Đề thi thử Lịch Sử Sở Tuyên Quang năm 2021

247 124 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử Sở Tuyên Quang năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(247 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT TUYÊN QUANG Đ THI TH T T NGHI P TRUNG H C PH
THÔNG
NĂM H C 2020 – 2021
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn th thành ph n: L CH S
Th i gian làm bài: 50 phút
Mã đ : 005
M C TIÊU
- C ng c ki n th c v l ch s th gi i t 191 ế ế 7 - 2000 và l ch s Vi t Nam t cu i th k XIX - 1973. ế
- Rèn luy n các năng gi i thích, phân tích, đánh giá, liên h các s ki n, v n đ l ch
s thông qua luy n t p các d ng câu h i t c b n đ n nâng cao. ơ ế
T ng s câu Nh n bi t ế Thông hi u V n d ng V n d ng cao
40 câu 21 9 10 0
Câu 1: Đ khôi ph c kinh t , n đ nh tình hình chính tr - h i, tháng 3/1921, Đ ng Bôn-sê vích ế
(Nga) đã quy t đ nh th c hi nế
A. Chính sách C ng s n th i chi n. ế B. S c l nh ru ng đ t.
C. Chính sách m i. D. Chính sách kinh t m i (NEP). ế
Câu 2: Đi m khác nhau c b n gi a chi n l c “Chi n tranh đ c bi t" (1961-1963) v i chi n tranh ơ ế ượ ế ế
“Chi n tranh c c b ” (1965-1968) c a Mĩ mi n Nam Vi t Nam vế
A. k t qu .ế B. ph ng ti n chi n tranh. ươ ế
C. c v n lãnh đ o. D. l c l ng ch y u. ượ ế
Câu 3: Sau Chi n tranh th gi i th hai, phong trào đ u tranh gi i phóng dân t c c a nhân dân n Đế ế
đ c đ t d i s lãnh đ o c aượ ướ
A. Đ ng Qu c đ i. B. Đ ng Dân t c.
C. Đ ng C ng s n. D. Đ ng C ng hóa.
Câu 4: Phong trào đ u tranh nào c a nhân dân Vi t Nam đ c coi cu c t p đ c l n th nh t c a ượ ượ
Đ ng và qu n ch ng cho Cách m ng tháng Tám (1945)?
A. Phong trào cách m ng 1930-1931.
B. Phong trào dân ch 1936-1939.
C. Phong trào gi i phóng dân t c 1939-1945.
D. Phong trào dân t c dân ch 1919-1925.
Câu 5: Các th l c ngo i xâm có m t Vi t Nam t tháng 9/1940 đ n tr c ế ế ướ 2/9/1945 là
A. Anh, Pháp. B. Pháp, Mĩ. C. Nh t B n, Anh. D. Pháp, Nh t B n.
Câu 6: Chúng ta mu n hòa bình, chúng ta ph i nh n nh ng. Nh ng chúng ta càng nh n nh ng, ượ ư ượ
th c dân Pháp càng l n t i, chúng quy t tâm c p n c ta m t l n n a!”. ế ướ ướ Đo n trích trên đã ph n
ánh tính ch t gì c a cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp Vi t Nam (1946-1954)? ế
A. Nhân dân. B. Toàn di n. C. Chính nghĩa. D. Tr ng kì. ưở
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 7: Trong phong trào cách m ng 1930-1931, Xô Vi t Ngh - Tĩnh đã ế
A. xóa b các t n n xã h i.
B. đ ra đ c ng văn hóa Vi t Nam. ươ
C. xây d ng h th ng tr ng h c các c p. ườ
D. th c hi n c i cách giáo d c.
Câu 8: Nh ng l c l ng xã h i m i xu t hi n Vi t Nam d i tác đ ng c a cu c khai thác thu c đ a ượ ướ
l n th nh t c a th c dân Pháp là
A. công nhân, t s n, ti u t s n.ư ư B. t s n, nông dân và đ a ch . ư
C. nông dân, đ a ch , công nhân. D. công nhân, ti u t s n, đ a ch . ư
Câu 9: Chính sách đ i ngo i c a Liên bang Nga t năm 1991 đ n năm 2000 ng v ph ng Tây, ế ươ
khôi ph c quan h v i các n c ướ
A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mĩ.
Câu 10: Trong nh ng năm 1969-1973, th c hi n chi n l c chi n tranh nào sau đây mi n Nam ế ượ ế
Vi t Nam?
