Đề thi thử Lịch sử Sở Thái Bình 1 năm 2023

325 163 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia Lịch sử Sở GD và ĐT Thái Bình lần 1 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(325 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT THÁI BÌNH
Đ THI TH T T NGHI P THPT QU C GIA L N 1
NĂM H C 2022 - 2023
MÔN: L CH S 12
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: H i ngh thành l p Đ ng c ng s n Vi t Nam (đ u năm 1930) đã nh t trí
A. thành l p các H i C u qu c. B. th ng nh t các t ch c c ng s n
C. thành l p V qu c đoàn. D. th ng nh t các hình th c m t tr n
Câu 2: Theo Hi n ch ng Liên h p qu c năm 1945, qu c gia châu Âu nào thành viên th ng tr c c aế ươ ườ
H i đ ng B o an?
A. Trung Qu c. B. Ai C p. C. M . D. Pháp.
Câu 3: S ki n nào sau đây di n ra trong th i kì Chi n tranh l nh (1947-1989)? ế
A. Chi n tranh th gi i th nh t k t thúc.ế ế ế
B. Chi n tranh th gi i th hai bùng n .ế ế
C. N c Vi t Nam dân ch c ng hòa đ c thành l p.ướ ượ
D. H i đ ng t ng tr kinh t đ c thành l p. ươ ế ượ
Câu 4: “Theo đu i chính sách hòa bình, trung l p tích c c, luôn luôn ng h cu c đ u tranh giành đ c l p
c a các dân t c” là đ ng l i đ i ngo i c a qu c gia nào sau đây? ườ
A. M . B. n Đ . C. Liên Xô. D. Campuchia.
Câu 5: M t trong nh ng ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c Pháp trong nh ng năm 1919-1923 là:
A. m l p đào t o cán b cách m ng.
B. là ch nhi m kiêm ch bút t báo Ng i cùng kh . ườ
C. d Đ i h i V c a Qu c t c ng s n. ế
D. so n th o Chính c ng c a Đ ng c ng s n Đông D ng. ươ ươ
Câu 6: Trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai Đông D ng (1919-1929), bên c nh nông nghi p ươ
ngành đ c đ u t v n nhi u nh t, th c dân Pháp còn coi tr ng đ n ngànhượ ư ế
A. công nghi p. B. khai m . C. ch t o vũ khí. ế D. giao thông v n t i.
Câu 7: S ki n nào sau đây đã đánh d u b c phát tri n nh y v t c a cách m ng Vi t Nam, m ra b c ướ ướ
ngo t l n trong l ch s dân t c ta?
A. Cách m ng tháng Tám năm 1945 thành công. B. Chi n th ng Đi n Biên Ph 1954ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Phong trào Đ ng kh i th ng l i năm 1960. D. Cu c kháng chi n ch ng M k t thúc năm 1975. ế ế
Câu 8: Trong nh ng năm 30 c a th k XX, qu c gia nào đ c xem là “lò l a chi n tranh” châu Á? ế ượ ế
A. Đ c B. Trung Qu c. C. Nh t B n. D. Italia.
Câu 9: S phát tri n tác đ ng to l n c a các công ty xuyên qu c gia là m t trong nh ng bi u hi n c a
xu thế
A. nh t th hóa. B. da d ng hóa. C. toàn c u hóa. D. h p tác và đ u tranh.
Câu 10: Qu c gia nào sau đây không ph i thành viên sáng l p Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Vi t Nam. B. Philippin. C. Singapo. D. Thái Lan.
Câu 11: M t trong nh ng l c l ng tham gia phong trào đ u tranh gi i phóng dân t c Vi t Nam trong ượ
nh ng năm 1919-1930 là
A. đ a ch thân Pháp. B. đ a ch thân Nh t. C. giai c p nông dân. D. t ng l p t s n m i ư
b n.
Câu 12: Phong trào C n v ng cu i th k XIX k t thúc sau khi th c dân Pháp đàn áp cu c kh i nghĩa ươ ế ế
nào d i đây?ướ
A. Kh i nghĩa Bãi S y. B. Kh i nghĩa Yên Th . ế C. Kh i nghĩa Ba Đình. D. Kh i nghĩa H ng ươ
Khê.
Câu 13: N i dung nào sau đây không ph i h n ch , khó khăn c a n n kinh t Nh t B n t sau Chi n ế ế ế
tranh th gi i th hai?ế
A. C c u vùng kinh t , ngành kinh t thi u cân đ i.ơ ế ế ế
B. Ph thu c vào ngu n nguyên li u, nhiên li u nh p kh u t bên ngoài.
C. Luôn g p ph i s c nh tranh quy t li t c a M , Trung Qu c... ế
D. Chi phí cho qu c phòng th p (không quá 1% GDP).
Câu 14: Ho t đ ng nào d i đây không g n li n v i nhà yêu n c Phan Châu Trinh? ướ ướ
A. Ch n h ng th c nghi p, l p h i kinh doanh. ư
B. Thành l p Vi t Nam Quang ph c h i.
C. Tham gia m tr ng h c theo l i m i. ườ
D. M cu c v n đ ng Duy tân Trung Kì.
Câu 15: Sau Chi n tranh th gi i th nh t, mâu thu n ch y u trong xã h i Vi t Nam là mâu thu n gi aế ế ế
A. toàn th dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp và tay sai.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. giai c p nông dân v i đ a ch phong ki n. ế
C. giai c p t s n v i giai c p công nhân. ư
D. giai c p t s n v i giai c p nông dân. ư
Câu 16: Sau khi Liên tan (năm 1991), qu c gia đ c k th a đ a v pháp c a Liên t i các c ượ ế ơ
quan ngo i giao n c ngoài là ướ
A. Ucraina. B. Bungari. C. Liên bang Nga. D. Ba Lan
Câu 17: Nam Phi, b n Hi n pháp tháng 11/1993 đã chính th c xóa b ch đ ế ế
A. phát xít. B. chi m h u nô l . ế C. phân bi t ch ng t c. D. th c dân ki u
Câu 18: Khi th c hi n “K ho ch Mac-san” đ giúp các n c Tây Âu ph c h i n n kinh t sau Chi n ế ướ ế ế
tranh th gi i th hai, M còn có m c đíchế
A. thúc đ y quá trình liên k t kinh t , quân s khu v c Tây Âu. ế ế
B. xoa d u mâu thu n gi a các n c Tây Âu và Liên Xô. ướ
C. thúc đ y ti n trình hình thành Liên minh châu Âu. ế 3
D. lôi kéo đ ng minh đ ngăn ch n nh h ng c a ch nghĩa xã h i. ưở
Câu 19: T khi thành l p đ n nay, Liên minh châu Âu (EU) có ho t đ ng nào sau đây? ế
A. Thông qua Hi p c Bali ướ B. Phát hành đ ng ti n chung châu Âu.’
C. Th c hi n chính sách “Cam k t và m r ng” ế D. Thành l p C ng đ ng than thép châu Âu.
Câu 20: Năm 1921, chính sách Kinh t m i (NEP) đã t o ra chuy n bi n tích c c trong n n kinh t c aế ế ế
n c nào sau đây?ướ
A. M . B. Anh. C. Nga Xô vi t. ế D. Pêru.
Câu 21: Đi m khác nhau căn b n trong ho t đ ng c a h i Vi t Nam Cách m ng thanh niên v i Vi t Nam
Qu c dân đ ng là
A. chú tr ng tuyên truy n ch nghĩa Mác-Lênin.
B. t p trung phát tri n l c l ng cách m ng. ượ
C. tăng c ng t ch c qu n chúng đ u tranh vũ trang.ườ
D. th ng xuyên ti n hành các v ám sát cá nhân.ườ ế
Câu 22: Hình th c đ u tranh cao nh t c a phong trào cách m ng 1930-1931 phong trào cách m ng
1939-1945 là
A. đ u tranh công khai. B. b o l c cách m ng. C. đ u tranh h p pháp. D. đ u tranh hòa bình.
Câu 23: Đ ng c ng s n Đông D ng t ch c qu n chúng “đón r c” phái viên Chính ph Pháp G. Gôđa ươ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
là s ki n di n ra trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào cách mang 1930-1931. B. Phong trào cách m ng 1936-1939.
C. Phong trào cách mang 1939-1945. D. Phong trào cách m ng 1945-1954.
Câu 24: Nh n đ nh nào d i đây không đúng v m t tr n Vi t Nam đ c l p đ ng minh trong giai đo n ướ
1941-1945?
A. Là m t trong nh ng nhân t hàng đ u quy t đ nh th ng l i c a Cách m ng tháng Tám năm 1945. ế
B. G n li n s nghi p gi i phóng dân t c Vi t Nam v i cu c đ u tranh ch ng ch nghĩa phát xít.
C. T ch c m t tr n tiêu bi u nh t, đánh d u s ra đ i c a m t tr n dân t c th ng nh t.
D. Góp ph n xây d ng phát tri n l c l ng chính tr , l c l ng trang chu n b cho T ng kh i ượ ượ
nghĩa
tháng Tám.
Câu 25: Đi m nào d i đây th hi n Vi t Nam Qu c dân đ ng (1927-1930) đã nh n th c đúng yêu c u ướ
khách quan c a l ch s ?
A. Phát tri n c s Đ ng t i m t s đ a ph ng B c Kỳ. ơ ươ
B. Đ cao công tác binh v n, v n đ ng binh lính ng i Vi t trong quân đ i Pháp. ư
C. Th c hi n ám sát cá nhân, ohats đ ng kh i nghĩa Yên Bái.
D. Ch tr ng ti n hành cách m ng b ng b o l c. ươ ế
Câu 26: Th ng l i nào c a quân dân Vi t Nam trong cu c đ u tranh gi i phóng dân t c b o v T
qu c (1945-1975) đ c đánh giá “h i chuông báo t c a th c dân Pháp trên kh p qu đ a c u”, “ánh ư
đèn pha chi u sáng con đ ng đi c a các dân t c b áp b c trên toàn th gi i”.ế ườ ế 4
A. Chi n d ch Đi n Biên Ph năm 1954.ế
B. Chi n d ch Biên gi i thu đông năm 1950ế
C. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân M u Thân năm 1968 ế
D. Th ng l i “Đi n Biên Ph trên không” năm 1972
Câu 27: Đ i h i đ i bi u l n th II c a Đ ng (2/1951) quy t đ nh đ a Đ ng ra ho t đ ng công khai ế ư
Vi t Nam v i tên g i
A. Đ ng Lao đ ng Vi t Nam. B. Đ ng c ng s n Vi t Nam.
C. Đ ng c ng s n Đông D ng. ươ D. Đ ng Dân ch Vi t Nam.
Câu 28: Đ phát tri n h u ph ng c a cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp, năm 1952, Đ ng đã t ươ ế
ch c cu c v n đ ng nào trong lĩnh v c kinh t ? ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. C i cách ru ng đ t. B. Thi đua yêu n c.ướ
C. Công nghi p hóa, hi n đ i hóa. D. S n xu t và ti t ki m. ế
Câu 29: Trong đ ng l i đ i m i đ t n c (t tháng 12/1986), Đ ng c ng s n Vi t Nam xác đ nh tr ngườ ướ
tâm c a công cu c đ i m i là
A. kinh t . ế B. giáo d c. C. văn hóa. D. chính tr .
Câu 30: Trong cu c chi n đ u ch ng “Chi n tranh c c b (1965-1968) c a đ qu c M mi n Nam ế ế ế
Vi t Nam, quân dân ta đã có chi n th ng nào? ế
A. Núi Thành. B. Đ ng kh i. C. Đi n Biên Ph . D. Bình Giã
Câu 31: Chi n th ng p B c (M Tho) ngày 2/1/1963 chi n th ng V n T ng (Qu ng Ngãi) ngàyế ế ườ
18/8/1965 c a quân dân mi n Nam đ u ch ng t
A. quân dân mi n Nam đánh b i hoàn toàn các chi n l c chi n tranh c a M . ế ượ ế
B. s phát tri n v t b c c a l c l ng cách m ng Vi t Nam. ượ ượ
C. kh năng đánh th ng chi n tranh xâm l c th c dân ki u m i c a M . ế ượ
D. s chi vi n to l n c a mi n B c là nhân t quan tr ng d n t i th ng l i.
Câu 32: Kỳ h p đ u tiên c a Qu c h i khóa VI năm 1976 quy t đ nh ế
A. đ i tên n c là C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam. ướ
B. xác nh n thành tích c a Chính ph Lâm th i.
C. thông qua b n Hi n pháp đ u tiên c a n c Vi t Nam m i. ế ướ
D. đ i tên Đ ng thành Đ ng C ng s n Vi t Nam.
Câu 33: Sau cách m ng tháng Tám năm 1945, nh ng th l c ngo i xâm nào m t Vi t Nam t ế
tuy n 16 tr vào Nam?ế
A. Phát xít Nh t, đ qu c Mĩ, th c dân Pháp. ế B. Phát xít Nh t, th c dân Pháp.
C. Phát xít Nh t, đ qu c Anh, th c dân Pháp. ế D. Trung Hoa Dân qu c, th c dân Pháp.
Câu 34: Trong cu c T ng ti n công n i d y Xuân 1975, th ng l i c a chi n d ch nào đã chuy n cu c ế ế
kháng chi n ch ng M c u n c c a nhân dân Vi t Nam sang giai đo n t ng ti n công chi n l c đế ướ ế ế ượ
gi i phóng hoàn toàn mi n Nam? 5
A. Chi n d ch Hu - Đà N ng. ế ế B. Chi n d ch Tây Nguyên.ế
C. Chi n d ch H Chí Minh. ế D. Chi n d ch An Lão.ế
Câu 35: Trong th i 1954-1975, th ng l i quân s nào c a quân dân Vi t Nam đã bu c chính quy n M
ph i tuyên b “phi M hóa” cu c chi n tranh xâm l c Vi t Nam? ế ượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH Đ Ề THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ THPT QU C Ố GIA L N Ầ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: L C Ị H S 12 Th i
ờ gian làm bài: 50 phút Câu 1: H i ộ ngh t ị hành lập Đảng c ng s ộ n ả Vi t ệ Nam (đ u nă ầ m 1930) đã nh t ấ trí
A. thành lập các H i ộ C u qu ứ c ố . B. th ng ố nhất các t c ổ h c ứ c ng ộ s n ả C. thành lập V qu ệ c ố đoàn. D. th ng ố nhất các hình th c ứ m t ặ tr n ậ Câu 2: Theo Hi n ế chư ng ơ Liên h p ợ qu c ố năm 1945, qu c
ố gia châu Âu nào là thành viên thư ng ờ tr c ự c a ủ H i ộ đ ng B ồ ảo an? A. Trung Qu c ố . B. Ai Cập. C. Mỹ. D. Pháp. Câu 3: S ki ự n ệ nào sau đây di n ra ễ trong th i ờ kì Chi n t ế ranh l nh (1947-1989)? ạ A. Chiến tranh th gi ế i ớ thứ nhất k t ế thúc. B. Chiến tranh th gi ế i ớ th ha ứ i bùng n . ổ C. Nư c ớ Vi t ệ Nam dân chủ c ng hòa ộ đư c ợ thành l p. ậ D. H i ộ đ ng t ồ ư ng ơ tr ki ợ nh t đ ế ư c ợ thành l p. ậ Câu 4: “Theo đu i
ổ chính sách hòa bình, trung l p ậ tích c c ự , luôn luôn ng ủ h ộ cu c ộ đ u ấ tranh giành đ c ộ l p ậ c a ủ các dân t c ộ ” là đư ng ờ l i ố đ i ố ngo i ạ c a ủ qu c ố gia nào sau đây? A. Mỹ. B. Ấn Đ . ộ C. Liên Xô. D. Campuchia. Câu 5: M t ộ trong nh ng ho ữ ạt đ ng c ộ a ủ Nguy n Á ễ i Qu c ố P ở háp trong nh ng ữ năm 1919-1923 là: A. mở l p đà ớ o tạo cán b c ộ ách mạng.
B. là chủ nhiệm kiêm chủ bút tờ báo Ngư i ờ cùng kh . ổ C. dự Đại h i ộ V c a ủ Qu c ố t c ế ng ộ s n. ả
D. soạn thảo Chính cư ng ơ c a ủ Đ ng c ả ng s ộ n Đ ả ông Dư ng. ơ Câu 6: Trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n
ầ thứ hai ở Đông Dư ng ơ (1919-1929), bên c nh ạ nông nghi p ệ là ngành đư c ợ đầu tư v n nhi ố u nh ề ất, th c ự dân Pháp còn coi tr ng ọ đ n ngà ế nh A. công nghi p. ệ B. khai m . ỏ
C. chế tạo vũ khí.
D. giao thông vận tải. Câu 7: Sự ki n
ệ nào sau đây đã đánh d u ấ bư c ớ phát tri n ể nh y ả v t ọ c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam, m ở ra bư c ớ ngoặt l n t ớ rong l c ị h s dâ ử n t c ộ ta?
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công.
B. Chiến thắng Đi n Bi ệ ên Ph 1954 ủ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Phong trào Đ ng kh ồ i ở thắng l i ợ năm 1960. D. Cu c ộ kháng chiến ch ng ố Mỹ k t ế thúc năm 1975. Câu 8: Trong nh ng ữ năm 30 c a ủ th k ế ỉ XX, qu c ố gia nào đư c ợ xem là “lò l a ử chi n t ế ranh” c ở hâu Á? A. Đ c ứ B. Trung Qu c ố . C. Nhật Bản. D. Italia.
Câu 9: Sự phát tri n ể và tác đ ng ộ to l n ớ c a ủ các công ty xuyên qu c ố gia là m t ộ trong nh ng ữ bi u ể hi n ệ c a ủ xu thế A. nhất thể hóa. B. da dạng hóa. C. toàn cầu hóa. D. h p ợ tác và đấu tranh. Câu 10: Qu c
ố gia nào sau đây không ph i ả là thành viên sáng l p ậ Hi p ệ h i ộ các qu c ố gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Vi t ệ Nam. B. Philippin. C. Singapo. D. Thái Lan. Câu 11: M t ộ trong nh ng ữ l c ự lư ng ợ tham gia phong trào đ u ấ tranh gi i ả phóng dân t c ộ ở Vi t ệ Nam trong nh ng nă ữ m 1919-1930 là A. đ a ị ch t ủ hân Pháp. B. đ a ị ch t ủ hân Nhật.
C. giai cấp nông dân. D. tầng l p ớ tư s n ả m i ạ bản.
Câu 12: Phong trào C n ầ vư ng ơ cu i ố thế kỉ XIX k t ế thúc sau khi th c ự dân Pháp đàn áp cu c ộ kh i ở nghĩa nào dư i ớ đây? A. Kh i ở nghĩa Bãi S y ậ . B. Kh i ở nghĩa Yên Th . ế C. Kh i
ở nghĩa Ba Đình. D. Kh i ở nghĩa Hư ng ơ Khê. Câu 13: N i
ộ dung nào sau đây không ph i ả là h n ạ ch , ế khó khăn c a ủ n n ề kinh t ế Nh t ậ B n ả t ừ sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai?
A. Cơ cấu vùng kinh t , ngà ế nh kinh tế thiếu cân đ i ố . B. Ph t ụ hu c ộ vào ngu n nguyê ồ n li u, nhi ệ ên li u nh ệ p kh ậ u t ẩ bê ừ n ngoài.
C. Luôn gặp phải s c ự ạnh tranh quy t ế li t ệ c a ủ M , ỹ Trung Qu c ố ... D. Chi phí cho qu c
ố phòng thấp (không quá 1% GDP).
Câu 14: Hoạt đ ng nà ộ o dư i ớ đây không gắn li n ề v i ớ nhà yêu nư c ớ Phan Châu Trinh? A. Chấn h ng t ư h c ự nghi p, l ệ ập h i ộ kinh doanh. B. Thành lập Vi t ệ Nam Quang ph c ụ h i ộ . C. Tham gia m t ở rư ng ờ h c ọ theo l i ố m i ớ . D. M c ở u c ộ vận đ ng D ộ uy tân ở Trung Kì. Câu 15: Sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ thứ nh t ấ , mâu thu n c ẫ h y ủ u t ế rong xã h i ộ Vi t ệ Nam là mâu thu n gi ẫ a ữ A. toàn th dâ ể n t c ộ Vi t ệ Nam v i ớ th c ự dân Pháp và tay sai. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
B. giai cấp nông dân v i ớ đ a ị ch phong ki ủ n. ế
C. giai cấp tư sản v i ớ giai cấp công nhân.
D. giai cấp tư sản v i ớ giai cấp nông dân.
Câu 16: Sau khi Liên Xô tan rã (năm 1991), qu c ố gia đư c ợ kế th a ừ đ a ị v ịpháp lí c a ủ Liên Xô t i ạ các cơ quan ngoại giao n ở ư c ớ ngoài là A. Ucraina. B. Bungari. C. Liên bang Nga. D. Ba Lan
Câu 17: Ở Nam Phi, bản Hi n phá ế
p tháng 11/1993 đã chính th c ứ xóa b c ỏ h đ ế ộ A. phát xít. B. chiếm h u nô l ữ . ệ C. phân biệt ch ng t ủ c ộ . D. th c ự dân kiểu cũ Câu 18: Khi th c ự hi n ệ “Kế ho c
ạ h Mac-san” để giúp các nư c ớ Tây Âu ph c ụ h i ồ n n ề kinh tế sau Chi n ế tranh thế gi i
ớ thứ hai, Mỹ còn có m c ụ đích
A. thúc đẩy quá trình liên k t ế kinh t , quâ ế n s ự khu v ở c ự Tây Âu. B. xoa d u m ị âu thuẫn gi a ữ các nư c ớ Tây Âu và Liên Xô. C. thúc đẩy ti n
ế trình hình thành Liên minh châu Âu.3 D. lôi kéo đ ng ồ minh đ ngă ể n chặn ảnh hư ng c ở a ủ chủ nghĩa xã h i ộ .
Câu 19: Từ khi thành lập đ n na ế
y, Liên minh châu Âu (EU) có ho t ạ đ ng nà ộ o sau đây? A. Thông qua Hi p ệ ư c ớ Bali B. Phát hành đ ng t ồ i n ề chung châu Âu.’’ C. Th c ự hi n c ệ hính sách “Cam k t ế và mở r ng” ộ D. Thành lập C ng ộ đ ng t ồ han thép châu Âu.
Câu 20: Năm 1921, chính sách Kinh tế m i ớ (NEP) đã t o ạ ra chuy n ể bi n ế tích c c ự trong n n ề kinh t ế c a ủ nư c ớ nào sau đây? A. Mỹ. B. Anh. C. Nga Xô viết. D. Pêru. Câu 21: Đi m ể khác nhau căn b n ả trong ho t ạ đ ng ộ c a ủ h i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ thanh niên v i ớ Vi t ệ Nam Qu c ố dân đảng là A. chú tr ng t ọ uyên truy n c ề h nghĩ ủ a Mác-Lênin.
B. tập trung phát tri n l ể c ự lư ng ợ cách m ng. ạ C. tăng cư ng ờ t c ổ h c
ứ quần chúng đấu tranh vũ trang. D. thư ng
ờ xuyên tiến hành các v á ụ m sát cá nhân. Câu 22: Hình th c ứ đ u ấ tranh cao nh t ấ c a ủ phong trào cách m ng
ạ 1930-1931 và phong trào cách m ng ạ 1939-1945 là
A. đấu tranh công khai. B. bạo l c
ự cách mạng. C. đấu tranh h p phá ợ
p. D. đấu tranh hòa bình. Câu 23: Đảng c ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ tổ ch c ứ qu n ầ chúng “đón rư c ớ ” phái viên Chính ph ủ Pháp G. Gôđa M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) là s ki ự n ệ di n ra ễ
trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào cách mang 1930-1931.
B. Phong trào cách mạng 1936-1939.
C. Phong trào cách mang 1939-1945.
D. Phong trào cách mạng 1945-1954. Câu 24: Nhận đ nh ị nào dư i
ớ đây không đúng về m t ặ tr n ậ Vi t ệ Nam đ c ộ l p ậ đ ng ồ minh trong giai đo n ạ 1941-1945? A. Là m t ộ trong nh ng nhâ ữ n t hà ố ng đ u quy ầ t ế đ nh ị th ng l ắ i ợ c a ủ Cách m ng t ạ háng Tám năm 1945. B. Gắn liền s nghi ự p ệ giải phóng dân t c ộ Vi t ệ Nam v i ớ cu c ộ đ u t ấ ranh ch ng c ố h nghĩ ủ a phát xít. C. Tổ ch c ứ mặt trận tiêu bi u nh ể ất, đánh dấu s ra ự đ i ờ c a ủ mặt trận dân t c ộ th ng ố nh t ấ .
D. Góp phần xây d ng ự và phát tri n ể l c ự lư ng ợ chính tr ,ị l c ự lư ng ợ vũ trang chu n ẩ bị cho T ng ổ kh i ở nghĩa tháng Tám. Câu 25: Đi m ể nào dư i ớ đây thể hi n ệ Vi t ệ Nam Qu c ố dân đ ng ả (1927-1930) đã nh n ậ th c ứ đúng yêu c u ầ khách quan c a ủ l c ị h s ? ử A. Phát tri n c ể ơ s Đ ở ảng tại m t ộ s đ ố a ị phư ng ơ B ở c ắ Kỳ.
B. Đề cao công tác binh vận, vận đ ng ộ binh lính ngư i ờ Vi t ệ trong quân đ i ộ Pháp. C. Th c ự hi n á ệ m sát cá nhân, ohats đ ng ộ kh i ở nghĩa Yên Bái. D. Chủ trư ng t ơ
iến hành cách mạng bằng bạo l c ự . Câu 26: Thắng l i ợ nào c a ủ quân dân Vi t ệ Nam trong cu c ộ đ u ấ tranh gi i ả phóng dân t c ộ và b o ả vệ Tổ qu c ố (1945-1975) đư c ợ đánh giá là “h i ồ chuông báo t ử c a ủ th c ự dân Pháp trên kh p ắ qu ả đ a ị c u” ầ , là “ánh
đèn pha chiếu sáng con đư ng đi ờ c a ủ các dân t c ộ bị áp b c ứ trên toàn th gi ế i ớ ”.4 A. Chiến d c ị h Đi n Bi ệ ên Phủ năm 1954. B. Chiến d c ị h Biên gi i ớ thu đông năm 1950 C. Cu c ộ T ng t ổ i n ế công và n i ổ d y X ậ uân M u ậ Thân năm 1968 D. Thắng l i ợ “Đi n Bi ệ ên Ph t ủ rên không” năm 1972 Câu 27: Đại h i ộ đ i ạ bi u ể l n ầ thứ II c a ủ Đ ng ả (2/1951) quy t ế đ nh ị đ a ư Đ ng ả ra ho t ạ đ ng ộ công khai ở Vi t ệ Nam v i ớ tên g i ọ A. Đảng Lao đ ng ộ Vi t ệ Nam. B. Đảng c ng s ộ n ả Vi t ệ Nam. C. Đảng c ng s ộ n Đ ả ông Dư ng. ơ D. Đảng Dân ch ủ Việt Nam.
Câu 28: Để phát tri n ể h u ậ phư ng ơ c a ủ cu c ộ kháng chi n ế ch ng ố th c
ự dân Pháp, năm 1952, Đ ng ả đã tổ ch c ứ cu c ộ vận đ ng nà ộ o trong lĩnh v c ự kinh t ? ế M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo