pháp bị thi t ệ hại nặng n do c ề u c ộ chi n t ế ranh th gi ế i ớ th nh ứ t ấ (1914-1918).
Câu 17: Tây Âu đã tr t ở hành m t
ộ trong ba trung tâm kinh t - t ế ài chính l n c ớ a ủ th gi ế i ớ t khi ừ nào? A. Thập niên 70 c a ủ th k ế ỉ XX. B. Thập niên 50 c a ủ th k ế ỉ XX. C. Thập niên 80 c a ủ th k ế ỉ XX. D. Thập niên 60 c a ủ th k ế X ỉ X.
Câu 18: Mặt trận th ng ố nhất dân t c ộ đầu tiên c a ủ riêng Vi t ệ Nam là A. H i ộ phản đế Đ ng ồ minh Đông Dư ng. ơ B. Mặt trận th ng ố nhất dân t c ộ phản đ Đ ế ông Dư ng. ơ C. Mặt trận Vi t ệ Nam đ c ộ l p đ ậ ng m ồ inh. D. Mặt trận th ng
ố nhất nhân dân phản đ Đ ế ông Dư ng. ơ Câu 19: Nh ng
ữ giai cấp nào trong xã h i ộ Vi t
ệ Nam b ịphân hóa trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị lần thứ hai c a ủ th c ự dân Pháp? A. Nông dân, đ a ị chủ phong kiến.
B. Nông dân, tiểu tư sản. C. T s ư ản, công nhân. D. Đ a ị ch phong ki ủ ến, tư sản.
Câu 20: Mâu thuẫn gi a ữ toàn thể dân t c ộ Vi t ệ Nam v i ớ th c
ự dân Pháp và tay sai sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th nh ứ ất thu c ộ loại mâu thuẫn gì? A. Mâu thuẫn ch y ủ ếu. B. Mâu thuẫn c b ơ ản. C. Mâu thuẫn đ i ố kháng. D. Mâu thuẫn cơ b n ả và ch y ủ ếu. Câu 21: Nhi m ệ v hà ụ ng đầu c a ủ cách mạng Vi t ệ Nam th i ờ kì 1939-1945 là: A. Đánh đ c ổ ác giai cấp bóc l t ộ giành quy n t ề ự do dân ch . ủ B. Lật đ c ổ h đ ế ph ộ ản đ ng t ộ hu c ộ đ a ị c i ả thi n dâ ệ n sinh. C. Đánh đ đ ổ ế qu c ố , phát xít xâm lư c ợ giành đ c ộ l p dâ ậ n t c ộ . 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. Lật đ c ổ hế đ phong ki ộ ến giành ru ng đ ộ ất cho dân cày.
Câu 22: Đâu không phải là ý nghĩa c a ủ cu c ộ chi n đ ế ấu c ở ác đô th phí ị a Bắc vĩ tuy n 16? ế A. Chặn đ ng ứ k ho ế
ạch đánh nhanh thắng nhanh c a ủ th c ự dân Pháp. B. Tiêu hao m t ộ b ph ộ ận sinh l c ự đ c ị h, giam chân đ c ị h trong thành ph . ố C. Bu c ộ th c ự dân Pháp phải chuy n s ể ang đánh lâu dài v i ớ ta. D. Tạo điều ki n c ệ ho cả nư c ớ đi vào cu c ộ kháng chi n l ế âu dài.
Câu 23: Đặc điểm l n ớ nhất c a ủ cách m ng khoa ạ h c ọ - kĩ thu t ậ ngày nay là A. m i
ọ phát minh kĩ thuật đ u b ề t ắ ngu n ồ t nghi ừ ên c u khoa ứ h c ọ . B. khoa h c ọ - kĩ thuật tr t ở hành l c ự lư ng s ợ n xu ả t ấ tr c ự ti p. ế C. khoa h c ọ tr t ở hành l c ự lư ng s ợ ản xuất tr c ự ti p. ế D. m i
ọ phát minh kĩ thuật đ u b ề t ắ ngu n ồ t s ừ n xu ả t ấ .
