Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT NĂM 2021 T NH Ỉ
THÁI NGUYÊN Bài thi: KHOA H C Ọ XÃ H I Ộ Môn thi thành ph n ầ : L CH Ị S Ử Th i
ờ gian làm bài: 50 phút, không k ể th i ờ gian phát đề M C Ụ TIÊU - C ng ủ cố ki n ế th c ứ v ề l c ị h s ử th ế gi i ớ t ừ 1917 - 2000 và l c ị h s ử Vi t ệ Nam t ừ đ u ầ th ế k ỉXX - 1965. - Rèn luy n ệ các kĩ năng gi i
ả thích, phân tích, đánh giá, liên hệ các sự ki n ệ , v n ấ đề l c ị h sử thông qua luy n ệ t p ậ các d ng ạ câu h i ỏ t ừ c ơ b n ả đ n ế nâng cao. Tổng số câu Nh n ậ bi t ế Thông hi u ể V n ậ dụng V n ậ dụng cao 40 câu 27 5 6 2 Câu 1: Trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th ứ hai ở Đông Dư ng ơ (1919-1929), th c ự dân Pháp tập trung đầu tư vào A. ngành ch ế t o ạ máy. B. công nghi p ệ luy n ệ kim. C. đồn đi n ề cao su. D. công nghi p ệ hóa ch t. ấ Câu 2: N i ộ dung nào sau đây ph n
ả ánh đúng tình hình Vi t ệ Nam sau Hi p ệ đ nh ị Gi ne ơ v ơ năm 1954 v ề Đông Dư ng? ơ A. Đất nư c ớ tạm th i ờ b ịchia c t ắ làm hai mi n ề Nam, B c ắ . B. Mi n ề B c ắ ch a ư đư c ợ gi i ả phóng. C. Mi n ề Nam đã đư c ợ gi i ả phóng. D. Cả nư c ớ đư c ợ giải phóng và ti n ế lên xây d ng ự ch ủ nghĩa xã h i. ộ
Câu 3: Trong Đông - Xuân 1953-1954, bộ đ i ộ chủ l c ự Vi t ệ Nam mở chi n ế d c ị h ti n ế công quân Pháp ở A. Đông Khê. B. Thái Nguyên.
C. Thị xã Lai Châu. D. Quảng Trị.
Câu 4: Từ năm 1952 đ n ế năm 1973, khoa h c ọ - kĩ thu t ậ và công ngh ệ c a ủ Nh t ậ B n ả ch ủ y u ế tập trung vào lĩnh v c ự A. s n ả xuất ng ứ d ng ụ dân d ng ụ . B. khoa h c ọ c ơ b n. ả Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. chinh ph c ụ vũ tr . ụ D. công nghi p ệ quốc phòng.
Câu 5: Để khắc ph c ụ khó khăn, đ a ư cu c ộ kháng chi n ế ch ng ố th c ự dân Pháp phát tri n ể lên m t ộ bư c ớ m i, ớ tháng 6-1950, Đ ng ả và Chính ph ủ nư c ớ Vi t ệ Nam Dân ch ủ C ng ộ hòa quy t ế đ nh ị A. ti n ế công đ c ị h ở Tây Nguyên. B. m ở cu c ộ ph n ả công ở Vi t ệ B c ắ . C. ti n ế công đ c ị h ở Đi n ệ Biên Ph . ủ D. m ở chi n ế d c ị h Biên gi i. ớ Câu 6: Đại h i ộ đại bi u ể toàn qu c ố l n ầ III c a ủ Đ ng ả Lao đ ng ộ Vi t ệ Nam (9-1960) đ ề ra nhi m ệ vụ của cách m ng ạ mi n ề Nam là th c ự hi n ệ A. cách m ng ạ xã h i ộ ch ủ nghĩa. B. cách m ng ạ dân t c ộ dân ch ủ nhân dân. C. cách m ng ạ ru ng ộ đ t ấ . D. cách m ng ạ t ư s n ả dân quy n. ề Câu 7: H i
ộ nghị Ianta (tháng 2-1945) thông qua quy t ế đ nh ị nào sau đây? A. Thành lập H i ộ đồng tư ng ơ trợ kinh t ế (SEV). B. Th a ỏ thuận v ề vi c ệ đóng quân t i ạ các nư c ớ nh m ằ gi i ả giáp quân đ i ộ phát xít. C. Thành lập H i ộ Qu c ố liên.
D. Thành lập Tổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ B c ắ Đ i ạ Tây Dư ng ơ (NATO).
Câu 8: Phong trào “Đ ng ồ kh i”
ở (1959-1960) nổ ra trong hoàn c nh ả cách m ng ạ mi n ề Nam Vi t ệ Nam đang A. chuy n ể d n ầ sang đ u ấ tranh chính tr .ị
B. gặp muôn vàn khó khăn và t n ổ th t. ấ C. giữ v ng ữ và phát tri n ể th ế ti n ế công. D. th c ự hi n ệ tổng ti n ế công và n i ổ d y ậ .
Câu 9: Phong trào Đ ng ồ kh i ở (1959-1960) ở mi n ề Nam Vi t ệ Nam th ng ắ l i ợ d n ẫ đ n ế s ự ra đ i ờ c a ủ A. M t ặ trận Dân t c ộ gi i ả phóng mi n ề Nam Vi t ệ Nam. B. M t
ặ trận Thống nhất dân t c ộ ph n ả đ ế Đông Dư ng. ơ C. M t ặ trận Việt Nam đ c ộ l p ậ đ ng ồ minh. D. M t ặ trận Liên hi p ệ quốc dân Vi t ệ Nam. Câu 10: H i ộ nghị h p ợ nh t ấ các tổ ch c ứ c ng ộ s n ả c a ủ Vi t ệ Nam đ u ầ năm 1930 quy t ế đ nh ị thành lập m t ộ đ ng ả duy nh t ấ l y ấ tên là A. Đảng Lao đ ng ộ Vi t ệ Nam. B. Đảng C ng ộ s n ả Đông Dư ng. ơ C. Đảng C ng ộ sản Việt Nam. D. Đảng Dân ch ủ Vi t ệ Nam.
Câu 11: Quốc gia đ u ầ tiên trên th ế gi i ớ phóng thành công v ệ tinh nhân t o ạ là A. Xingapo. B. Angiên. C. Liên Xô. D. Malaixia. Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 12: Sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga là A. “quốc gia k ế t c ụ Liên Xô”. B. m t ộ thành viên trong h ệ th ng ố xã h i ộ ch ủ nghĩa. C. tên g i ọ khác c a ủ Liên bang C ng ộ hòa Xã h i ộ ch ủ nghĩa Xô vi t ế . D. m t ộ nư c ớ thu c ộ C ng ộ đ ng ồ các qu c ố gia đ c ộ l p ậ (SNG).
Câu 13: Trong quá trình th c ự hi n ệ chi n ế lư c ợ kinh tế hư ng ớ ngo i ạ (trong nh ng ữ năm 60-70 c a ủ th ế kỉ XX), nhóm 5 nư c ớ sáng l p ậ ASEAN đ u ề A. trở thành nh ng ữ “con r ng” ồ kinh t ế châu Á. B. dẫn đầu th ế gi i ớ v ề s n ả xu t ấ lúa g o. ạ
C. có mậu dịch đ i ố ngo i ạ tăng trư ng ở nhanh.
D. trở thành các nư c ớ công nghi p ệ m i. ớ Câu 14: M t ộ trong nh ng ữ m c ụ tiêu quan tr ng ọ c a ủ Hi p ệ h i ộ các qu c ố gia Đông Nam Á (ASEAN) là
A. thành lập liên minh phòng th ủ v ề quân s ự và chính tr .ị B. xây d ng ự khối liên minh v ề kinh t , ế quân s . ự
C. xóa bỏ tình trạng nghèo nàn, l c ạ h u ậ trong khu v c ự . D. tăng cư ng ờ h p ợ tác phát tri n ể kinh t ế và văn hóa. Câu 15: Chi n ế thắng Vi t ệ B c ắ thu - đông năm 1947 c a ủ quân dân Vi t ệ Nam đã A. bảo v ệ an toàn c ơ quan đ u ầ não kháng chi n ế . B. làm thất bại k ế ho c ạ h Rove c a ủ Pháp. C. làm thất bại k ế ho c ạ h Đà Lát đ ơ Tátxinh ịc a ủ Pháp. D. làm thất bại k ế ho c ạ h Nava c a ủ Pháp. Câu 16: Ở Vi t ệ Nam, cu i
ố năm 1928, các thành viên c a ủ tổ ch c ứ nào sau đây th c ự hi n ệ chủ trư ng ơ “vô s n ả hóa”? A. Việt Nam Qu c ố dân đ ng. ả B. Tân Vi t ệ Cách m ng ạ đ ng ả . C. Đảng Lập hi n ế . D. H i ộ Việt Nam Cách m ng ạ Thanh niên.
Câu 17: Năm 1925, ti u ể t ư s n ả Vi t ệ Nam t ổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ nào sau đây?
A. Thành lập Đảng L p ậ hi n. ế B. Chống đ c ộ quy n ề thư ng ơ c ng ả Sài Gòn. C. “Chấn h ng ư n i ộ hóa”. D. Đòi trả t ự do cho Phan B i ộ Châu.
Câu 18: Trong phong trào giải phóng dân t c
ộ 1939-1945, nhân dân Vi t ệ Nam đã xây d ng ự Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. M t ặ trận Việt Minh. B. kinh nhà nư c ớ . C. n n ề kinh tế t p ậ th . ể D. nông thôn m i. ớ Câu 19: H i ộ nghị Ban Ch p ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ tháng 7-1936 xác định nhi m ệ v ụ trực ti p, ế trư c ớ m t ắ c a ủ cách m ng ạ là
A. lật đổ ách th ng ố tr ị c a ủ đ ế qu c
ố Pháp và tay sai, giành đ c ộ l p ậ dân t c ộ . B. chống ch ế đ ộ ph n ả đ ng ộ thu c ộ đ a ị , ch ng ố phát xít, ch ng ố chi n ế tranh. C. đánh đổ ch ủ nghĩa đ ế qu c
ố Pháp và tay sai, đánh đ ổ ch ế đ ộ phong ki n ế . D. đánh đuổi đ ế qu c ố Pháp và Nh t ậ , giành chính quy n ề v ề tay nhân dân.
Câu 20: Liên minh quân sự l n ớ nh t ấ c a ủ các nư c ớ tư b n ả phư ng ơ Tây do Mĩ c m ầ đ u ầ nh m ằ
chống Liên Xô và các nư c ớ xã h i ộ ch
ủ nghĩa Đông Âu trong th i ờ kì Chi n ế tranh l nh ạ là A. Khối hi p ệ ư c ớ quân s
ự Ôxtrâylia - Niu Dilân - Mĩ (ANZUS). B. Tổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ Đông Nam Á (SEATO). C. Tổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ Vácsava. D. Tổ ch c ứ Hi p ệ ư c ớ B c ắ Đ i ạ Tây Dư ng ơ (NATO). Câu 21: N i
ộ dung nào sau đây không ph i ả nguyên t c ắ ho t ạ đ ng ộ c a ủ Liên h p ợ qu c ố ? A. Không s ử d ng ụ vũ l c ự ho c ặ đe d a ọ s ử d ng ụ vũ l c ự đ i ố v i ớ nhau. B. Bình đẳng ch ủ quy n ề gi a ữ các qu c ố gia và quy n ề t ự quy t ế c a ủ các dân t c ộ . C. Tôn tr ng ọ toàn v n ẹ lãnh th ổ và đ c ộ l p ậ chính tr ịc a ủ t t ấ c ả các nư c ớ . D. Không can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ b ộ c a ủ b t ấ kì nư c ớ nào. Câu 22: N i
ộ dung nào sau đây không ph n
ả ánh đúng nguyên nhân th t ấ b i ạ c a ủ cu c ộ kh i ở nghĩa Yên Bái (2-1930)? A. Việt Nam Qu c ố dân đ ng ả còn non kém và thi u ế kinh nghi m ệ trong lãnh đ o. ạ B. Cu c ộ kh i ở nghĩa n ổ ra khi ch a ư có th i ờ c . ơ C. Do s ự chi ph i ố c a ủ Tân Vi t ệ Cách m ng ạ đ ng. ả
D. Thực dân Pháp đang còn m nh ạ , đ ủ s c ứ đàn áp cu c ộ kh i ở nghĩa. Câu 23: N i
ộ dung nào sau đây không ph i ả xu thế phát tri n ể c a ủ thế gi i ớ sau khi Chi n ế tranh lạnh chấm dứt?
A. Trật tự thế gi i ớ m i
ớ dần hình thành theo xu th ế đa c c ự . B. Hòa bình th ế gi i ớ đư c ợ c ng ủ c ố nh ng ư ở nhi u ề khu v c ự l i ạ không n ổ đ nh. ị C. Các qu c ố gia đi u ề chinh chi n ế lư c ợ phát tri n, ể t p ậ trung phát tri n ể kinh t . ế Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Lịch Sử Sở Thái Nguyên lần 1 năm 2021
196
98 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử Sở Thái Nguyên lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(196 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Lịch Sử
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỞ Ụ Ạ THI TH T T NGHI P THPT NĂM 2021 Ử Ố Ệ
T NH THÁI NGUYÊNỈ Bài thi: KHOA H C XÃ H I Ọ Ộ
Môn thi thành ph n: L CH S ầ Ị Ử
Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đờ ể ờ ề
M C TIÊUỤ
- C ng c ki n th c v l ch s th gi i t 1917 - 2000 và l ch s Vi t Nam t đ u th k ủ ố ế ứ ề ị ử ế ớ ừ ị ử ệ ừ ầ ế ỉ XX
- 1965.
- Rèn luy n các kĩ năng gi i thích, phân tích, đánh giá, liên h các s ki n, v n đ l ch sệ ả ệ ự ệ ấ ề ị ử
thông qua luy n t p các d ng câu h i t c b n đ n nâng cao.ệ ậ ạ ỏ ừ ơ ả ế
T ng s câuổ ố Nh n bi tậ ế Thông hi uể V n d ngậ ụ V n d ng caoậ ụ
40 câu 27 5 6 2
Câu 1: Trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai Đông D ng (1919-1929), th c dân Phápộ ộ ị ầ ứ ở ươ ự
t p trung đ u t vàoậ ầ ư
A. ngành ch t o máy.ế ạ B. công nghi p luy n kim. ệ ệ
C. đ n đi n cao su.ồ ề D. công nghi p hóa ch t. ệ ấ
Câu 2: N i dung nào sau đây ph n ánh đúng tình hình Vi t Nam sau Hi p đ nh Gi nev nămộ ả ệ ệ ị ơ ơ
1954 v Đông D ng?ề ươ
A. Đ t n c t m th i b chia c t làm hai mi n Nam, B c. ấ ướ ạ ờ ị ắ ề ắ
B. Mi n B c ch a đ c gi i phóng. ề ắ ư ượ ả
C. Mi n Nam đã đ c gi i phóng.ề ượ ả
D. C n c đ c gi i phóng và ti n lên xây d ng ch nghĩa xã h i. ả ướ ượ ả ế ự ủ ộ
Câu 3: Trong Đông - Xuân 1953-1954, b đ i ch l c Vi t Nam m chi n d ch ti n côngộ ộ ủ ự ệ ở ế ị ế
quân
Pháp ở
A. Đông Khê. B. Thái Nguyên. C. Th xã Lai Châu. ị D. Qu ng Tr . ả ị
Câu 4: T năm 1952 đ n năm 1973, khoa h c - kĩ thu t và công ngh c a Nh t B n ch y uừ ế ọ ậ ệ ủ ậ ả ủ ế
t p trung vào lĩnh v cậ ự
A. s n xu t ng d ng dân d ng.ả ấ ứ ụ ụ B. khoa h c c b n.ọ ơ ả
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. chinh ph c vũ tr .ụ ụ D. công nghi p qu c phòng.ệ ố
Câu 5: Đ kh c ph c khó khăn, đ a cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp phát tri n lên m tể ắ ụ ư ộ ế ố ự ể ộ
b c m i, tháng 6-1950, Đ ng và Chính ph n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa quy t đ nhướ ớ ả ủ ướ ệ ủ ộ ế ị
A. ti n công đ ch Tây Nguyên.ế ị ở B. m cu c ph n công Vi t B c. ở ộ ả ở ệ ắ
C. ti n công đ ch Đi n Biên Ph .ế ị ở ệ ủ D. m chi n d ch Biên gi i. ở ế ị ớ
Câu 6: Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n III c a Đ ng Lao đ ng Vi t Nam (9-1960) đ ra nhi mạ ộ ạ ể ố ầ ủ ả ộ ệ ề ệ
v c a cách m ng mi n Nam là th c hi nụ ủ ạ ề ự ệ
A. cách m ng xã h i ch nghĩa.ạ ộ ủ B. cách m ng dân t c dân ch nhân dân. ạ ộ ủ
C. cách m ng ru ng đ t.ạ ộ ấ D. cách m ng t s n dân quy n.ạ ư ả ề
Câu 7: H i ngh Ianta (tháng 2-1945) thông qua quy t đ nh nào sau đâyộ ị ế ị ?
A. Thành l p H i đ ng t ng tr kinh t (SEV). ậ ộ ồ ươ ợ ế
B. Th a thu n v vi c đóng quân t i các n c nh m gi i giáp quân đ i phát xít. ỏ ậ ề ệ ạ ướ ằ ả ộ
C. Thành l p H i Qu c liên.ậ ộ ố
D. Thành l p T ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng (NATO). ậ ổ ứ ệ ướ ắ ạ ươ
Câu 8: Phong trào “Đ ng kh i” (1959-1960) n ra trong hoàn c nh cách m ng mi n Nam Vi tồ ở ổ ả ạ ề ệ
Nam đang
A. chuy n d n sang đ u tranh chính tr . ể ầ ấ ị B. g p muôn vàn khó khăn và t n th t. ặ ổ ấ
C. gi v ng và phát tri n th ti n công.ữ ữ ể ế ế D. th c hi n t ng ti n công và n i d y. ự ệ ổ ế ổ ậ
Câu 9: Phong trào Đ ng kh i (1959-1960) mi n Nam Vi t Nam th ng l i d n đ n s ra đ iồ ở ở ề ệ ắ ợ ẫ ế ự ờ
c aủ
A. M t tr n Dân t c gi i phóng mi n Nam Vi t Nam. ặ ậ ộ ả ề ệ
B. M t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng. ặ ậ ố ấ ộ ả ế ươ
C. M t tr n Vi t Nam đ c l p đ ng minh.ặ ậ ệ ộ ậ ồ
D. M t tr n Liên hi p qu c dân Vi t Nam. ặ ậ ệ ố ệ
Câu 10: H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n c a Vi t Nam đ u năm 1930 quy t đ nhộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ủ ệ ầ ế ị
thành l p m t đ ng duy nh t l y tên làậ ộ ả ấ ấ
A. Đ ng Lao đ ng Vi t Nam.ả ộ ệ B. Đ ng C ng s n Đông D ng. ả ộ ả ươ
C. Đ ng C ng s n Vi t Nam.ả ộ ả ệ D. Đ ng Dân ch Vi t Nam. ả ủ ệ
Câu 11: Qu c gia đ u tiên trên th gi i phóng thành công v tinh nhân t o làố ầ ế ớ ệ ạ
A. Xingapo. B. Angiên. C. Liên Xô. D. Malaixia.
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 12: Sau khi Liên Xô tan rã, Liên bang Nga là
A. “qu c gia k t c Liên Xô”. ố ế ụ
B. m t thành viên trong h th ng xã h i ch nghĩa. ộ ệ ố ộ ủ
C. tên g i khác c a Liên bang C ng hòa Xã h i ch nghĩa Xô vi t.ọ ủ ộ ộ ủ ế
D. m t n c thu c C ng đ ng các qu c gia đ c l p (SNG). ộ ướ ộ ộ ồ ố ộ ậ
Câu 13: Trong quá trình th c hi n chi n l c kinh t h ng ngo i (trong nh ng năm 60-70ự ệ ế ượ ế ướ ạ ữ
c a th k XX), nhóm 5 n c sáng l p ASEAN đ uủ ế ỉ ướ ậ ề
A. tr thành nh ng “con r ng” kinh t châu Á. ở ữ ồ ế
B. d n đ u th gi i v s n xu t lúa g o.ẫ ầ ế ớ ề ả ấ ạ
C. có m u d ch đ i ngo i tăng tr ng nhanh. ậ ị ố ạ ưở
D. tr thành các n c công nghi p m i. ở ướ ệ ớ
Câu 14: M t trong nh ng m c tiêu quan tr ng c a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Áộ ữ ụ ọ ủ ệ ộ ố
(ASEAN) là
A. thành l p liên minh phòng th v quân s và chính tr . ậ ủ ề ự ị
B. xây d ng kh i liên minh v kinh t , quân s . ự ố ề ế ự
C. xóa b tình tr ng nghèo nàn, l c h u trong khu v c.ỏ ạ ạ ậ ự
D. tăng c ng h p tác phát tri n kinh t và văn hóa. ườ ợ ể ế
Câu 15: Chi n th ng Vi t B c thu - đông năm 1947 c a quân dân Vi t Nam đãế ắ ệ ắ ủ ệ
A. b o v an toàn c quan đ u não kháng chi n.ả ệ ơ ầ ế
B. làm th t b i k ho ch Rove c a Pháp. ấ ạ ế ạ ủ
C. làm th t b i k ho ch Đà Lát đ Tátxinh c a Pháp.ấ ạ ế ạ ơ ị ủ
D. làm th t b i k ho ch Nava c a Pháp. ấ ạ ế ạ ủ
Câu 16: Vi t Nam, cu i năm 1928, các thành viên c a t ch c nào sau đây th c hi n chỞ ệ ố ủ ổ ứ ự ệ ủ
tr ng “vô s n hóa”?ươ ả
A. Vi t Nam Qu c dân đ ng.ệ ố ả B. Tân Vi t Cách m ng đ ng. ệ ạ ả
C. Đ ng L p hi n.ả ậ ế D. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên. ộ ệ ạ
Câu 17: Năm 1925, ti u t s n Vi t Nam t ch c ho t đ ng nào sau đâyể ư ả ệ ổ ứ ạ ộ ?
A. Thành l p Đ ng L p hi n.ậ ả ậ ế B. Ch ng đ c quy n th ng c ng Sài Gòn. ố ộ ề ươ ả
C. “Ch n h ng n i hóa”.ấ ư ộ D. Đòi tr t do cho Phan B i Châu. ả ự ộ
Câu 18: Trong phong trào gi i phóng dân t c 1939-1945, nhân dân Vi t Nam đã xây d ngả ộ ệ ự
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. M t tr n Vi t Minh. ặ ậ ệ B. kinh nhà n c. ướ C. n n kinh t t pề ế ậ
th . ể D. nông thôn m i. ớ
Câu 19: H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng ộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ 7-1936 xác
đ nh nhi m v tr c ti p, tr c m t c a cách m ng làị ệ ụ ự ế ướ ắ ủ ạ
A. l t đ ách th ng tr c a đ qu c Pháp và tay sai, giành đ c l p dân t c. ậ ổ ố ị ủ ế ố ộ ậ ộ
B. ch ng ch đ ph n đ ng thu c đ a, ch ng phát xít, ch ng chi n tranh. ố ế ộ ả ộ ộ ị ố ố ế
C. đánh đ ch nghĩa đ qu c Pháp và tay sai, đánh đ ch đ phong ki n.ổ ủ ế ố ổ ế ộ ế
D. đánh đu i đ qu c Pháp và Nh t, giành chính quy n v tay nhân dân. ổ ế ố ậ ề ề
Câu 20: Liên minh quân s l n nh t c a các n c t b n ph ng Tây do Mĩ c m đ u nh mự ớ ấ ủ ướ ư ả ươ ầ ầ ằ
ch ng Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu trong th i kì Chi n tranh l nh làố ướ ộ ủ ờ ế ạ
A. Kh i hi p c quân s Ôxtrâylia - Niu Dilân - Mĩ (ANZUS). ố ệ ướ ự
B. T ch c Hi p c Đông Nam Á (SEATO). ổ ứ ệ ướ
C. T ch c Hi p c Vácsava.ổ ứ ệ ướ
D. T ch c Hi p c B c Đ i Tây D ng (NATO). ổ ứ ệ ướ ắ ạ ươ
Câu 21: N i dung nào sau đây không ph i nguyên t c ho t đ ng c a Liên h p qu c?ộ ả ắ ạ ộ ủ ợ ố
A. Không s d ng vũ l c ho c đe d a s d ng vũ l c đ i v i nhau. ử ụ ự ặ ọ ử ụ ự ố ớ
B. Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t quy t c a các dân t c. ẳ ủ ề ữ ố ề ự ế ủ ộ
C. Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t t c các n c.ọ ẹ ổ ộ ậ ị ủ ấ ả ướ
D. Không can thi p vào công vi c n i b c a b t kì n c nào. ệ ệ ộ ộ ủ ấ ướ
Câu 22: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng nguyên nhân th t b i c a cu c kh i nghĩaộ ả ấ ạ ủ ộ ở
Yên Bái (2-1930)?
A. Vi t Nam Qu c dân đ ng còn non kém và thi u kinh nghi m trong lãnh đ o. ệ ố ả ế ệ ạ
B. Cu c kh i nghĩa n ra khi ch a có th i c . ộ ở ổ ư ờ ơ
C. Do s chi ph i c a Tân Vi t Cách m ng đ ng. ự ố ủ ệ ạ ả
D. Th c dân Pháp đang còn m nh, đ s c đàn áp cu c kh i nghĩa.ự ạ ủ ứ ộ ở
Câu 23: N i dung nào sau đây không ph i xu th phát tri n c a th gi i sau khi Chi n tranhộ ả ế ể ủ ế ớ ế
l nh ch m d t?ạ ấ ứ
A. Tr t t th gi i m i d n hình thành theo xu th đa c c. ậ ự ế ớ ớ ầ ế ự
B. Hòa bình th gi i đ c c ng c nh ng nhi u khu v c l i không n đ nh. ế ớ ượ ủ ố ư ở ề ự ạ ổ ị
C. Các qu c gia đi u chinh chi n l c phát tri n, t p trung phát tri n kinh t .ố ề ế ượ ể ậ ể ế
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. Khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. ọ ở ự ượ ả ấ ự ế
Câu 24: Chính sách kinh t m i (NEP) là s chuy n đ i t n n kinh t do Nhà n c n m đ cế ớ ự ể ổ ừ ề ế ướ ắ ộ
quy n v m i m t sang n n kinh tề ề ọ ặ ề ế
A. k ho ch hóa t p trung, quan liêu, bao c p. ế ạ ậ ấ
B. nhi u thành ph n, nh ng đ t d i s ki m soát c a t b n t nhân.ề ầ ư ặ ướ ự ể ủ ư ả ư
C. do t nhân n m đ c quy n v m i lĩnh v c. ư ắ ộ ề ề ọ ự
D. nhi u thành ph n, nh ng v n đ t d i s ki m soát c a Nhà n c. ề ầ ư ẫ ặ ướ ự ể ủ ướ
Câu 25: N i dung nào sau đây là m t trong nh ng y u t thúc đ y kinh t Tây Âu phát tri nộ ộ ữ ế ố ẩ ế ể
nhanh t năm 1950 đ n năm 19ừ ế 73?
A. Không ph i chi phí cho qu c phòng nên có đi u ki n t p trung v n cho kinh t . ả ố ề ệ ậ ố ế
B. Không có s c nh tranh c a Mĩ, Nh t B n. ự ạ ủ ậ ả
C. Nhà n c có vai trò l n trong qu n lý, đi u ti t, thúc đ y kinh t .ướ ớ ả ề ế ẩ ế
D. Không ch u nh h ng c a thiên tai, d ch b nh. ị ả ưở ủ ị ệ
Câu 26: Th i c “ngàn năm có m t” đ Nhân dân Vi t Nam T ng kh i nghĩa giành chínhờ ơ ộ ể ệ ổ ở
quy n năm 1945 xu t hi n khiề ấ ệ
A. Nh t hoàng tuyên b đ u hàng Đ ng minh không đi u ki n (15-8-1945). ậ ố ầ ồ ề ệ
B. quân Đ ng minh vào Đông D ng (9-1945). ồ ươ
C. Nh t đ o chính Pháp đ c chi m Đông D ng (3-1945).ậ ả ộ ế ươ
D. Nh t nh y vào Đông D ng (9-1940). ậ ả ươ
Câu 27: N i dung nào sau đây là đ c đi m c a giai c p công nhân Vi t Nam ngay sau Chi nộ ặ ể ủ ấ ệ ế
tranh th gi i th nh t?ế ớ ứ ấ
A. Có quy n l i g n ch t v i th c dân Pháp. ề ợ ắ ặ ớ ự
B. Tăng nhanh v s l ng và ch t l ng.ề ố ượ ấ ượ
C. Đã thành l p đ c chính đáng c a giai c p. ậ ượ ủ ấ
D. Xu t hi n sau giai c p t s n Vi t Nam ấ ệ ấ ư ả ệ
Câu 28: S phát tri n và tác đ ng to l n c a các công ty xuyên qu c gia là m t trong nh ngự ể ộ ớ ủ ố ộ ữ
bi u hi n c a xu thể ệ ủ ế
A. h p tác đ u tranh. ợ ấ B. toàn c u hóa. ầ C. hòa hoãn t m th i. ạ ờ D. đa ph ng hóa. ươ
Câu 29: C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam (đ u năm 1930) và Lu nươ ị ầ ủ ả ộ ả ệ ầ ậ
c ng chính tr c a Đ ng C ng s n Đông D ng (10-1930) đ u xác đ nhươ ị ủ ả ộ ả ươ ề ị
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