A. Chi n tranh đ n ph ng.ế ơ ươ B. Vi t Nam hóa chi n tranh. ế
C. Chi n tranh c c b .ế D. Chi n tranh đ c bi t. ế
Câu 11: Sau Chi n tranh th gi i th nh t (1914-1918), cùng v i th c dân Pháp, l c l ng h i nàoế ế ượ
d i đây tr thành đ i t ng c a cách m ng Vi t Nam?ướ ượ
A. Ti u đ a ch và t v n m i b n. ư B. Trung đ a ch và tu s n n i b n.
C. Đ i đ a ch và t s n m i b n. ư D. Trung, ti u đ a ch và t s n m i b n. ư
Câu 12: Chi n th ng quân s m đ u c a quân dân mi n Nam Vi t Nam trong cu c chi n ch ngế ế
chi n l c “ế ượ Chi n tranh đ c bi tế ” (1961-1965) là
A. p B c (Mĩ Tho). B. Ba Gia (Qu ng Ngãi).
C. Đ ng Xoài (Bình Ph c). ướ D. Bình Giã (Bà R a).
Câu 13: Vào nh ng năm 30 c a th k XX, đ ng l i đ u tranh c a Đ ng C ng s n Đông D ng đã ế ườ ươ
đ c đi u ch nh đ phù h p v i tình hình th c ti n, song v n không có s thay đ i vượ
A. nhi m v tr c ti p, tr c m t. ế ướ B. nhi m v chi n l c. ế ượ
C. xác đ nh k th tr c ti p, tr c m t. ế ướ D. hình th c, ph ng pháp đ u tranh. ươ
Câu 14: Vi t Nam, phong trào cách m ng 1930-1931 và phong trào dân ch 1936-1939 đ u
A. đ t d i s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n Đông D ng. ướ ươ
B. có s k t h p gi a hình th c đ u tranh công khai và bí m t. ế
C. th c hi n nhi m v ch ng phát xít, ch ng chi n tranh đ qu c. ế
D. t p h p l c l ng toàn dân t c thông qua các m t tr n th ng nh t. ượ
Câu 15: Theo k ho ch Nava, t thu – đông 1954, quân Pháp chuy n h ng ti n công chi n l c raế ướ ế ế ượ
A. Tây Nguyên. B. Trung B và B c Đông D ng. ươ
C. B c B . D. Trung B và Nam Đông D ng. ươ
Câu 16: Trong giai đo n 1939-1945, s ki n l ch s th gi i nào sau đây nh h ng đ n cách ế ưở ế
m ng Vi t Nam?
A. Mĩ phát đ ng cu c Chi n tranh l nh. ế
B. Liên Xô và Mĩ ch m d t Chi n tranh l nh. ế
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Tr t t hai c c Ianta s p đ .
D. Chi n tranh th gi i th hai bùng n . ế ế
Câu 17: S ki n nào sau đây có tác đ ng, nh h ng tích c c đ n cách m ng Vi t Nam sau khi Chi n ưở ế ế
tranh th gi i th nh t (1914-1918) k t thúc?ế ế
A. Thành công c a Cách m ng tháng M i Nga (191 ườ 7).
B. Phe Hi p c th ng tr n trong chi n tranh (1918). ướ ế
C. S thi t l p c a m t tr t t th gi i m i. ế ế
D. Pháp tham d H i ngh bình Vécxai.
Câu 18: N i dung nào trong Hi p đ nh Pari ý nghĩa quy t đ nh nh t đ i v i s phát tri n c a cách ế
m ng mi n Nam Vi t Nam ?
A. Các bên th a nh n th c t mi n Nam Vi t Nam có hai chính quy n, hai quân đ i. ế
B. Nhân dân mi n Nam Vi t Nam t quy t đ nh t ng lai chính tr thông qua t ng tuy n c t do. ế ươ
C. Hoa Kì cam k t ch m d t m i ho t đ ng quân s ch ng phá mi n B c Vi t Nam.ế
D. Hoa Kì rút h t quân đ i c a mình và quân các n c đ ng minh, h y b các căn c quân s . ế ướ
Câu 19: N i dung nào không ph n ánh đúng vai trò c a Ch t ch H Chí Minh đ i v i th ng l i c a
Cách m ng tháng Tám (1945) Vi t Nam?
A. So n th o và đ c Tuyên ngôn Đ c l p, khai sinh ra n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa. ướ
B. Tìm ra con đ ng c u n c đúng đ n cho dân t c Vi t Nam - con đ ng cách m ng vô s n. ườ ướ ườ
C. Đánh giá chính xác th i c , kiên quy t phát đ ng và lãnh đ o toàn dân kh i nghĩa. ơ ế
D. Đóng vai trò quan tr ng trong vi c xây d ng l c l ng vũ trang, căn c đ a cách m ng. ượ
Câu 20: Đông Khê đ c ch n n i m đ u chi n d ch Biên gi i thu đông năm 1950 c a quân dânượ ơ ế
Vi t Nam, vì đó là v trí
A. ít quan tr ng nên quân Pháp không chú ý phòng th .
B. có th đ t phá, chia c t tuy n phòng th c a quân Pháp. ế
C. án ng Hành lang Đông - Tây c a th c dân Pháp.
D. quan tr ng nh t và t p trung cao nh t binh l c c a Pháp.
Câu 21: “T ch c và lãnh đ o qu n chúng đoàn k t, đ u tranh đ đánh đ đ qu c ch nghĩa Pháp ế ế
tay sai đ t c u l y mình” là m c tiêu ho t đ ng c a t ch c nào?
A. Tân Vi t Cách m ng Đ ng. B. Vi t Nam Qu c dân Đ ng.
C. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên. D. Đ ng L p hi n. ế
Câu 22: Trong giai đo n 1954-19 73, s ki n chính tr nào sau đây đã bi u th quy t tâm c a nhân dân ế
ba n c Đông D ng đoàn k t chi n đ u ch ng Mĩ?ướ ươ ế ế
A. H i ngh B tr ng ba n c Đông D ng. ưở ướ ươ
B. Liên minh ch ng Mĩ đ c thành l p. ượ
C. Ph i h p ph n công gi a quân đ i Vi t Nam v i quân dân Lào và Campuchia.
D. H i ngh c p cao ba n c Vi t Nam - Lào - Campuchia. ướ
Câu 23: Giai đo n 1950 1973, nhi u n c t b n Tây Âu m t m t ti p t c liên minh ch t ch v i ướ ư ế
Mĩ, m t khác
A. m r ng quan h h p tác v i các n c Đông Nam Á. ướ
B. đa d ng hóa, đa ph ng hóa h n n a quan h đ i ngo i. ươ ơ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. t p trung phát tri n quan h h p tác v i các n c Mĩ Latinh. ướ
D. m r ng quan h h p tác v i các n c xã h i ch nghĩa. ướ
Câu 24: Quá trình tăng lên m nh m nh ng m i liên h , nh ng nh h ng tác đ ng l n nhau, ph ưở
thu c l n nhau c a t t c các khu v c, các qu c gia, dân t c trên th gi i ế ", là b n ch t c a quá trình
A. khu v c hóa. B. qu c t hóa. ế C. toàn c u hóa. D. qu c h u h a.
Câu 25: Theo quy t đ nh c a H i ngh Ianta (tháng 2/1945), qu c gia th c hi n nhi m v chi m đóng,ế ế
gi i giáp quân phi t Nh t t i phía Nam vĩ tuy n 38 c a bán đ o Tri u Tiên là ế
A. Anh. B. Liên Xô. C. Mĩ. D. Pháp.
Câu 26: Năm 1949, s n l ng nông nghi p c a n c nào b ng hai l n s n l ng nông nghi p c a ượ ướ ượ
các n c Anh, Pháp, C ng hòa Liên bang Đ c, Italia, Nh t B n c ng l i?ướ
A. Tây Ban Nha. B. Mĩ. C. Hà Lan. D. Trung Qu c.
Câu 27: Đi m t ng đ ng trong chính sách ph c h i đ t n c c a Nh t B n các n c Tây Âu ươ ướ ướ
nh ng năm đ u sau Chi n tranh th gi i th hai là gi? ế ế
A. Gi i tán các công ty, xí nghi p, t p đoàn t b n l n. ư
B. Đ ra và th c hi n các k ho ch Nhà n c 5 năm. ế ướ
C. Khai thác tri t đ ngu n l i t h th ng thu c đ a.
D. D a vào ngu n vi n tr c a Mĩ đ ph c h i đ t n c. ướ
Câu 28: Năm 1936, Vi t Nam các y ban hành đ ng đ c thành l p nh m m c đích gì? ượ
A. Thu th p “dân nguy n" ti n t i Đông D ng Đ i h i. ế ươ
B. Bi u d ng l c l ng khi đón phái viên c a Chính ph Pháp. ươ ượ
C. Chu n b m i m t cho kh i nghĩa giành chính quy n.
D. Đ l p và các h i ái h u thay cho Công h i đ , Nông h i đ .
Câu 29: Lu n đi m nào d i đây không th ch ng minh đ c: Đi n Biên Ph tr n quy t chi n ướ ượ ế ế
chi n l c c a quân và dân Vi t Nam trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1945-1954)?ế ượ ế
A. Th ng l i c a chi n d ch Đi n Biên Ph đã làm xoay chuy n c c di n chi n tranh. ế ế
B. Đây là tr n đánh ác li t nh t, các bên tham chi n gi ng co quy t li t t ng v trí. ế ế
C. Th ng l i Đi n Biên Ph đ a cu c kháng chi n phát tri n sang m t giai đo n m i. ư ế
D. Đây là tr n đánh huy đ ng đ n m c cao nh t n l c c a c Pháp và Vi t Nam. ế
Câu 30: Trong phong trào dân ch 1936-1939, nhân dân Vi t Nam s d ng hình th c đ u tranh nào sau
đây?
A. K t h p đ u tranh quân s v i chính tr , binh v n. ế
B. K t h p đ u tranh chính tr v i đ u tranh vũ trang. ế
C. Đi t kh i nghĩa t ng ph n đ n t ng kh i nghĩa. ế
D. Công khai và bí m t, h p pháp và b t h p pháp.
Câu 31: Vi c k t Hi p đ nh v nh ng c s c a quan h gi a Đông Đ c Tây Đ c (1 ế ơ 972)
Đ nh c Henxinki (19 ướ 75) đ u có tác đ ng nào sau đây ?
A. D n đ n ch m d t s c nh tranh gi a các c ng qu c châu Âu. ế ườ
B. Làm xu t hi n c th liên k t khu v c châu Âu. ế
C. D n đ n s ra đ i c a C ng đ ng châu Âu (EC). ế
D. Góp ph n làm cho tình hình chính tr châu Âu chuy n bi n tích c c. ế
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 32: N i dung nào d i đây không ph n ánh đúng nh ng nhân t d n đ n s ra đ i c a Hi p h i ướ ế
các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Mu n liên k t l i đ tránh nh h ng c a các c ng qu c bên ngoài (Mĩ). ế ưở ườ
B. Trung Qu c bành tr ng Bi n Đông, bu c các n c ph i liên k t l i. ướ ướ ế
C. Nhu c u liên k t, h p tác gi a các n c đ cùng phát tri n. ế ướ
D. S ho t đ ng hi u qu c a các t ch c h p tác khu v c trên th gi i. ế
Câu 33: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng nh ng b c ti n c a phong trào công nhân Vi t ướ ế
Nam trong nh ng năm 1919-1925 so v i giai đo n tr c? ướ
A. Công nhân đã chuy n sang đ u tranh t giác.
B. Th i gian đ u tranh dài h n. ơ
C. Quy mô đ u tranh l n h n. ơ
D. Hình th c bãi công ph bi n h n. ế ơ
Câu 34:lu n gi i phóng dân t c c a Nguy n Ái Qu c có tác đ ng nh th nào đ i v i l ch s Vi t ư ế
Nam trong nh ng năm 20 c a th k XX? ế
A. Ch m d t tình tr ng kh ng ho ng v đ ng l i c u n c đ u th k XX. ườ ướ ế
B. Làm cho phong trào yêu n c chuy n h n sang qu đ o cách m ng vô s n. ướ
C. T o c s cho s hình thành phong trào dân t c theo khuynh h ng vô s n. ơ ưở
D. Tr c ti p chu n b đ y đ nh ng đi u ki n cho s ra đ i c a Đ ng C ng s n. ế
Câu 35: Tr c Chi n tranh th gi i th hai, các n c Đông Nam Á đ u là thu c đ a c a đ qu c Âu-ướ ế ế ướ ế
M , ngo i tr
A. Philipphin. B. Vi t Nam. C. Thái Lan. D. Indoxexia.
Câu 36: Trong giai đo n 1919-1925, giai c p t s n Vi t Nam đã ư
A. thành l p các t ch c chính tr , nh : Vi t Nam Nghĩa Đoàn, H i Ph c Vi t. ư
B. xu t b n các t b o ti n b nh : Chuông r , An Narn tr , Ng i nhà quê... ế ư ườ
C. đ u tranh d i th Phan B i Châu (1925) và đ tang Phan Châu Trinh (1926).
D. đ u tranh ch ng đ c quy n c ng Sài Gòn và Nam Kì c a t b n Pháp (19 ư 23).
Câu 37: N i dung nào ph n ánh đúng vai trò c a Phiđen Catxtrô đ i v i cách m ng Cuba sau Chi n ế
tranh th gi i th hai?ế
A. Ti n hành đ u tranh ngo i giao, phá v s bao vây, c m v n c a Mĩ. ế
B. Lãnh đ o nhân dân Cuba đ u tranh l t đ ch đ đ c tài thân Mĩ. ế
C. Lãnh đ o cu c đ u tranh vũ trang, l t đ ch đ th c dân cũ c a Mĩ. ế
D. Ti n hành c i cách, đ a Cuba phát tri n theo h ng t v n ch nghĩa. ế ư ướ ư
Câu 38: Cu c kh i nghĩa nào sau đây không thu c phong trào C n V ng (1885-1896)? ươ
A. Hùng Lĩnh. B. Thái Nguyên. C. Bài S y. D. H ng Khê. ươ
Câu 39: Đi m t ng đ ng gi a chi n th ng p B c chi n th ng V n T ng c a quân dân mi n ươ ế ế ườ
Nam Vi t Nam trong cu c kháng chi n ch ng M c u n c giai đo n 1954-1968 là gì? ế ướ
A. Đ u di n ra trong các đô th .
B. Đ u làm phá v k ho ch d n dân l p p chi n l c c a chính quy n Sài Gòn. ế ế ượ
C. Đ u ch ng t kh năng đánh b i chi n l c chi n tranh c a Mĩ c a nhân dân mi n Nam. ế ượ ế
D. Đ u làm phá s n các chi n l c chi n tranh c a Mĩ. ế ượ ế
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT TUYÊN QUANG Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ TRUNG H C Ọ PHỔ THÔNG NĂM H C Ọ 2020 – 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ H I Môn th th ể ành ph n ầ : L C Ị H SỬ Th i ờ gian làm bài: 50 phút Mã đ : 005 MỤC TIÊU - C ng c ủ ố ki n t ế h c ứ v l ề c ị h s t ử hế gi i ớ t 191 ừ 7 - 2000 và l c ị h s ử Vi t ệ Nam t c ừ u i ố th k ế X ỉ IX - 1973. - Rèn luy n ệ các kĩ năng gi i
ả thích, phân tích, đánh giá, liên h ệ các sự ki n, ệ v n ấ đ ề l ch ị s t ử hông qua luy n t ệ p ậ các d ng ạ câu h i ỏ t c ừ b ơ n đ ả n nâng ế cao. T n ổ g s c ố âu Nhận bi t ế Thông hi u Vận d n ụ g Vận d n ụ g cao 40 câu 21 9 10 0
Câu 1: Để khôi ph c ụ kinh t , ế n ổ đ nh
ị tình hình chính trị - xã h i ộ , tháng 3/1921, Đ ng ả Bôn-sê vích (Nga) đã quyết đ nh ị th c ự hi n ệ A. Chính sách C ng s ộ n t ả h i ờ chi n. ế B. Sắc l nh ru ệ ng đ ộ ất. C. Chính sách m i ớ .
D. Chính sách kinh t m ế i ớ (NEP). Câu 2: Đi m ể khác nhau cơ b n ả gi a ữ chi n ế lư c ợ “Chi n ế tranh đ c ặ bi t ệ " (1961-1963) v i ớ chi n ế tranh “Chiến tranh c c ụ b ” ộ (1965-1968) c a ủ Mĩ m ở i n ề Nam Vi t ệ Nam về A. kết quả. B. phư ng ơ ti n c ệ hiến tranh.
C. cố vấn lãnh đạo. D. l c ự lư ng c ợ hủ y u. ế Câu 3: Sau Chi n ế tranh thế gi i
ớ thứ hai, phong trào đ u ấ tranh gi i ả phóng dân t c ộ c a ủ nhân dân n Ấ Độ đư c ợ đặt dư i ớ s l ự ãnh đạo c a ủ A. Đảng Qu c ố đại. B. Đảng Dân t c ộ . C. Đảng C ng s ộ ản. D. Đảng C ng hóa ộ .
Câu 4: Phong trào đ u ấ tranh nào c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam đư c ợ coi là cu c ộ t p ậ đư c ợ l n ầ th ứ nh t ấ c a ủ Đảng và quần ch ng c ủ
ho Cách mạng tháng Tám (1945)?
A. Phong trào cách mạng 1930-1931.
B. Phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Phong trào giải phóng dân t c ộ 1939-1945. D. Phong trào dân t c ộ dân ch 1919-1925. ủ Câu 5: Các th l ế c ự ngoại xâm có m t ặ ở Vi t ệ Nam t t ừ háng 9/1940 đ n t ế rư c ớ 2/9/1945 là A. Anh, Pháp. B. Pháp, Mĩ. C. Nhật Bản, Anh.
D. Pháp, Nhật Bản.
Câu 6:Chúng ta mu n
ố hòa bình, chúng ta ph i ả nh n ậ như ng. Nh ng ư chúng ta càng nh n ậ như ng, th c
ự dân Pháp càng l n ấ t i ớ , vì chúng quy t ế tâm cư p ớ nư c ớ ta m t ộ l n ầ n a!”
. Đoạn trích trên đã ph n ả ánh tính chất gì c a ủ cu c ộ kháng chi n t ế oàn qu c ố ch ng t ố h c ự dân Pháp ở Vi t ệ Nam (1946-1954)? A. Nhân dân. B. Toàn diện. C. Chính nghĩa. D. Trư ng kì ở . Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 7: Trong phong trào cách mạng 1930-1931, Xô Vi t ế Ngh - ệ Tĩnh đã A. xóa b c ỏ ác t n ệ ạn xã h i ộ .
B. để ra đề cư ng vă ơ n hóa Vi t ệ Nam. C. xây d ng h ự t ệ h ng ố trư ng h ờ c ọ các c p. ấ D. th c ự hi n c ệ ải cách giáo d c ụ . Câu 8: Nh ng ữ l c ự lư ng ợ xã h i ộ m i ớ xu t ấ hi n ệ ở Vi t ệ Nam dư i ớ tác đ ng c ộ a ủ cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị lần th nh ứ ất c a ủ th c ự dân Pháp là A. công nhân, t s ư ản, tiểu tư sản.
B. tư sản, nông dân và đ a ị ch . ủ C. nông dân, đ a ị ch , ủ công nhân.
D. công nhân, tiểu t s ư ản, đ a ị ch . ủ
Câu 9: Chính sách đ i ố ngo i ạ c a
ủ Liên bang Nga từ năm 1991 đ n
ế năm 2000 là ngả về phư ng ơ Tây, khôi ph c ụ quan hệ v i ớ các nư c ớ A. châu Á. B. châu Âu. C. châu Phi. D. châu Mĩ. Câu 10: Trong nh ng ữ năm 1969-1973, Mĩ th c ự hi n ệ chi n ế lư c ợ chi n
ế tranh nào sau đây ở mi n ề Nam Vi t ệ Nam?
A. Chiến tranh đ n ph ơ ư ng. ơ B. Vi t ệ Nam hóa chi n t ế ranh. C. Chiến tranh c c ụ b .
D. Chiến tranh đặc bi t ệ . Câu 11: Sau Chi n ế tranh th ế gi i ớ thứ nh t ấ (1914-1918), cùng v i ớ th c ự dân Pháp, l c ự lư ng ợ xã h i ộ nào dư i ớ đây tr t ở hành đ i ố tư ng ợ c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam? A. Tiểu đ a ị chủ và t v ư ấn mại bản. B. Trung đ a ị ch và ủ tu sản nại bản. C. Đại đ a ị chủ và t s ư ản mại bản. D. Trung, tiểu đ a ị ch và ủ t s ư n m ả ại bản. Câu 12: Chi n ế th ng ắ quân sự mở đ u ầ c a ủ quân dân mi n ề Nam Vi t ệ Nam trong cu c ộ chi n ế ch ng ố chiến lư c
ợ “Chiến tranh đặc bi t
” (1961-1965) là
A. Ấp Bắc (Mĩ Tho). B. Ba Gia (Qu ng N ả gãi). C. Đ ng X ồ oài (Bình Phư c ớ ). D. Bình Giã (Bà R a ị ). Câu 13: Vào nh ng ữ năm 30 c a ủ thế kỉ XX, đư ng ờ l i ố đ u ấ tranh c a ủ Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ đã đư c ợ đi u c ề h nh đ ỉ ể phù h p v ợ i ớ tình hình th c ự ti n, s ễ ong v n không c ẫ ó s t ự hay đ i ổ về A. nhi m ệ vụ tr c ự ti p, ế trư c ớ m t ắ . B. nhiệm v c ụ hiến lư c ợ . C. xác đ nh k ị t ẻ hủ tr c ự ti p, t ế rư c ớ mắt. D. hình th c ứ , phư ng phá ơ p đấu tranh. Câu 14: Ở Vi t
ệ Nam, phong trào cách mạng 1930-1931 và phong trào dân chủ 1936-1939 đ u ề A. đặt dư i ớ s l ự ãnh đạo c a ủ Đảng C ng s ộ ản Đông Dư ng. ơ B. có s k ự ết h p gi ợ a ữ hình th c
ứ đấu tranh công khai và bí mật. C. th c ự hi n nhi ệ m ệ v c ụ h ng ố phát xít, ch ng ố chi n t ế ranh đ qu ể c ố . D. tập h p l ợ c ự lư ng ợ toàn dân t c ộ thông qua các m t ặ tr n t ậ h ng ố nh t ấ . Câu 15: Theo k ho ế ạch Nava, t t
ừ hu – đông 1954, quân Pháp chuy n h ể ư ng t ớ i n ế công chi n l ế ư c ợ ra A. Tây Nguyên. B. Trung B và ộ Bắc Đông Dư ng. ơ C. Bắc B . ộ D. Trung B và ộ Nam Đông Dư ng. ơ
Câu 16: Trong giai đo n ạ 1939-1945, sự ki n ệ l c ị h sử thế gi i ớ nào sau đây có nh ả hư ng ở đ n ế cách mạng Vi t ệ Nam? A. Mĩ phát đ ng c ộ u c ộ Chi n t ế ranh l nh. ạ
B. Liên Xô và Mĩ chấm d t ứ Chi n t ế ranh l nh. ạ Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Trật tự hai c c ụ Ianta s p đ ụ . ổ D. Chiến tranh th gi ế i ớ thứ hai bùng n . ổ Câu 17: Sự ki n
ệ nào sau đây có tác đ ng, ộ nh ả hư ng ở tích c c ự đ n ế cách m ng ạ Vi t ệ Nam sau khi Chi n ế tranh thế gi i
ớ thứ nhất (1914-1918) k t ế thúc? A. Thành công c a ủ Cách m ng t ạ háng Mư i ờ Nga (1917). B. Phe Hi p ệ ư c
ớ thắng trận trong chi n t ế ranh (1918). C. S t ự hiết lập c a ủ m t ộ tr t ậ t t ự h gi ế i ớ m i ớ . D. Pháp tham d H ự i ộ ngh bì ị nh Vécxai. Câu 18: N i ộ dung nào trong Hi p ệ đ nh ị Pari có ý nghĩa quy t ế đ nh ị nh t ấ đ i ố v i ớ s ự phát tri n ể c a ủ cách mạng miền Nam Vi t ệ Nam? A. Các bên th a ừ nhận th c ự t m ế i n ề Nam Vi t
ệ Nam có hai chính quy n, ha ề i quân đ i ộ .
B. Nhân dân miền Nam Vi t ệ Nam t quy ự t ế đ nh t ị ư ng ơ lai chính tr t ị hông qua t ng t ổ uy n ể c t ử do. ự C. Hoa Kì cam k t ế chấm d t ứ m i ọ ho t ạ đ ng quâ ộ n s c ự h ng ố phá mi n ề B c ắ Vi t ệ Nam. D. Hoa Kì rút h t ế quân đ i ộ c a ủ mình và quân các nư c ớ đ ng m ồ inh, h y b ủ c ỏ ác căn c quâ ứ n s . ự Câu 19: N i ộ dung nào không ph n ả ánh đúng vai trò c a ủ Ch ủ t c ị h H ồ Chí Minh đ i ố v i ớ th ng ắ l i ợ c a ủ
Cách mạng tháng Tám (1945) ở Vi t ệ Nam?
A. Soạn thảo và đ c ọ Tuyên ngôn Đ c ộ lập, khai sinh ra nư c ớ Vi t ệ Nam Dân ch C ủ ng hòa ộ . B. Tìm ra con đư ng ờ c u n ứ ư c ớ đúng đ n c ắ ho dân t c ộ Vi t ệ Nam - con đư ng ờ cách m ng vô s ạ n. ả
C. Đánh giá chính xác th i ờ c , ki ơ ên quy t ế phát đ ng và ộ lãnh đ o t ạ oàn dân kh i ở nghĩa.
D. Đóng vai trò quan tr ng ọ trong vi c ệ xây d ng l ự c ự lư ng ợ vũ trang, căn c đ ứ a ị cách m ng. ạ
Câu 20: Đông Khê đư c ợ ch n ọ là n i ơ mở đ u ầ chi n ế d c ị h Biên gi i
ớ thu – đông năm 1950 c a ủ quân dân Vi t ệ Nam, vì đó là v t ị rí A. ít quan tr ng
ọ nên quân Pháp không chú ý phòng th . ủ B. có thể đ t
ộ phá, chia cắt tuy n phòng t ế hủ c a ủ quân Pháp. C. án ng H
ữ ành lang Đông - Tây c a ủ th c ự dân Pháp. D. quan tr ng nh ọ
ất và tập trung cao nhất binh l c ự c a ủ Pháp. Câu 21: “Tổ ch c ứ và lãnh đ o ạ qu n ầ chúng đoàn k t ế , đ u ấ tranh đ ể đánh đ ổ đ ế qu c ố ch ủ nghĩa Pháp và tay sai đ t ể ự c u ứ l y m ấ ình” là m c ụ tiêu ho t ạ đ ng c ộ a ủ t c ổ h c ứ nào? A. Tân Vi t ệ Cách m ng Đ ạ ng. ả B. Vi t ệ Nam Qu c ố dân Đ ng. ả C. H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên.
D. Đảng Lập hiến.
Câu 22: Trong giai đo n ạ 1954-1973, sự ki n
ệ chính trị nào sau đây đã bi u ể thị quy t ế tâm c a ủ nhân dân ba nư c ớ Đông Dư ng ơ đoàn k t ế chiến đấu ch ng ố Mĩ? A. H i ộ ngh B ị t ộ rư ng ở ba nư c ớ Đông Dư ng. ơ B. Liên minh ch ng ố Mĩ đư c ợ thành l p. ậ C. Ph i ố h p ph ợ n c ả ông gi a ữ quân đ i ộ Vi t ệ Nam v i
ớ quân dân Lào và Campuchia. D. H i ộ ngh c ị ấp cao ba nư c ớ Vi t ệ Nam - Lào - Campuchia. Câu 23: Giai đo n ạ 1950 – 1973, nhi u ề nư c ớ tư b n ả Tây Âu m t ộ m t ặ ti p ế t c ụ liên minh ch t ặ ch ẽ v i ớ Mĩ, mặt khác A. mở r ng qua ộ n h h ệ p ợ tác v i ớ các nư c ớ Đông Nam Á.
B. đa dạng hóa, đa phư ng ơ hóa h n n ơ a ữ quan hệ đ i ố ngoại. Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. tập trung phát tri n ể quan h h ệ p t ợ ác v i ớ các nư c ớ Mĩ Latinh. D. mở r ng qua ộ n h h ệ p ợ tác v i ớ các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a.
Câu 24: “Quá trình tăng lên m nh ạ mẽ nh ng ữ m i ố liên h , ệ nh ng ữ nh ả hư ng ở tác đ ng ộ l n ẫ nhau, phụ thu c ộ lẫn nhau c a
ủ tất cả các khu v c ự , các qu c ố gia, dân t c ộ trên th gi ế i
", là bản chất c a ủ quá trình A. khu v c ự hóa. B. qu c ố tế hóa. C. toàn cầu hóa. D. qu c ố h u ữ h a ỏ . Câu 25: Theo quy t ế đ nh ị c a ủ H i
ộ ngh ịIanta (tháng 2/1945), qu c ố gia th c ự hi n nhi ệ m ệ v c ụ hi m ế đóng, giải giáp quân phi t
ệ Nhật tại phía Nam vĩ tuy n 38 c ế a ủ bán đ o ả Tri u ề Tiên là A. Anh. B. Liên Xô. C. Mĩ. D. Pháp. Câu 26: Năm 1949, s n ả lư ng ợ nông nghi p ệ c a ủ nư c ớ nào b ng ằ hai l n ầ s n ả lư ng ợ nông nghi p ệ c a ủ các nư c ớ Anh, Pháp, C ng ộ hòa Liên bang Đ c
ứ , Italia, Nhật Bản c ng l ộ ại? A. Tây Ban Nha. B. Mĩ. C. Hà Lan. D. Trung Qu c ố . Câu 27: Đi m ể tư ng ơ đ ng ồ trong chính sách ph c ụ h i ồ đ t ấ nư c ớ c a ủ Nh t ậ B n ả và các nư c ớ Tây Âu nh ng nă ữ m đầu sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i là gi?
A. Giải tán các công ty, xí nghi p, t ệ p đoà ậ n tư b n l ả n. ớ B. Đề ra và th c ự hi n c ệ ác k ho ế ạch Nhà nư c ớ 5 năm. C. Khai thác tri t ệ đ ngu ể n ồ l i ợ t h ừ t ệ h ng ố thu c ộ đ a ị . D. D a ự vào ngu n vi ồ ện trợ c a ủ Mĩ để ph c ụ h i ồ đất nư c ớ . Câu 28: Năm 1936, ở Vi t ệ Nam các y ba Ủ n hành đ ng ộ đư c ợ thành l p nh ậ m ằ m c ụ đích gì?
A. Thu thập “dân nguy n" t ệ i n t ế i ớ Đông Dư ng Đ ơ i ạ h i ộ . B. Biểu dư ng l ơ c ự lư ng ợ khi đón phái viên c a ủ Chính ph P ủ háp. C. Chuẩn b m ị i ọ mặt cho kh i
ở nghĩa giành chính quy n. ề
D. Đề lập và các h i ộ ái h u t ữ hay cho Công h i ộ đ , N ỏ ông h i ộ đ . ỏ Câu 29: Luận đi m ể nào dư i ớ đây không thể ch ng ứ minh đư c ợ : Đi n ệ Biên Phủ là tr n ậ quy t ế chi n ế chiến lư c ợ c a ủ quân và dân Vi t ệ Nam trong cu c ộ kháng chi n ế ch ng t ố h c ự dân Pháp (1945-1954)? A. Thắng l i ợ c a ủ chi n d ế c ị h Đi n Bi ệ ên Ph đã ủ làm xoay chuy n c ể c ụ di n c ệ hi n t ế ranh.
B. Đây là trận đánh ác li t
ệ nhất, các bên tham chi n gi ế ng c ằ o quy t ế li t ệ t ng ừ v t ị rí. C. Thằng l i ợ Đ ở i n Bi ệ ên Ph đ ủ a ư cu c ộ kháng chi n ế phát tri n ể sang m t ộ giai đo n m ạ i ớ .
D. Đây là trận đánh huy đ ng đ ộ n m ế c ứ cao nhất nỗ l c ự c a ủ cả Pháp và Vi t ệ Nam.
Câu 30: Trong phong trào dân ch ủ 1936-1939, nhân dân Vi t ệ Nam s d ử ng ụ hình th c ứ đ u ấ tranh nào sau đây? A. Kết h p đ ợ ấu tranh quân s v ự i
ớ chính tr ,ị binh vận. B. Kết h p đ ợ ấu tranh chính tr v ị i ớ đ u t ấ ranh vũ trang. C. Đi từ kh i ở nghĩa t ng ừ ph n đ ầ n t ế ng ổ kh i ở nghĩa.
D. Công khai và bí mật, h p phá ợ p và bất h p ợ pháp. Câu 31: Vi c ệ ký k t ế Hi p ệ đ nh ị về nh ng ữ cơ sở c a ủ quan hệ gi a ữ Đông Đ c ứ và Tây Đ c ứ (1972) và Đ nh ị ư c
ớ Henxinki (1975) đều có tác đ ng nà ộ o sau đây? A. D n đ ẫ ến chấm d t ứ s c ự ạnh tranh gi a ữ các cư ng ờ qu c ố ở châu Âu. B. Làm xuất hi n c ệ t ụ hể liên k t ế khu v c ự c ở hâu Âu. C. D n đ ẫ ến s ra ự đ i ờ c a ủ C ng đ ộ ng c ồ hâu Âu (EC).
D. Góp phần làm cho tình hình chính trị châu Âu chuy n bi ể n t ế ích c c ự . Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo