Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT THANH HÓA Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM
NĂM HỌC 2020 – 2021 S N Ơ MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (NB): Đảng C ng s ộ ản Đông Dư ng t ơ r t ở hành Đ ng c ả ầm quy n h ề p phá ợ p khi A. Đảng C ng s ộ ản Việt Nam ra đ i ờ 1930.
B. Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng 1936 - 1939.
C. Đảng lãnh đạo phong trào cách mạng 1930 - 1931.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng l i ợ .
Câu 2 (VD): Tính chất đi n hì ể nh c a ủ cách m ng t ạ háng Tám năm 1945 ở Vi t ệ Nam là tính A. dân ch . ủ B. dân t c ộ . C. cải lư ng. ơ D. cách mạng.
Câu 3 (TH): Năm 1941, Nguy n ễ Ái Qu c ố ch n ọ Cao B ng ằ để xây d ng ự căn cứ đ a ị cách m ng ạ vì n i ơ đây có A. các t c ổ h c ứ c u ứ qu c ố đã đư c ợ thành l p. ậ
B. nhiều căn c du kí ứ ch đã đư c ợ xây d ng. ự C. Mặt trận Vi t ệ Minh đư c ợ xây d ng t ự hí đi m ể .
D. có điều kiện thuận l i ợ đ phá ể t tri n l ể c ự lư ng. ợ
Câu 4 (TH): Tháng 6/1950, Đảng C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ quy t ế đ nh ị mở chi n ế d c ị h Biên gi i ớ trong hoàn cảnh A. Mĩ hạn chế vi n ệ tr c ợ ho Pháp Đ ở ông Dư ng. ơ
B. quân ta giành đư c ợ thế ch đ ủ ng t ộ rên chi n t ế rư ng. ờ C. biên gi i ớ Vi t ệ - Trung đư c ợ khai thông và m r ở ng. ộ D. Ch nghĩ ủ a xã h i ộ trở thành h t ệ h ng t ố hế gi i ớ . Câu 5 (NB): M t ộ trong nh ng n ữ i ộ dung c a ủ Chính sách kinh t m ế i ớ (1921) n ở ư c ớ Nga Xô vi t ế là A. Nhà nư c ớ không thu thu l ế ư ng ơ th c ự . B. bãi b c
ỏ hính sách trung thu lư ng t ơ h c ự th a ừ . C. Nhà nư c ớ nắm đ c ộ quy n n ề n ki ề nh t . ế D. Nhà nư c
ớ chỉ nắm ngành ngân hàng.
Câu 6 (TH): Chủ trư ng ơ gi i ả quy t ế v n ấ đ dâ ề n t c ộ trong khuôn kh ổ t ng ừ nư c ớ Đông Dư ng ơ là quy t ế đ nh ị c a ủ A. H i ộ ngh Ba ị n Chấp hành Trung ư ng ơ Đ ng C ả ng s ộ n Đ ả ông Dư ng t ơ háng 7/1936. B. H i ộ ngh Ba ị n Chấp hành Trung ư ng Đ ơ ảng C ng s ộ ản Đông Dư ng t ơ háng 5/1941. C. H i ộ ngh Ba ị n Chấp hành Trung ư ng ơ Đ ng C ả ng s ộ n Đ ả ông Dư ng t ơ háng 11/1939. D. H i ộ ngh Ba ị n Thư ng v ờ ụ Trung ư ng Đ ơ ng C ả ng ộ s n Đ ả ông Dư ng ơ tháng 3/1945.
Câu 7 (VD): Cách mạng tháng Mư i
ờ Nga năm 1917 và Cách m ng ạ tháng Tám năm 1945 ở Vi t ệ Nam đều
A. thành lập ra nhà nư c ớ công- nông-binh.
B. góp phần đánh bại ch nghĩ ủ a phát xít. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. xóa b đ ỏ ư c ợ giai cấp th ng t ố r . ị D. là cu c ộ cách mạng vô sản.
Câu 8 (NB): Tháng 8/1961, Mĩ thành lập Liên minh vì s t ự i n b ế nh ộ m ằ A. gạt nh h ả ư ng ở c a ủ các nư c ớ châu Âu.
B. ngăn chặn ảnh hư ng c ở a ủ cách mạng Cuba.
C. ngăn chặn làn sóng đấu tranh c a ủ nhân dân Cuba. D. giúp đ c ỡ ác nư c ớ Mĩ Latinh phát tri n ki ể nh t . ế
Câu 9 (NB): Ngày 8-9-1945, Ch t ủ c ị h Hồ Chí Minh ra S c ắ l nh t ệ hành l p ậ A. Chính ph l ủ iên hi p ệ kháng chi n. ế B. Nư c ớ Vi t ệ Nam Dân ch C ủ ng ộ hòa. C. Nha bình dân h c ọ v . ụ
D. Khu giải phóng Vi t ệ Bắc.
Câu 10 (NB): Trong chư ng ơ trình khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th ứ hai ở Vi t ệ Nam, t ư b n ả Pháp đ u ầ t ư mở mang m t ộ s ngà ố nh công nghi p ệ nh d ư t ệ , mu i ố , xay xát...nh m ằ A. tạo s phá ự t triển đ ng đ ồ u gi ề a ữ các vùng kinh t . ế B. làm cho kinh t t ế hu c ộ đ a ị phát tri n ể cân đ i ố . C. tận d ng ngu ụ n nhâ ồ n công và nguyên li u ệ có sẵn.
D. du nhập hoàn ch nh ph ỉ ư ng ơ th c ứ sản xuất t b ư n. ả
Câu 11 (VDC): Nhận xét nào sau đây là không đúng về phong trào cách m ng ạ 1930 – 1931 c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam? A. Đảng C ng s ộ ản Việt Nam đư c ợ Qu c ố t c ế ng s ộ n c ả ông nh n l ậ à phân bố đ c ộ lập. B. Di n ra ễ dư i ớ s l ự ãnh đạo th ng ố nh t ấ c a ủ Đ ng C ả ng s ộ n t ả rên quy mô c n ả ư c ớ .
C. Đã giải quyết đư c ợ vấn đ c ề ơ bản c a ủ m t ộ cu c ộ cách m ng. ạ D. Đư c ợ Qu c ố t C ế ng s ộ
ản đánh giá cao trong phong trào công nhân và c ng ộ s n qu ả c ố t . ế Câu 12 (VD): Cư ng
ơ lĩnh chính trị và Lu n c ậ ư ng ơ chính tr nă ị m 1930 c a ủ Đ ng đ ả u xá ề c đ nh ị A. nhi m ệ vụ chiến lư c ợ là đánh đ qu ế c ố và phong ki n. ế B. Đảng C ng s ộ ản Đông Dư ng gi ơ va ữ i trò lãnh đ o. ạ C. nhi m ệ vụ c a ủ cách mạng là xóa b á ỏ ch th ng t ố rị c a ủ đ qu ế c ố . D. l c ự lư ng c ợ a ủ cách mạng bao g m ồ toàn thể dân t c ộ .
Câu 13 (NB): Giai cấp m i ớ nào sau đây ra đ i ờ trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ th ứ hai c a ủ th c ự dân Pháp ở Vi t ệ Nam? A. Nông dân. B. Tư sản dân t c ộ . C. Đ a ị ch . ủ D. Công nhân.
Câu 14 (VD): Ngày 9/7/1925, Nguy n ễ Ái Qu c ố cùng m t ộ số nhà yêu nư c ớ Tri u ề Tiên, Inđônêxia...l p ậ ra H i ộ Liên hi p c ệ ác dân t c ộ b á ị p b c ứ Á ở Đông đã ch ng t ứ N ỏ gư i ờ A. tiếp t c ụ tạo d ng m ự i ố quan h v ệ i ớ cách m ng t ạ h gi ế i ớ . B. tr c ự ti p ế truy n bá ề lí lu n c ậ
ách mạng giải phóng dân t c ộ . C. tr c ự ti p t ế ạo ra s phâ ự n hóa c a ủ các tổ ch c ứ ti n c ề ng ộ s n. ả
D. bắt đầu xây d ng
ự lí luận giải phóng dân t c ộ . Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 15 (VDC): Nhận xét nào sau đây là không đúng về tr t ậ tự thế gi i ớ theo hệ th ng ố Vécxai- Oasinht n ơ và trật tự th gi ế i ớ hai c c ự Ianta? A. Quan h qu ệ c ố tế b c ị hi ph i ố b i ở các cư ng qu ờ c ố . B. Là h qu ệ ả c a ủ nh ng c ữ u c ộ chi n ế tranh th gi ế i ớ . C. Ra đ i ờ gắn li n ề v i ớ nh ng ữ h i ộ nghị qu c ố t . ế D. Các cư ng ờ qu c ố chi ph i ố có cùng ch đ ế c ộ hính tr .ị
Câu 16 (NB): Chiến thắng Vi t ệ B c ắ thu-đông 1947 c a ủ quân dân Vi t ệ Nam đã làm phá s n ả hoàn toàn
kế hoạch nào sau đây c a ủ th c ự dân Pháp? A. Nava.
B. Đánh nhanh thắng nhanh. C. R ve ơ . D. Đ L ờ át đ ơ Tátxinhi.
Câu 17 (VD): Ý nào sau đây là đi m ể khác nhau gi a ữ H i ộ ngh ịBan Ch p ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng ả C ng ộ sản Đông Dư ng ơ tháng 5/1941 v i ớ Cư ng ơ lĩnh chính trị đ u ầ tiên c a ủ Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ đầu năm 1930? A. S d ử ng ph ụ ư ng
ơ pháp cách mạng bạo l c ự .
B. Thành lập Chính ph nhâ ủ n dân c a ủ nư c ớ Vi t ệ Nam Dân ch C ủ ng hòa ộ . C. Giải quy t
ế đúng đắn vấn đề đ c ộ lập dân t c ộ và ru ng đ ộ ất cho dân cày. D. Giải quy t ế vấn đ dâ ề n t c ộ trong khuôn kh t ổ ng ừ nư c ớ Đông Dư ng. ơ
Câu 18 (NB): Sau khi giành đư c ợ đ c ộ l p, ậ qu c ố gia nào sau đây th c ự hi n ệ đư ng ờ l i ố đ i ố ngo i ạ hòa bình, trung lập, tích c c ự ng h ủ phong t ộ rào gi i ả phóng dân t c ộ trên th gi ế i ớ ? A. n Đ Ấ . ộ B. Hàn Qu c ố . C. Nhật Bản. D. Campuchia. Câu 19 (NB): M t ộ trong nh ng ữ thế l c ự ngo i ạ xâm có m t ặ trên đ t ấ nư c ớ Vi t ệ Nam từ sau ngày 2/9/1945 đ n t ế rư c ớ ngày 19/12/1946 là A. Hà Lan. B. C ng ộ hòa Liên bang Đ c ứ . C. B Đ ồ ào Nha. D. Pháp. Câu 20 (VD): So v i
ớ phong trào 1930 – 1931, đi m ể khác bi t ệ về phư ng ơ pháp đ u ấ tranh c a ủ phong
trào 1936 – 1939 là có s k ự t ế h p gi ợ a ữ đ u t ấ ranh
A. công khai và bí mật.
B. chính trị và vũ trang. C. ngh t ị rư ng
ờ và đấu tranh báo chí.
D. bí mật và bất h p ợ pháp. Câu 21 (NB): M t ộ trong nh ng ữ t nh ỉ giành chính quy n ề s m ớ nh t ấ trong T ng ổ kh i ở nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Vi t ệ Nam là A. Quảng Ngãi. B. Thanh Hóa. C. Hà N i ộ . D. Hải Dư ng. ơ Câu 22 (NB): H i ộ nghị Ban ch p ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ (7-1936) đã chủ trư ng ở thành lập A. Mặt trận th ng ố nhất dân t c ộ phản đ Đ ế ông Dư ng. ơ B. Mặt trận th ng
ố nhất nhân dân phản đ Đ ế ông Dư ng. ơ C. H i ộ Đ ng m ồ
inh phản đế Đông Dư ng. ơ Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. Mặt trận Vi t ệ Nam đ c ộ l p Đ ậ ng m ồ inh.
Câu 23 (VD): Sự thất bại c a ủ phong trào yêu nư c ớ V ở i t ệ Nam cu i ố thế k ỉXIX, đ u ầ th ế k ỉXX (đ n ế 1918) ch ng ứ t ỏ
A. các văn thân, sĩ phu không còn khả năng tổ ch c
ứ và lãnh đạo phong trào yêu nư c ớ .
B. kể từ đây, ng n c ọ
ờ lãnh đạo phong trào dân t c ộ chuy n h ể ẳn sang tay giai c p vô s ấ n. ả C. các trí th c ứ Vi t ệ Nam không th t ể i p ế thu h t ệ ư tư ng ở m i ớ đ đ ể u t ấ ranh giành đ c ộ l p. ậ
D. giai cấp tư s n không đ ả
ủ khả năng lãnh đ o phong t ạ rào dân t c ộ .
Câu 24 (NB): Trong khoảng hai th p ậ kỉ đ u ầ sau Chi n ế tranh thế gi i
ớ thứ hai, trung tâm kinh tế - tài chính l n nh ớ ất thế gi i ớ là A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Nhật.
Câu 25 (NB): Sau khi Liên Xô tan rã, “qu c ố gia k t ế c ụ Liên Xô” là A. Ucraina. B. Lítva. C. Cadắcxtan. D. Liên bang Nga. Câu 26 (NB): M t ộ trong nh ng qu ữ c ố gia tham dự h i ộ nghị Ianta (2-1945) là A. Liên Xô. B. Đ c ứ . C. Nhật. D. Trung Qu c ố .
Câu 27 (NB): Chỉ thị “Nh t ậ – Pháp b n ắ nhau và hành đ ng ộ c a
ủ chúng ta” (12/3/1945) c a ủ Đ ng ả C ng ộ sản Đông Dư ng đã ơ A. thay đ i ổ phư ng
ơ pháp đấu tranh cho phù h p v ợ i ớ tình hình. B. thư ng ơ lư ng ợ v i ớ Nh t ậ đ t ể hành lập Chính ph ủ Vi t ệ Nam Dân ch C ủ ng hòa ộ . C. phát đ ng ộ nhân dân cả nư c ớ tiến hành t ng ổ kh i ở nghĩa. D. xác đ nh ị lại k t ẻ hù chính c a ủ nhân dân Đông Dư ng. ơ
Câu 28 (NB): Từ đầu nh ng ữ năm 90, Nhật B n n ả ỗ l c ự vư n l ơ ên tr t ở hành cư ng ờ qu c ố A. quân s . ự B. công ngh . ệ C. chính trị D. kinh tế. Câu 29 (NB): Nư c
ớ đầu tiên trên thế gi i ớ công nh n ậ và đ t ặ quan hệ ngo i ạ giao v i ớ Chính phủ Vi t ệ Nam Dân chủ C ng hòa ộ là A. Trung Qu c ố . B. Ấn Đ . ộ C. Liên Xô. D. Cuba.
Câu 30 (NB): Ngày 18 và 19/12/1946, H i ộ nghị Ban thư ng ờ vụ Trung ư ng ơ Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng h ơ p ọ đã quyết đ nh ị A. tiếp t c ụ hoà hoãn v i ớ Pháp. B. Chỉ th
ị Toàn dân kháng chiến. C. ký Hi p đ ệ nh S ị b ơ v ộ i ớ Chính phủ Pháp. D. phát đ ng ộ toàn qu c ố kháng chi n ế ch ng t ố h c ự dân Pháp.
Câu 31 (NB): Trong giai đo n ạ 1950-1973, nhi u ề thu c ộ đ a ị c a
ủ Anh, Pháp, Hà Lan tuyên bố đ c ộ l p, ậ đánh dấu th i ờ kì A. “phi th c ự dân hóa”. B. “tái th c ự dân hóa”. C. “bắt đầu th c ự dân hóa”.
D. “nhất thể hóa”.
Câu 32 (NB): Chiến thắng Biên gi i ớ thu - đông 1950 c a ủ quân dân Vi t ệ Nam đã Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Lam Sơn lần 1 năm 2021
212
106 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Lam Sơn lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(212 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Lịch Sử
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT THANH HÓAỞ
TR NG THPT CHUYÊN LAMƯỜ
S NƠ
Đ THI TH THPTQG L N 1Ề Ử Ầ
NĂM H C 2020 – 2021Ọ
MÔN: L CH SỊ Ử
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đờ ể ờ ề
Câu 1 (NB): Đ ng C ng s n Đông D ng tr thành Đ ng c m quy n h p pháp khi ả ộ ả ươ ở ả ầ ề ợ
A. Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i 1930. ả ộ ả ệ ờ
B. Đ ng lãnh đ o phong trào cách m ng 1936 - 1939. ả ạ ạ
C. Đ ng lãnh đ o phong trào cách m ng 1930 - 1931. ả ạ ạ
D. Cách m ng tháng Tám năm 1945 th ng l i. ạ ắ ợ
Câu 2 (VD): Tính ch t đi n hình c a cách m ng tháng Tám năm 1945 Vi t Nam là tính ấ ể ủ ạ ở ệ
A. dân ch . ủ B. dân t c. ộ C. c i l ng. ả ươ D. cách m ng. ạ
Câu 3 (TH): Năm 1941, Nguy n Ái Qu c ch n Cao B ng đ xây d ng căn c đ a cách m ng vì n iễ ố ọ ằ ể ự ứ ị ạ ơ
đây có
A. các t ch c c u qu c đã đ c thành l p. ổ ứ ứ ố ượ ậ
B. nhi u căn c du kích đã đ c xây d ng. ề ứ ượ ự
C. M t tr n Vi t Minh đ c xây d ng thí đi m. ặ ậ ệ ượ ự ể
D. có đi u ki n thu n l i đ phát tri n l c l ng. ề ệ ậ ợ ể ể ự ượ
Câu 4 (TH): Tháng 6/1950, Đ ng C ng s n Đông D ng quy t đ nh m chi n d ch Biên gi i trongả ộ ả ươ ế ị ở ế ị ớ
hoàn c nh ả
A. Mĩ h n ch vi n tr cho Pháp Đông D ng. ạ ế ệ ợ ở ươ
B. quân ta giành đ c th ch đ ng trên chi n tr ng. ượ ế ủ ộ ế ườ
C. biên gi i Vi t - Trung đ c khai thông và m r ng. ớ ệ ượ ở ộ
D. Ch nghĩa xã h i tr thành h th ng th gi i. ủ ộ ở ệ ố ế ớ
Câu 5 (NB): M t trong nh ng n i dung c a Chính sách kinh t m i (1921) n c Nga Xô vi t là ộ ữ ộ ủ ế ớ ở ướ ế
A. Nhà n c không thu thu l ng th c. ướ ế ươ ự B. bãi b chính sách trung thu l ng th c th a. ỏ ươ ự ừ
C. Nhà n c n m đ c quy n n n kinh t . ướ ắ ộ ề ề ế D. Nhà n c ch n m ngành ngân hàng. ướ ỉ ắ
Câu 6 (TH): Ch tr ng gi i quy t v n đ dân t c trong khuôn kh t ng n c Đông D ng là quy tủ ươ ả ế ấ ề ộ ổ ừ ướ ươ ế
đ nh c a ị ủ
A. H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng 7/1936. ộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ
B. H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng 5/1941. ộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ
C. H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng 11/1939. ộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ
D. H i ngh Ban Th ng v Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng tháng 3/1945. ộ ị ườ ụ ươ ả ộ ả ươ
Câu 7 (VD): Cách m ng tháng M i Nga năm 1917 và Cách m ng tháng Tám năm 1945 Vi t Namạ ườ ạ ở ệ
đ u ề
A. thành l p ra nhà n c công- nông-binh. ậ ướ B. góp ph n đánh b i ch nghĩa phát xít. ầ ạ ủ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. xóa b đ c giai c p th ng tr . ỏ ượ ấ ố ị D. là cu c cách m ng vô s n. ộ ạ ả
Câu 8 (NB): Tháng 8/1961, Mĩ thành l p Liên minh vì s ti n b nh m ậ ự ế ộ ằ
A. g t nh h ng c a các n c châu Âu. ạ ả ưở ủ ướ
B. ngăn ch n nh h ng c a cách m ng Cuba.ặ ả ưở ủ ạ
C. ngăn ch n làn sóng đ u tranh c a nhân dân Cuba. ặ ấ ủ
D. giúp đ các n c Mĩ Latinh phát tri n kinh t . ỡ ướ ể ế
Câu 9 (NB): Ngày 8-9-1945, Ch t ch H Chí Minh ra S c l nh thành l p ủ ị ồ ắ ệ ậ
A. Chính ph liên hi p kháng chi n. ủ ệ ế B. N c Vi t Nam Dân ch C ng hòa.ướ ệ ủ ộ
C. Nha bình dân h c v . ọ ụ D. Khu gi i phóng Vi t B c. ả ệ ắ
Câu 10 (NB): Trong ch ng trình khai thác thu c đ a l n th hai Vi t Nam, t b n Pháp đ u t mươ ộ ị ầ ứ ở ệ ư ả ầ ư ở
mang m t s ngành công nghi p nh d t, mu i, xay xát...nh m ộ ố ệ ư ệ ố ằ
A. t o s phát tri n đ ng đ u gi a các vùng kinh t . ạ ự ể ồ ề ữ ế
B. làm cho kinh t thu c đ a phát tri n cân đ i.ế ộ ị ể ố
C. t n d ng ngu n nhân công và nguyên li u có s n. ậ ụ ồ ệ ẵ
D. du nh p hoàn ch nh ph ng th c s n xu t t b n. ậ ỉ ươ ứ ả ấ ư ả
Câu 11 (VDC): Nh n xét nào sau đây là không đúng v phong trào cách m ng 1930 – 1931 c a nhânậ ề ạ ủ
dân Vi t Nam? ệ
A. Đ ng C ng s n Vi t Nam đ c Qu c t c ng s n công nh n là phân b đ c l p. ả ộ ả ệ ượ ố ế ộ ả ậ ố ộ ậ
B. Di n ra d i s lãnh đ o th ng nh t c a Đ ng C ng s n trên quy mô c n c. ễ ướ ự ạ ố ấ ủ ả ộ ả ả ướ
C. Đã gi i quy t đ c v n đ c b n c a m t cu c cách m ng. ả ế ượ ấ ề ơ ả ủ ộ ộ ạ
D. Đ c Qu c t C ng s n đánh giá cao trong phong trào công nhân và c ng s n qu c t . ượ ố ế ộ ả ộ ả ố ế
Câu 12 (VD): C ng lĩnh chính tr và Lu n c ng chính tr năm 1930 c a Đ ng đ u xác đ nh ươ ị ậ ươ ị ủ ả ề ị
A. nhi m v chi n l c là đánh đ qu c và phong ki n. ệ ụ ế ượ ế ố ế
B. Đ ng C ng s n Đông D ng gi vai trò lãnh đ o. ả ộ ả ươ ữ ạ
C. nhi m v c a cách m ng là xóa b ách th ng tr c a đ qu c. ệ ụ ủ ạ ỏ ố ị ủ ế ố
D. l c l ng c a cách m ng bao g m toàn th dân t c. ự ượ ủ ạ ồ ể ộ
Câu 13 (NB): Giai c p m i nào sau đây ra đ i trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai c a th c dânấ ớ ờ ộ ộ ị ầ ứ ủ ự
Pháp Vi t Nam? ở ệ
A. Nông dân. B. T s n dân t c. ư ả ộ C. Đ a ch . ị ủ D. Công nhân.
Câu 14 (VD): Ngày 9/7/1925, Nguy n Ái Qu c cùng m t s nhà yêu n c Tri u Tiên, Inđônêxia...l pễ ố ộ ố ướ ề ậ
ra H i Liên hi p các dân t c b áp b c Á Đông đã ch ng t Ng i ộ ệ ộ ị ứ ở ứ ỏ ườ
A. ti p t c t o d ng m i quan h v i cách m ng th gi i. ế ụ ạ ự ố ệ ớ ạ ế ớ
B. tr c ti p truy n bá lí lu n cách m ng gi i phóng dân t c. ự ế ề ậ ạ ả ộ
C. tr c ti p t o ra s phân hóa c a các t ch c ti n c ng s n. ự ế ạ ự ủ ổ ứ ề ộ ả
D. b t đ u xây d ng lí lu n gi i phóng dân t c. ắ ầ ự ậ ả ộ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 15 (VDC): Nh n xét nào sau đây là không đúng v tr t t th gi i theo h th ng Vécxai-ậ ề ậ ự ế ớ ệ ố
Oasinht n và tr t t th gi i hai c c Ianta? ơ ậ ự ế ớ ự
A. Quan h qu c t b chi ph i b i các c ng qu c. ệ ố ế ị ố ở ườ ố
B. Là h qu c a nh ng cu c chi n tranh th gi i. ệ ả ủ ữ ộ ế ế ớ
C. Ra đ i g n li n v i nh ng h i ngh qu c t . ờ ắ ề ớ ữ ộ ị ố ế
D. Các c ng qu c chi ph i có cùng ch đ chính tr . ườ ố ố ế ộ ị
Câu 16 (NB): Chi n th ng Vi t B c thu-đông 1947 c a quân dân Vi t Nam đã làm phá s n hoàn toànế ắ ệ ắ ủ ệ ả
k ho ch nào sau đây c a th c dân Pháp? ế ạ ủ ự
A. Nava. B. Đánh nhanh th ng nhanh. ắ
C. R ve. ơ D. Đ Lát đ Tátxinhi. ờ ơ
Câu 17 (VD): Ý nào sau đây là đi m khác nhau gi a H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ngể ữ ộ ị ấ ươ ả ộ
s n Đông D ng tháng 5/1941 v i C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Đông D ngả ươ ớ ươ ị ầ ủ ả ộ ả ươ
đ u năm 1930? ầ
A. S d ng ph ng pháp cách m ng b o l c. ử ụ ươ ạ ạ ự
B. Thành l p Chính ph nhân dân c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa. ậ ủ ủ ướ ệ ủ ộ
C. Gi i quy t đúng đ n v n đ đ c l p dân t c và ru ng đ t cho dân cày. ả ế ắ ấ ề ộ ậ ộ ộ ấ
D. Gi i quy t v n đ dân t c trong khuôn kh t ng n c Đông D ng. ả ế ấ ề ộ ổ ừ ướ ươ
Câu 18 (NB): Sau khi giành đ c đ c l p, qu c gia nào sau đây th c hi n đ ng l i đ i ngo i hòaượ ộ ậ ố ự ệ ườ ố ố ạ
bình, trung l p, tích c c ng h phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i? ậ ự ủ ộ ả ộ ế ớ
A. n Đ . Ấ ộ B. Hàn Qu c. ố C. Nh t B n. ậ ả D. Campuchia.
Câu 19 (NB): M t trong nh ng th l c ngo i xâm có m t trên đ t n c Vi t Nam t sau ngàyộ ữ ế ự ạ ặ ấ ướ ệ ừ
2/9/1945 đ n tr c ngày 19/12/1946 là ế ướ
A. Hà Lan. B. C ng hòa Liên bang Đ c. ộ ứ
C. B Đào Nha. ồ D. Pháp.
Câu 20 (VD): So v i phong trào 1930 – 1931, đi m khác bi t v ph ng pháp đ u tranh c a phongớ ể ệ ề ươ ấ ủ
trào 1936 – 1939 là có s k t h p gi a đ u tranh ự ế ợ ữ ấ
A. công khai và bí m t. ậ B. chính tr và vũ trang. ị
C. ngh tr ng và đ u tranh báo chí. ị ườ ấ D. bí m t và b t h p pháp. ậ ấ ợ
Câu 21 (NB): M t trong nh ng t nh giành chính quy n s m nh t trong T ng kh i nghĩa tháng Támộ ữ ỉ ề ớ ấ ổ ở
năm 1945 Vi t Nam là ở ệ
A. Qu ng Ngãi. ả B. Thanh Hóa. C. Hà N i. ộ D. H i D ng. ả ươ
Câu 22 (NB): H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (7-1936) đã chộ ị ấ ươ ả ộ ả ươ ủ
tr ng thành l p ưở ậ
A. M t tr n th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng. ặ ậ ố ấ ộ ả ế ươ
B. M t tr n th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng. ặ ậ ố ấ ả ế ươ
C. H i Đ ng minh ph n đ Đông D ng. ộ ồ ả ế ươ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. M t tr n Vi t Nam đ c l p Đ ng minh. ặ ậ ệ ộ ậ ồ
Câu 23 (VD): S th t b i c a phong trào yêu n c Vi t Nam cu i th k XIX, đ u th k XX (đ nự ấ ạ ủ ướ ở ệ ố ế ỉ ầ ế ỉ ế
1918) ch ng t ứ ỏ
A. các văn thân, sĩ phu không còn kh năng t ch c và lãnh đ o phong trào yêu n c.ả ổ ứ ạ ướ
B. k t đây, ng n c lãnh đ o phong trào dân t c chuy n h n sang tay giai c p vô s n.ể ừ ọ ờ ạ ộ ể ẳ ấ ả
C. các trí th c Vi t Nam không th ti p thu h t t ng m i đ đ u tranh giành đ c l p. ứ ệ ể ế ệ ư ưở ớ ể ấ ộ ậ
D. giai c p t s n không đ kh năng lãnh đ o phong trào dân t c. ấ ư ả ủ ả ạ ộ
Câu 24 (NB): Trong kho ng hai th p k đ u sau Chi n tranh th gi i th hai, trung tâm kinh t - tàiả ậ ỉ ầ ế ế ớ ứ ế
chính l n nh t th gi i là ớ ấ ế ớ
A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Nh t. ậ
Câu 25 (NB): Sau khi Liên Xô tan rã, “qu c gia k t c Liên Xô” là ố ế ụ
A. Ucraina. B. Lítva. C. Cad cxtan. ắ D. Liên bang Nga.
Câu 26 (NB): M t trong nh ng qu c gia tham d h i ngh Ianta (2-1945) là ộ ữ ố ự ộ ị
A. Liên Xô. B. Đ c. ứ C. Nh t. ậ D. Trung Qu c. ố
Câu 27 (NB): Ch th “Nh t – Pháp b n nhau và hành đ ng c a chúng ta” (12/3/1945) c a Đ ng C ngỉ ị ậ ắ ộ ủ ủ ả ộ
s n Đông D ng đã ả ươ
A. thay đ i ph ng pháp đ u tranh cho phù h p v i tình hình. ổ ươ ấ ợ ớ
B. th ng l ng v i Nh t đ thành l p Chính ph Vi t Nam Dân ch C ng hòa. ươ ượ ớ ậ ể ậ ủ ệ ủ ộ
C. phát đ ng nhân dân c n c ti n hành t ng kh i nghĩa. ộ ả ướ ế ổ ở
D. xác đ nh l i k thù chính c a nhân dân Đông D ng. ị ạ ẻ ủ ươ
Câu 28 (NB): T đ u nh ng năm 90, Nh t B n n l c v n lên tr thành c ng qu c ừ ầ ữ ậ ả ỗ ự ươ ở ườ ố
A. quân s . ự B. công ngh . ệ C. chính tr ị D. kinh t . ế
Câu 29 (NB): N c đ u tiên trên th gi i công nh n và đ t quan h ngo i giao v i Chính ph Vi tướ ầ ế ớ ậ ặ ệ ạ ớ ủ ệ
Nam Dân ch C ng hòa là ủ ộ
A. Trung Qu c. ố B. n Đ . Ấ ộ C. Liên Xô. D. Cuba.
Câu 30 (NB): Ngày 18 và 19/12/1946, H i ngh Ban th ng v Trung ng Đ ng C ng s n Đôngộ ị ườ ụ ươ ả ộ ả
D ng h p đã quy t đ nh ươ ọ ế ị
A. ti p t c hoà hoãn v i Pháp. ế ụ ớ
B. Ch th Toàn dân kháng chi n. ỉ ị ế
C. ký Hi p đ nh S b v i Chính ph Pháp. ệ ị ơ ộ ớ ủ
D. phát đ ng toàn qu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp. ộ ố ế ố ự
Câu 31 (NB): Trong giai đo n 1950-1973, nhi u thu c đ a c a Anh, Pháp, Hà Lan tuyên b đ c l p,ạ ề ộ ị ủ ố ộ ậ
đánh d u th i kì ấ ờ
A. “phi th c dân hóa”. ự B. “tái th c dân hóa”. ự
C. “b t đ u th c dân hóa”. ắ ầ ự D. “nh t th hóa”. ấ ể
Câu 32 (NB): Chi n th ng Biên gi i thu - đông 1950 c a quân dân Vi t Nam đã ế ắ ớ ủ ệ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. khai thông con đ ng liên l c gi a ta v i các n c xã h i ch nghĩa. ườ ạ ữ ớ ướ ộ ủ
B. làm th t b i chi n tranh c c b . ấ ạ ế ụ ộ
C. làm phá s n k ho ch Nava. ả ế ạ
D. k t thúc th ng l i cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c. ế ắ ợ ộ ế ố ự ượ
Câu 33 (TH): Trong nh ng năm đ u th k XXI, n n kinh t c a qu c gia nào sau khu v c Đôngữ ầ ế ỷ ề ế ủ ố ở ự
B c Á có t c đ tăng tr ng nhanh và cao nh t th gi i? ắ ố ộ ưở ấ ế ớ
A. Trung Qu c. ố B. Nh t B n. ậ ả C. Mĩ. D. Anh.
Câu 34 (TH): Th i c c a T ng kh i nghĩa giành chính quy n Vi t Nam năm 1945 k t thúc khi ờ ơ ủ ổ ở ề ở ệ ế
A. Nh t đ o chính Pháp. ậ ả B. Chi n tranh th gi i th hai k t thúc. ế ế ớ ứ ế
C. Nh t đ u hàng Đ ng minh vô đi u ki n. ậ ầ ồ ề ệ D. quân Đ ng minh vào gi i giáp phát xít Nh t. ồ ả ậ
Câu 35 (NB): K t qu đ u tranh dân t c và giai c p quy t li t c a nhân dân Vi t Nam trong m y th pế ả ấ ộ ấ ế ệ ủ ệ ấ ậ
k đ u c a th k XX là s ra đ i c a ỉ ầ ủ ế ỉ ự ờ ủ
A. Xô vi t Ngh Tĩnh. ế ệ B. H i Vi t Nam Cách m ngộ ệ ạ
Thanh niên.
C. Đ ng C ng s n Vi t Nam. ả ộ ả ệ D. Vi t Nam Qu c dân đ ng. ệ ố ả
Câu 36 (NB): S ra đ i c a các t ch c liên k t kinh t , th ng m i, tài chính qu c t và khu v c làự ờ ủ ổ ứ ế ế ươ ạ ố ế ự
nét n i b t c a ổ ậ ủ
A. tr t t h i c c Ianta. ậ ự ạ ự B. xu th toàn c u hóa. ế ầ
C. cách m ng khoa h c - công ngh . ạ ọ ệ D. t ch c Liên h p qu c. ổ ứ ợ ố
Câu 37 (VD): Vi c Nguy n Ái Qu c thành l p t ch c H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên (6/1925)ệ ễ ố ậ ổ ứ ộ ệ ạ
đã
A. ch m d t hoàn toàn tình tr ng kh ng ho ng v đ ng l i c u n c đ u th k XX.ấ ứ ạ ủ ả ề ườ ố ứ ướ ầ ế ỉ
B. đánh d u phong trào công nhân chuy n sang đ u tranh t giác hoàn toàn. ấ ể ấ ự
C. góp ph n gi i quy t kh ng ho ng v đ ng l i cho cách m ng Vi t Nam đ u th k XX. ầ ả ế ủ ả ề ườ ố ạ ệ ầ ế ỉ
D. làm cho khuynh h ng vô s n chi m u th trong cách m ng n c ta. ướ ả ế ư ế ạ ướ
Câu 38 (NB): Trong phong trào cách m ng 1930-1931, Xô vi t Ngh Tĩnh đã ạ ế ệ
A. thành l p h i ph n đ . ậ ộ ả ế B. xây d ng h th ng tr ng h c các c p. ự ệ ố ườ ọ ấ
C. xóa n cho ng i nghèo. ợ ườ D. chia l i ru ng đ t cho nông dân. ạ ộ ấ
Câu 39 (NB): M t trong nh ng n c sáng l p “C ng đ ng than - thép châu Âu” (18/4/1951) là ộ ữ ướ ậ ộ ồ
A. Canađa. B. Nh t. ậ C. Pháp. D. Mĩ.
Câu 40 (NB): S chuy n hóa c a t ch c nào sau đây đ a t i s ra đ i c a t ch c Đông D ngự ể ủ ổ ứ ư ớ ự ờ ủ ổ ứ ươ
C ng s n liên đoàn (9-1929)? ộ ả
A. Vi t Nam Nghĩa đoàn. ệ B. Tân Vi t Cách m ng đ ng. ệ ạ ả
C. Vi t Nam Qu c dân đ ng. ệ ố ả D. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên. ộ ệ ạ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