Câu 24: Nguyên nhân nào không tạo đi u ki ề n ệ cho n n ki ề nh t ế M ỹ phát tri n ể sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th ha ứ i? A. Trình đ t ộ ập trung t b ư ản và s n xu ả ất cao
B. Triển khai chiến lư c ợ toàn cầu C. Thu l i ợ nhuận t buôn bá ừ n vũ khí.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú Câu 25: Đi u đã ề
không xảy ra trong quá trình di n ễ bi n c ế a ủ "Chi n t ế ranh l nh" l ạ à: A. Nh ng
ữ mâu thuẫn sâu sắc trên lĩnh v c ự kinh t gi ế a ữ Liên Xô và Tây Âu. B. Nh ng c ữ u c ộ chiến tranh c c ụ b x ộ y ra ả nhi ở u n ề i ơ trên thế gi i ớ . C. Nh ng ữ cu c ộ xung đ t ộ tr c ự ti p b ế ng quâ ằ n s gi ự a ữ Liên Xô và Mĩ. D. Có nh ng m ữ âu thuẫn, bất đ ng ồ trên lĩnh v c ự chính tr gi ị a ữ Liên Xô và Tây Âu. Câu 26: N i
ộ dung nào sau đây không ph n ả ánh đúng tác đ ng ộ c a ủ cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th ứ hai (1919 – 1929) c a ủ th c ự dân Pháp đ n n ế n ki ề nh t ế Vi t ệ Nam? A. Kinh t ế Vi t ệ Nam phát tri n m ể nh t ạ heo hư ng t ớ ư b n c ả hủ nghĩa. B. Kinh t c ế ó s c
ự huyển biến ít nhi u nh ề ng c ư hỉ mang tính c c ụ b . ộ C. C c ơ ấu kinh tế Vi t ệ Nam phát tri n ể v n m ẫ t ấ cân đ i ố . D. Kinh t ế Vi t ệ Nam ngày càng c t ộ ch t ặ vào kinh tế Pháp.
Câu 27: Yếu tố nào sau đây quyết đ nh ị s bùng n ự ổ c a
ủ phong trào dân chủ 1936-1939 ở Vi t ệ Nam?
A. Nghị quyết Đại h i ộ VII c a ủ Qu c ố t c ế ng s ộ ản (7-1935). B. Ngh quy ị t ế c a ủ H i ộ ngh Ba ị n chấp hành Trung ư ng ơ Đ ng C ả ng s ộ n Đ ả ông Dư ng (7-1936). ơ C. S xu ự ất hi n c ệ a ủ ch nghĩ ủ
a phát xít và nguy cơ chi n t ế ranh phát xít trên ph m ạ vi th gi ế i ớ . D. Chính ph M
ủ ặt trận nhân dân lên cầm quyền P ở háp (6-1936).
Câu 28: Đâu không ph i ả là ý nghĩa c a ủ vi c ệ gi i ả quy t ế nh ng ữ khó khăn v ề kinh t - ế tài chính- văn hóa ở Vi t
ệ Nam sau cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Bư c ớ đầu th hi ể n ệ tính u vi ư t ệ c a ủ ch đ ế m ộ i ớ .
B. Làm thất bại âm m u l ư ật đ c ổ hính quy n c ề ách m ng c ạ a ủ các th l ế c ự thù đ c ị h. C. C ng c ủ ố l c ự lư ng m ợ i ọ mặt, chu n b ẩ ị cho cu c ộ kháng chi n l ế âu dài c a ủ dân t c ộ . D. Góp phần đ a ư đất nư c ớ vư t ợ qua tình th “ ế ngàn cân treo s i ợ tóc”. Câu 29: Cư ng ơ lĩnh chính trị đ u ầ tiên c a ủ Đ ng ả C ng ộ s n ả Vi t ệ Nam xác đinh đư ng ờ l i ố chi n ế lư c ợ c a ủ Đảng th c ự hi n c ệ ác cu c ộ cách mạng nào?
A. Cách mạng dân t c ộ dân ch , t ủ hổ đ a
ị cách mạng, cách mạng xã h i ộ ch nghĩ ủ a.
B. Cách mạng dân t c
ộ dân chủ nhân dân và cách mạng xã h i ộ ch nghĩ ủ a. C. T s
ư ản dân quyền cách mạng và cách mạng xã h i ộ chủ nghĩa. D. T s
ư ản dân quyền cách mạng, thổ đ a
ị cách mạng, cách mạng xã h i ộ ch nghĩ ủ a. Câu 30: M c
ụ tiêu đấu tranh chính trong phong trào cách m ng 1930 – 1931 l ạ à gì? A. Ch ng đ ố ế qu c
ố và phát xít Pháp – Nh t ậ , đòi đ c ộ l p c ậ ho dân t c ộ . 3 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. Ch ng ố b n ph ọ ản đ ng t ộ hu c ộ đ a ị và tay sai c a ủ chúng, đòi t do, dâ ự n ch . ủ C. Ch ng phá ố t xít, ch ng ố chi n ế tranh, đòi đ c ộ l p, b ậ o v ả hòa ệ bình. D. Ch ng đ ố ế qu c ố và phong ki n đòi ế đ c ộ lập dân t c ộ và ru ng đ ộ ất dân cày. Câu 31: N i
ộ dung nào phản ánh hạn ch c ế a ủ Lu n c ậ ư ng ơ chính tr t ị háng 10/1930 c a ủ Đ ng? ả A. Xác đ nh nhi ị m ệ v c
ụ ách mạng là đánh đ c ổ h đ ế ộ phong ki n. ế
B. Gắn cách mạng Đông Dư ng v ơ i ớ cách mạng thế gi i ớ . C. Khẳng đ nh c ị ông nhân là l c ự lư ng
ợ lãnh đạo cách mạng. D. L c ự lư ng c ợ
ách mạng chỉ có công nhân và nông dân. Câu 32: Sự ki n
ệ nào đánh dấu phong trào công nhân Vi t ệ Nam hoàn toàn chuy n ể sang đ u ấ tranh tự giác?
A. Phong trào vô s n hóa ả cu i ố năm 1928. B. Đảng C ng s ộ ản Vi t ệ Nam đư c ợ thành l p đ ậ u nă ầ m 1930. C. Cu c ộ bãi công c a
ủ công nhân nhà máy Ba Son tháng 8-1925. D. S t ự hành lập Công h i ộ năm 1920.
Câu 33: Đâu là đi u ề ki n ệ khách quan thu n ậ l i ợ c a ủ nư c ớ Vi t ệ Nam Dân ch ủ C ng ộ hòa sau cách m ng ạ tháng Tám năm 1945? A. S l ự ãnh đạo sáng su t ố c a ủ Đ ng C ả ng ộ s n Đ ả ông Dư ng. ơ B. S ự ng ủ h c ộ a ủ quần chúng nhân dân. C. S phá ự t triển c a ủ phong trào cách m ng t ạ h gi ế i ớ .
D. Có chính quyền cách mạng c a ủ nhân dân.
Câu 34: Vì sao phong trào dân ch ủ 1936 - 1939 V ở i t ệ Nam đư c ợ coi là m t ộ bư c ớ chu n ẩ b ịcho th ng ắ l i ợ c a
ủ Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Đ a ư Đảng C ng s ộ ản Đông Dư ng ơ ra hoạt đ ng c ộ ông khai. B. Xây d ng đ ự ư c ợ m t ộ l c ự lư ng ợ chính trị qu n c ầ húng đông đ o. ả C. Khắc ph c ụ tri t ệ đ h ể ạn chế c a ủ Luận cư ng
ơ chính trị tháng 10 - 1930. D. Bư c ớ đầu xây d ng ự đư c ợ l c ự lư ng ợ vũ trang nhân dân.
Câu 35: Đâu không ph i
ả là nguyên nhân riêng thúc đ y ẩ phong trào cách m ng ạ 1930 - 1931 phát triển đến đ nh c ỉ ao N ở gh ệ An và Hà Tĩnh?
A. Do đây là vùng ch u ị ảnh hư ng n ở ặng n nh ề ất c a ủ cu c ộ kh ng ho ủ ng 1929-1933. ả B. Có đư c ợ s c ự hỉ đạo c a ủ Đảng c ng ộ s n Đ ả ông Dư ng. ơ
C. Nghệ- Tĩnh có s l ố ư ng ợ công nhân đông, d dà ễ ng đoàn k t
ế công- nông đấu tranh. D. Do truyền th ng đ ố ấu tranh c a ủ khu v c ự Ngh - ệ Tĩnh.
Câu 36: Trong (tháng 12 - 1944), Chỉ thị thành l p ậ Đ i ộ Vi t ệ Nam Tuyên truy n ề Gi i ả phóng quân Hồ Chí Minh vi t ế : “Vì cu c ộ kháng chi n ế c a ủ ta là kháng chi n ế c a ủ toàn dân c n ầ ph i ả đ ng ộ viên toàn dân,
vũ trang toàn dân…”. (Hồ Chí Minh Toàn t p, ậ t p ậ 3, NXB Chính tr ịqu c
ố gia, H., 2011, tr. 3) Trong b i ố cảnh l c ị h s c ử t ụ hể c a ủ Vi t
ệ Nam lúc đó, câu trích trên th hi ể n t ệ t ư ư ng ở H Chí ồ Minh v : ề
A. Tuyên truyền toàn dân. B. Kh i ở nghĩa toàn dân. C. Quân đ i ộ nhân dân. D. Qu c ố phòng toàn dân.
Câu 37: Tại sao phong trào 1936-1939 là m t ộ cu c ộ v n ậ đ ng ộ dân chủ nh ng ư v n ẫ mang tính cách mạng? A. Vì nó vẫn hư ng ớ đ n s ế t ự hay đ i ổ m t ộ ch đ ế c ộ hính tr m ị i ớ ti n ế b . ộ B. Vì nó là m t ộ giai đo n ạ c a ủ cu c ộ v n ậ đ ng ộ gi i ả phóng dân t c ộ chu n ẩ b ịcho cách m ng ạ tháng Tám (1945). C. Vì nó có s ự tham gia c a ủ đông đ o ả các l c ự lư ng ợ cách m ng ạ nh t
ấ là công nhân và nông dân và trí th c ứ . D. Vì nó đư c ợ đặt dư i ớ s l ự ãnh đ o c ạ a ủ Đ ng c ả ng ộ s n Đ ả ông Dư ng. ơ Câu 38: Thắng l i ợ c a ủ cu c ộ T ng ổ tuy n
ể cử ngày 6/1/1946 và b u ầ cử H i ộ đ ng ồ nhân dân các c p ấ có tác đ ng nh ộ t ư hế nào đ n c ế ác cu c ộ đấu tranh ngo i ạ giao c a ủ Vi t ệ Nam sau này? 4 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo