Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Lê Thánh Tông lần 1 năm 2021

125 63 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Chuyên Lê Thánh Tông lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(125 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT QU NG NAM
TR NG THPT CHUYÊNƯỜ
LÊ THÁNH TÔNG
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: L CH S
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (NB): S ki n đánh d u Nguy n Ái Qu c đã tìm th y con đ ng c u n c đúng đ n cho dân ườ ướ
t c Vi t Nam là
A. đ a yêu sách đ n H i ngh Vécxai ( 18 - (6 - 1919). ư ế
B. đ c S thào Lu n c ng c a Lênin v v n đ dân t c và thu c đ a (7 - 1920). ơ ươ
C. tham gia sáng l p Đ ng C ng s n Pháp (12 - 1920).
D. thành l p t ch c H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên (6 - 1925).
Câu 2 (NB): Nguyên nhân c b n giúp kinh t Tây Âu phát tri n sau chi n tranh th gi i th 2 là ơ ế ế ế
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân l c lao đ ng d i dào.
B. ngu n vi n tr c a M thông qua k ho ch Mácsan. ế
C. quá trình t p trung t b n và t p trung lao đ ng cao. ư
D. t n d ng t t c h i bên ngoài và áp d ng thành công khoa h c k thu t. ơ
Câu 3 (TH): Vi c t i h n 90% c tri đi b phi u trong cu c t ng tuy n c b u Qu c h i đ u tiên ơ ế
đã th hi n đi u gì?
A. Ni m tin c a nhân dân còn h n ch vì thi u 10% c tri. ế ế
B. Phá v âm m u ch ng phá c a k th . ư
C. S ng h , tin t ng c a nhân dân vào Đ ng, chính quy n m i, đ ng th i phá v âm m u ưở ư
ch ng phá c a k thù.
D. S ng h , tin t ng c a nhân dân vào Đ ng, chính quy n m i. ưở
Câu 4 (NB): Sau Chi n tranh th gi i th hai M th c hi n chính sách đ i ngo i nh th nào? ế ế ư ế
A. Tri n khai chi n l c toàn c u v i tham v ng l m bá ch th gi i. ế ượ ế
B. Dung d ng m t s n c. ưỡ ướ
C. B t tay v i Trung Qu c.
D. Hòa bình h p tác v i các n c trên th gi i. ướ ế
Câu 5 (TH): Đi m khác nhau c b n c a khoa h c v i kĩ thu t là gì? ơ
A. Khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. ượ ế
B. Khoa h c c b n đi tr c kĩ thu t. ơ ướ
C. Khoa h c phát minh, phát hi n các quy lu t trong các vĩnh v c Toán, Lý, Hóa, Sinh.
D. Khoa h c t o đi u ki n đ kĩ thu t phát tri n.
Câu 6 (NB): Ba trung tâm kinh t tài chính l n c a th gi i hình thành vào th p niên 70 c a th k XXế ế ế
A. Mĩ - Liên Xô - Nh t B n. B. Mĩ - Tây Âu - Nh t B n.
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Mĩ - Anh - Pháp. D. Mĩ - Đ c - Nh t B n.
Câu 7 (NB): Đ n n a đ u nh ng năm 70 c a th k XX, Liên Xô là c ng qu c công nghi p ế ế ườ
A. đ ng đ u th gi i. ế B. đ ng th ba th gi i. ế
C. đ ng th hai th gi i. ế D. đ ng th t th gi i. ư ế
Câu 8 (NB): T sau th Chi n th hai (1945), phong trào gi i phóng dân t c châu Phi n ra s m ế ế
nh t khu v c
A. Đông Phi. B. y Phi. C. Nam Phi. D. B c Phi.
Câu 9 (NB): M t trong nh ng m c đích c a t ch c Liên h p qu c là
A. tr ng tr các ho t đ ng gây chi n tranh. ế B. ngăn ch n tình tr ng ô nhi m môi tr ng. ườ
C. duy trì hòa bình và an ninh th gi i. ế D. thúc đ y quan h th ng m i t do. ươ
Câu 10 (NB): Nguyên nhân nào quan tr ng nh t d n đ n s phát tri n c a phong trào công nhân trong ế
giai đo n 1926 - 1929?
A. Giai c p công nhân giác ng v chính tr .
B. Vai trò c a h i viên H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên, đ c bi t phong trào “vô s n hóa”.
C. Tác đ ng và nh h ng c a cách m ng Trung Qu c. ưở
D. nh h ng c a phong trào cách m ng th gi i. ưở ế
Câu 11 (VD): Góp ph n làm s p đ ch nghĩa th c dân ki u cũ. Đó là ý nghĩa l ch s c a
A. H i ngh Gi nev . ơ ơ B. cu c kháng chi n ch ng Pháp và can thi p Mĩ. ế
C. cu c kháng chi n ch ng M . ế D. chi n th ng Đi n Biên Ph . ế
Câu 12 (NB): M c tiêu l n nh t c a quân dân ta trong cu c chi n đ u các đô th phía B c ế
tuy n 16 vào tháng 12/1946 nh m ế
A. làm tiêu hao sinh l c đ ch, khai thông biên gi i.
B. làm cho đ ch hoang mang lo s , đ cho ta có th i gian di chuy n c quan đ u não an toàn. ơ
C. đ cho ta th i gian di chuy n kho tàng, công x ng v chi n khu, b o v Trung ng Đ ng, ưở ế ươ
chính ph v căn c an toàn.
D. quy t tâm tiêu di t đ ch các thành ph l n. ế
Câu 13 (VD): Nguyên nhân nào quan tr ng nh t d n đ n s th ng l i c a c hai chi n d ch Vi t B c ế ế
thu - đông 1947 và chi n d ch Biên gi i thu - đông 1950? ế
A. S lãnh đ o tài tình, sáng su t c a Đ ng đ ng đ u là H Chí Minh.
B. Do s giúp đ nhi t tình c a các n c xã h i ch nghĩa trên th gi i. ướ ế
C. Do đ ng l i kháng chi n ch ng Pháp đúng đ n. ườ ế
D. Tinh th n đoàn k t chi n đ u c a quân và dân ta. ế ế
Câu 14 (TH): M c tiêu c a Mĩ khi phát đ ng “Chi n tranh l nh" là ế
A. phá ho i phong trào cách m ng th gi i. ế
B. ch ng l i nh h ng c a Liên Xô. ưở
C. ngăn ch n s m r ng c a ch nghĩa xã h i t Liên Xô sang Đông Âu và th gi i. ế
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Mĩ lôi kéo các n c Đ ng minh c a mình ch ng Liên Xô. ướ
Câu 15 (NB): Nh ng n c Đông Nam Á tuyên b đ c l p vào năm 1945 là ướ
A. Vi t Nam, Lào, Campuchia. B. Thái Lan, Vi t Nam, Lào.
C. Vi t Nam, Inđônêxia, Mianma. D. Vi t Nam, Inđônêxia, Lào.
Câu 16 (NB): Ý nghĩa l ch s c a vi c thành l p n c CHND Trung Hoa là ướ
A. hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch c a nhân dân Trung Qu c, đ a Trung Qu c b c ư ướ
vào k nguyên đ c l p, t do, ti n lên ch nghĩa xã h i. ế
B. l t đ ch đ phong ki n. ế ế
C. làm cho ch nghĩa xã h i lan r ng kh p toàn c u.
D. hoàn thành cách m ng xã h i ch nghĩa, k nguyên xây d ng ch nghĩa c ng s n b t đ u.
Câu 17 (NB): Trong cu c cách m ng khoa h c hi n đ i, v t li u m i nào đ c tìm ra trong các d ng ượ
v t li u d i đây? ướ
A. Bê tông. B. Polime. C. S t, thép. D. H p kim.
Câu 18 (NB): Cu c cách m ng khoa h c thu t hi n đ i di n ra t nh ng năm 40 c a th k XX ế
và kh i đ u t n c ướ
A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Đ c.
Câu 19 (NB): Đi m khác nhau căn b n gi a cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t ngày nay so v i cu c
cách m ng khoa h c công nghi p th k XVIII – XIX là ế
A. m i phát minh v kĩ thu t d a trên các nghiên c u khoa h c.
B. m i phát minh kĩ thu t d a trên các ngành khoa h c c b n. ơ
C. m i phát minh v kĩ thu t b t ngu n t th c ti n kinh nghi m.
D. m i phát minh k thu t xu t phát t đòi h i c a cu c s ng.
Câu 20 (NB): B c vào th k XXI, xu th chung c a th gi i hi n nay là ướ ế ế ế
A. hòa nh p nh ng không hòa tan. ư
B. hòa bình, n đ nh, h p tác cùng phát tri n.
C. xu th hòa hoãn, hòa d u trong quan h qu c t . ế ế
D. cùng t n t i, phát tri n hòa binh.
Câu 21 (NB): "Lu n c ng chính tr " c a Đ ng c ng s n Đông D ng đ c thông qua t i h i ngh ươ ươ ư
nào?
A. H i ngh Ban ch p hành Trung ng tháng 11/1939. ươ
B. H i ngh Ban ch p hành Trung ng tháng 5/1941. ươ
C. H i ngh l n th nh t Ban ch p hành Trung ng lâm th i, tháng 10/1930. ươ
D. H i ngh thành l p Đ ng c ng s n Vi t Nam tháng 2/1930.
Câu 22 (NB): Lĩnh v c kinh t nào đ c Pháp đ u t nhi u nh t trong ch ng trình khai thác thu c ế ượ ư ươ
đ a l n th hai Đông D ng? ươ
A. Công nghi p và th ng nghi p. ươ B. Nông nghi p và khai m .
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Nông nghi p và công nghi p. D. Nông nghi p và giao thông v n t i.
Câu 23 (NB): H ng đi tìm đ ng đi n c c a Nguy n Ái Qu c khác v i các b c ti n b i là sang ướ ườ ướ
A. ph ng Đông. ươ B. Nh t B n. C. ph ng Tây. ươ D. Trung Qu c.
Câu 24 (TH): Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i (1930) b c ngo t đ i c a cách m ng Vi t Nam ướ
vì đã ch m d t
A. vai trò lãnh đ o c a giai c p phong ki n Vi t Nam. ế
B. ho t đ ng c a H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.
C. vai trò lãnh đ o c a giai c p t s n Vi t Nam. ư
D. th i kì kh ng ho ng v đ ng l i và giai c p lãnh đ o. ườ
Câu 25 (NB): T ch c không ph i bi u hi n c a xu th toàn c u hóa là ế
A. T ch c hi p c B c Đ i Tây D ng (NATO). ướ ươ
B. Hi p đ nh th ng m i t do B c Mĩ (NAFTA). ươ
C. Di n đàn h p tác Á - Âu (ASEM).
D. Hi p đ nh th ng m i t do ASEAN (AFTA). ươ
Câu 26 (TH): sao H i ngh Trung ng Đ ng l n th 8 (5/1941) ý nghĩa quan tr ng đ i v i s ươ
thành công c a cách m ng tháng Tám năm 1945?
A. Ch tr ng gi ng cao ng n c gi i phóng dân t c. ươ ươ
B. Hoàn ch nh quá trình chuy n h ng ch đ o chi n l c đ c đ ra t H i ngh Trung ng ướ ế ượ ượ ươ
tháng 11/1939.
C. Gi i quy t đ c v n đ ru ng đ t cho nông dân. ế ượ
D. Cùng c đ c kh i đoàn k t nhân dân, ượ ế
Câu 27 (TH): sao trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai, Pháp h n ch phát tri n công nghi p ế
n ng Vi t Nam?
A. Nh m thâu tóm quy n l c vào tay ng i Pháp. ườ
B. Đ c t ch t kinh t Vi t Nam vào kinh t Pháp. ế ế
C. Đ ph c v nhu c u công nghi p chính qu c.
D. Do đ u t v n nhi u vào nông nghi p. ư
Câu 28 (NB): C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng C ng s n Vi t Nam g m các văn ki n nào? ươ
A. Chính c ng văn t t, Sách l c v n t t và Đi u l v n t t. ươ ượ
B. Chính c ng văn t t, Đi u l v n t t. ươ
C. Chính c ng văn t t, Sách l c v n t t.ươ ượ
D. Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t v L i kêu g i c a Nguy n Ái Qu c. ươ ượ
Câu 29 (NB): T i H i ngh Trung ng l n th 8 (5/1941), Nguy n Ái Qu c ch tr ng thành l p ươ ươ
m t tr n nào?
A. M t tr n Liên Vi t. B. M t tr n Đ ng Minh.
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. M t tr n Vi t Minh. D. M t tr n th ng nh t dân t c ph n đ Đông
D ng. ươ
Câu 30 (NB): N i dung nào sau đây không thu c Ngh quy t đ c thông qua t i H i ngh Trung ng ế ượ ươ
Đ ng tháng 5/1941?
A. Gi i phóng dân t c.
B. K thù c a cách m ng là đ qu c Pháp và phát xít Nh t. ế
C. Nhi m v cách m ng ch y u là đ u tranh giai c p. ế
D. T m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t.
Câu 31 (TH): Hai kh u hi u "đ c l p dân t c" và "ru ng đ t dân cày" đ c th hi n rõ nét nh t trong ượ
th i kì cách m ng nào?
A. 1930 - 1931. B. 1932 - 1935. C. 1939 - 1945. D. 1936 - 1939.
Câu 32 (VDC): Thách th c l n nh t Vi t Nam ph i đ i m t trong xu th toàn c u hóa là gì? ế
A. S d ng ch a có hi u qu các ngu n v n vay n . ư
B. S c nh tranh quy t li t t th tr ng th gi i. ế ườ ế
C. S chênh l ch v trình đ khi tham gia h i nh p.
D. S b t bình đ ng trong quan h qu c t . ế
Câu 33 (NB): Giai c p nào s l ng tăng nhanh nh t trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai ượ
Vi t Nam?
A. T s n. ư B. Công nhân. C. Ti u t s n. ư D. Nông dân.
Câu 34 (VD): Ý nghĩa then ch t c a cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đ i là gì?
A. Thay đ i m t cách c b n các nhân t s n xu t. ơ
B. T o ra kh i l ng hàng hóa đ s . ượ
C. Đ a loài ng i sang n n văn minh trí tu .ư ườ
D. S giao l u qu c t ngày càng m r ng. ư ế
Câu 35 (TH): Nguy n Ái Qu c đã thành l p t ch c nào đ thông qua đó truy n ch nghĩa Mác -
Lênin vào trong n c? ướ
A. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên. B. Vi t Nam cách m ng đ ng chí h i.
C. Tân Vi t cách m ng Đ ng. D. Tâm tâm xã.
Câu 36 (NB): M c tiêu c a các cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t trong l ch s nh m
A. gi i quy t v n đ bùng n dân s . ế
B. gi i quy t nh ng đòi h i c a cu c s ng, c a s n xu t. ế
C. đáp ng nhu c u v t ch t và tinh th n ngày càng cao c a con ng i. ườ
D. gi i quy t nh ng đòi h i c a cu c s ng, c a s n xu t nh m đáp ng nhu c u ngày càng cao c a ế
con ng i. ườ
Câu 37 (NB): Phong trào cách m ng 1930 – 1931 đ t đ n đ nh cao trong th i đi m l ch s nào? ế
A. T tháng 9 – 10/1930. B. T tháng 1 - 5/1931.
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT QU N Ả G NAM Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2020 – 2021 LÊ THÁNH TÔNG MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề Câu 1 (NB): Sự ki n ệ đánh d u ấ Nguy n ễ Ái Qu c ố đã tìm th y ấ con đư ng ờ c u ứ nư c ớ đúng đ n ắ cho dân t c ộ Vi t ệ Nam là A. đ a ư yêu sách đến H i
ộ ngh ịVécxai ( 18 - (6 - 1919). B. đ c ọ S t ơ hào Luận cư ng ơ c a ủ Lênin v v ề n đ ấ dâ ề n t c ộ và thu c ộ đ a ị (7 - 1920).
C. tham gia sáng lập Đ ng C ả ng ộ sản Pháp (12 - 1920).
D. thành lập tổ ch c ứ H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên (6 - 1925).
Câu 2 (NB): Nguyên nhân cơ bản giúp kinh tế Tây Âu phát tri n ể sau chi n ế tranh thế gi i ớ th 2 l ứ à
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân l c ự lao đ ng d ộ i ồ dào. B. ngu n ồ vi n t ệ rợ c a ủ Mỹ thông qua k ho ế ạch Mácsan.
C. quá trình tập trung tư bản và tập trung lao đ ng c ộ ao. D. tận d ng t ụ t ố cơ h i ộ bên ngoài và áp d ng ụ thành công khoa h c ọ k t ỹ huật. Câu 3 (TH): Vi c ệ có t i ớ h n ơ 90% cử tri đi b ỏ phi u ế trong cu c ộ t ng ổ tuy n ể c ử b u ầ Qu c ố h i ộ đ u ầ tiên đã thể hi n đi ệ ều gì? A. Ni m ề tin c a ủ nhân dân còn h n c ạ h vì ế thi u ế 10% c t ử ri. B. Phá vỡ âm m u ư ch ng phá ố c a ủ k t ẻ h . ủ C. Sự ng ủ h , ộ tin tư ng ở c a ủ nhân dân vào Đ ng, ả chính quy n ề m i ớ , đ ng ồ th i ờ phá vỡ âm m u ư ch ng ố phá c a ủ k t ẻ hù. D. S ự ng h ủ , t ộ in tư ng ở c a ủ nhân dân vào Đ ng, c ả hính quy n m ề i ớ .
Câu 4 (NB): Sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ thứ hai M t ỹ h c ự hi n c ệ hính sách đ i ố ngo i ạ nh t ư h nà ế o?
A. Triển khai chiến lư c ợ toàn cầu v i ớ tham v ng l ọ m ả bá ch t ủ h gi ế i ớ . B. Dung dư ng m ỡ t ộ s n ố ư c ớ . C. Bắt tay v i ớ Trung Qu c ố . D. Hòa bình h p t ợ ác v i ớ các nư c ớ trên th gi ế i ớ . Câu 5 (TH): Đi m ể khác nhau cơ bản c a ủ khoa h c ọ v i ớ kĩ thu t ậ là gì? A. Khoa h c ọ trở thành l c ự lư ng ợ s n xu ả ất tr c ự ti p. ế B. Khoa h c ọ c b ơ ản đi trư c ớ kĩ thu t ậ . C. Khoa h c ọ phát minh, phát hi n c ệ
ác quy luật trong các vĩnh v c ự Toán, Lý, Hóa, Sinh. D. Khoa h c ọ tạo điều ki n ệ đ kĩ ể thu t ậ phát tri n. ể
Câu 6 (NB): Ba trung tâm kinh t ế tài chính l n ớ c a ủ th ế gi i ớ hình thành vào th p ậ niên 70 c a ủ th ế k ỉXX là
A. Mĩ - Liên Xô - Nh t ậ B n. ả
B. Mĩ - Tây Âu - Nh t ậ B n. ả Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Mĩ - Anh - Pháp. D. Mĩ - Đ c ứ - Nhật B n. ả Câu 7 (NB): Đến n a ử đầu nh ng nă ữ m 70 c a
ủ thế kỷ XX, Liên Xô là cư ng ờ qu c ố công nghi p ệ A. đ ng đ ứ ầu thế gi i ớ . B. đ ng ứ th ba ứ thế gi i ớ . C. đ ng t ứ hứ hai thế gi i ớ . D. đ ng t ứ hứ t t ư hế gi i ớ .
Câu 8 (NB): Từ sau thế Chi n
ế thứ hai (1945), phong trào gi i ả phóng dân t c ộ ở châu Phi nổ ra s m ớ nhất khu v ở c ự A. Đông Phi. B. Tây Phi. C. Nam Phi. D. Bắc Phi. Câu 9 (NB): M t ộ trong nh ng m ữ c ụ đích c a ủ tổ ch c ứ Liên h p qu ợ c ố là A. tr ng t ừ rị các hoạt đ ng gâ ộ
y chiến tranh. B. ngăn chặn tình trạng ô nhi m ễ môi trư ng. ờ
C. duy trì hòa bình và an ninh th gi ế i ớ .
D. thúc đẩy quan hệ thư ng ơ mại tự do.
Câu 10 (NB): Nguyên nhân nào quan tr ng ọ nh t ấ d n ẫ đ n ế s ự phát tri n ể c a
ủ phong trào công nhân trong giai đoạn 1926 - 1929?
A. Giai cấp công nhân giác ngộ v c ề hính tr .ị B. Vai trò c a ủ h i ộ viên H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên, đ c ặ bi t
ệ phong trào “vô s n hóa ả ”. C. Tác đ ng và ộ ảnh hư ng c ở a ủ cách m ng ạ Trung Qu c ố . D. nh h Ả ư ng ở c a
ủ phong trào cách mạng th gi ế i ớ .
Câu 11 (VD): Góp phần làm s p đ ụ c ổ hủ nghĩa th c
ự dân kiểu cũ. Đó là ý nghĩa l c ị h s c ử a ủ A. H i ộ ngh G ị i ne ơ v . ơ B. cu c ộ kháng chiến ch ng P ố háp và can thi p ệ Mĩ. C. cu c ộ kháng chiến ch ng ố Mỹ.
D. chiến thắng Đi n Bi ệ ên Ph . ủ Câu 12 (NB): M c ụ tiêu l n ớ nh t ấ c a
ủ quân và dân ta trong cu c ộ chi n ế đ u
ấ ở các đô thị phía B c ắ vĩ
tuyến 16 vào tháng 12/1946 nhằm
A. làm tiêu hao sinh l c ự đ c ị h, khai thông biên gi i ớ . B. làm cho đ c ị h hoang mang lo s , đ ợ c ể ho ta có th i ờ gian di chuy n c ể ơ quan đầu não an toàn.
C. để cho ta có th i ờ gian di chuy n ể kho tàng, công xư ng ở về chi n ế khu, b o ả v T ệ rung ư ng ơ Đ ng, ả chính ph v ủ ề căn cứ an toàn.
D. quyết tâm tiêu di t ệ đ c ị h c ở ác thành ph l ố n. ớ
Câu 13 (VD): Nguyên nhân nào quan tr ng ọ nh t ấ d n ẫ đ n ế s ự th ng ắ l i ợ c a ủ c ả hai chi n ế d c ị h Vi t ệ B c ắ thu - đông 1947 và chi n d ế c ị h Biên gi i ớ thu - đông 1950? A. S l
ự ãnh đạo tài tình, sáng su t ố c a ủ Đ ng đ ả ng đ ứ u l ầ à H Chí ồ Minh. B. Do s gi ự úp đ nhi ỡ t ệ tình c a ủ các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a trên th gi ế i ớ . C. Do đư ng ờ l i ố kháng chi n ế ch ng P ố háp đúng đ n. ắ
D. Tinh thần đoàn kết chiến đấu c a ủ quân và dân ta. Câu 14 (TH): M c ụ tiêu c a ủ Mĩ khi phát đ ng “ ộ Chi n ế tranh l nh" l ạ à
A. phá hoại phong trào cách mạng thế gi i ớ . B. ch ng ố lại ảnh hư ng c ở a ủ Liên Xô. C. ngăn chặn s m ự r ở ng ộ c a ủ chủ nghĩa xã h i
ộ từ Liên Xô sang Đông Âu và th gi ế i ớ . Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
D. Mĩ lôi kéo các nư c ớ Đ ng m ồ inh c a ủ mình ch ng ố Liên Xô. Câu 15 (NB): Nh ng n ữ ư c ớ Đ
ở ông Nam Á tuyên bố đ c ộ l p và ậ o năm 1945 là A. Vi t ệ Nam, Lào, Campuchia. B. Thái Lan, Vi t ệ Nam, Lào. C. Vi t
ệ Nam, Inđônêxia, Mianma. D. Vi t ệ Nam, Inđônêxia, Lào.
Câu 16 (NB): Ý nghĩa l c ị h s c ử a ủ vi c ệ thành l p n ậ ư c ớ CHND Trung Hoa là A. hoàn thành cu c ộ cách m ng ạ dân t c ộ dân chủ c a ủ nhân dân Trung Qu c ố , đ a ư Trung Qu c ố bư c ớ vào k nguyê ỉ n đ c ộ lập, t do, t ự i n ế lên chủ nghĩa xã h i ộ . B. lật đ c ổ hế đ phong ki ộ ến. C. làm cho ch nghĩ ủ a xã h i ộ lan r ng ộ khắp toàn c u. ầ
D. hoàn thành cách mạng xã h i
ộ chủ nghĩa, kỉ nguyên xây d ng c ự hủ nghĩa c ng ộ sản bắt đầu.
Câu 17 (NB): Trong cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ hi n ệ đ i ạ , v t ậ li u ệ m i ớ nào đư c ợ tìm ra trong các d ng ạ vật li u ệ dư i ớ đây? A. Bê tông. B. Polime. C. Sắt, thép. D. H p ki ợ m. Câu 18 (NB): Cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ – kĩ thu t ậ hi n ệ đ i ạ di n ễ ra từ nh ng ữ năm 40 c a ủ th ế k ỉXX và kh i ở đầu t n ừ ư c ớ A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Đ c ứ .
Câu 19 (NB): Điểm khác nhau căn b n ả gi a ữ cu c ộ cách m ng ạ khoa h c ọ - kĩ thu t ậ ngày nay so v i ớ cu c ộ cách mạng khoa h c ọ công nghi p ệ ở th k ế X ỉ VIII – XIX là A. m i ọ phát minh v kĩ ề thuật d a
ự trên các nghiên c u khoa ứ h c ọ . B. m i ọ phát minh kĩ thu t ậ d a ự trên các ngành khoa h c ọ c b ơ n. ả C. m i ọ phát minh v kĩ ề thuật bắt ngu n ồ t t ừ h c ự ti n ễ kinh nghi m ệ . D. m i ọ phát minh k t
ỹ huật xuất phát từ đòi h i ỏ c a ủ cu c ộ s ng. ố Câu 20 (NB): Bư c ớ vào th k ế ỉ XXI, xu th c ế hung c a ủ thế gi i ớ hi n ệ nay là
A. hòa nhập nh ng không hòa ư tan. B. hòa bình, n đ ổ nh, ị h p t ợ ác cùng phát tri n. ể
C. xu thế hòa hoãn, hòa d u t ị rong quan h qu ệ c ố tế. D. cùng t n ồ tại, phát tri n hòa ể binh.
Câu 21 (NB): "Luận cư ng ơ chính tr " ị c a ủ Đ ng ả c ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ đư c ợ thông qua t i ạ h i ộ nghị nào? A. H i ộ ngh Ba ị n chấp hành Trung ư ng t ơ háng 11/1939. B. H i ộ ngh Ba ị n chấp hành Trung ư ng ơ tháng 5/1941. C. H i ộ ngh l
ị ần thứ nhất Ban chấp hành Trung ư ng l ơ âm th i ờ , tháng 10/1930. D. H i ộ ngh t ị hành lập Đảng c ng ộ s n ả Vi t ệ Nam tháng 2/1930. Câu 22 (NB): Lĩnh v c ự kinh tế nào đư c ợ Pháp đ u ầ tư nhi u ề nh t ấ trong chư ng ơ trình khai thác thu c ộ đ a ị lần th ha ứ i Đ ở ông Dư ng? ơ A. Công nghi p và ệ thư ng ơ nghi p. ệ B. Nông nghi p và ệ khai m . ỏ Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
C. Nông nghiệp và công nghiệp.
D. Nông nghiệp và giao thông vận tải.
Câu 23 (NB): Hư ng đi ớ tìm đư ng đi ờ nư c ớ c a ủ Nguy n Á ễ i Qu c ố khác v i ớ các b c ậ ti n b ề i ố là sang A. phư ng Đ ơ ông. B. Nhật Bản. C. phư ng ơ Tây. D. Trung Qu c ố .
Câu 24 (TH): Đảng C ng ộ sản Vi t ệ Nam ra đ i ờ (1930) là bư c ớ ngo t ặ vĩ đ i ạ c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam vì đã chấm d t ứ
A. vai trò lãnh đạo c a ủ giai c p phong ki ấ n ế Vi t ệ Nam. B. hoạt đ ng c ộ a ủ H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên.
C. vai trò lãnh đạo c a ủ giai c p t ấ ư s n ả Vi t ệ Nam. D. th i ờ kì kh ng ho ủ ảng về đư ng l ờ i ố và giai c p l ấ ãnh đ o. ạ Câu 25 (NB): Tổ ch c
ứ không phải biểu hi n c ệ a ủ xu th t ế oàn cầu hóa là A. Tổ ch c ứ hiệp ư c
ớ Bắc Đại Tây Dư ng (N ơ ATO). B. Hi p đ ệ nh ị thư ng ơ m i ạ t do B ự c ắ Mĩ (NAFTA). C. Di n đà ễ n h p t ợ ác Á - Âu (ASEM). D. Hi p đ ệ nh t ị hư ng
ơ mại tự do ASEAN (AFTA).
Câu 26 (TH): Vì sao H i ộ nghị Trung ư ng ơ Đ ng ả l n
ầ thứ 8 (5/1941) có ý nghĩa quan tr ng ọ đ i ố v i ớ sự thành công c a
ủ cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Ch t ủ rư ng ơ giư ng ơ cao ng n c ọ ờ giải phóng dân t c ộ . B. Hoàn ch nh ỉ quá trình chuy n ể hư ng ớ chỉ đ o ạ chi n ế lư c ợ đư c ợ để ra từ H i ộ nghị Trung ư ng ơ tháng 11/1939. C. Giải quy t ế đư c ợ vấn đ ru ề ng đ ộ ất cho nông dân. D. Cùng c đ ổ ư c ợ kh i ố đoàn k t ế nhân dân,
Câu 27 (TH): Vì sao trong cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ thứ hai, Pháp h n ạ chế phát tri n ể công nghi p ệ nặng ở Vi t ệ Nam?
A. Nhằm thâu tóm quy n l ề c ự vào tay ngư i ờ Pháp. B. Để c t ộ chặt kinh tế Vi t ệ Nam vào kinh t P ế háp. C. Để ph c ụ v nhu c ụ ầu công nghi p c ệ hính qu c ố .
D. Do đầu tư v n nhi ố ều vào nông nghiệp. Câu 28 (NB): Cư ng ơ lĩnh chính trị đ u t ầ iên c a ủ Đ ng C ả ng s ộ n ả Vi t ệ Nam g m ồ các văn ki n nà ệ o? A. Chính cư ng ơ văn tắt, Sách lư c ợ v n t ắ t ắ và Đi u l ề v ệ n t ắ t ắ . B. Chính cư ng vă ơ n t t ấ , Đi u l ề v ệ n t ắ t ắ . C. Chính cư ng ơ văn tắt, Sách lư c ợ v n t ắ t ắ . D. Chính cư ng ơ vẫn t t ắ , Sách lư c ợ v n t ắ t ắ v L ả i ờ kêu g i ọ c a ủ Nguy n Á ễ i Qu c ố . Câu 29 (NB): Tại H i ộ nghị Trung ư ng ơ l n ầ thứ 8 (5/1941), Nguy n ễ Ái Qu c ố chủ trư ng ơ thành l p ậ mặt trận nào?
A. Mặt trận Liên Vi t ệ . B. Mặt trận Đ ng M ồ inh. Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo