Đề thi thử Lịch Sử trường Đội Cấn lần 1 năm 2021

132 66 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Đội Cấn lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(132 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD&ĐT VĨNH PHÚC
TR NG THPT Đ I C NƯỜ
Đ THI TH THPTQG L N 1
NĂM H C 2020 – 2021
MÔN: L CH S
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đ
Câu 1 (NB): Trong phong trào yêu n c nh ng năm đ u th k XX, Phan B i Châu ch tr ng ch ngướ ế ươ
Pháp theo xu h ng ướ
A. c i cách. B. b o đ ng. C. ôn hòa. D. h p tác.
Câu 2 (NB): Trong nh ng năm Chi n tranh th gi i th hai, các n c Đông Nam Á tr thành thu c đ a ế ế ướ
c a
A. phát xít Nh t. B. đ qu c Mĩ. ế C. th c dân Pháp. D. đ qu c Anh. ế
Câu 3 (TH): Y u t khách quan d n t i s ra đ i c a t ch c ASEAN là ế
A. nhu c u giúp đ nhau gi i đ quy t khó khăn và phát tri n. ế
B. s g n gũi v đ a lí, t ng đ ng v l ch s , kinh t , văn hóa. ươ ế
C. s xu t hi n c a các t ch c h p tác khu v c trên th gi i. ế
D. có chung m c tiêu ch ng l i chi n l c toàn c u c a Mĩ. ế ượ
Câu 4 (NB): Chi n l c phát tri n kinh t nhóm 5 n c sáng l p ASEAN đ u ti n hành th i ế ượ ế ướ ế
đ u sau khi giành đ c l p là gì?
A. Công nghi p hóa thay th nh p kh u. ế
B. Công nghi p hóa l y xu t kh u làm ch đ o.
C. Công nghi p hóa l y nh p kh u làm ch đ o.
D. Công nghi p hóa thay th xu t kh u. ế
Câu 5 (NB): Qu c gia nào sau đây tuyên b đ c l p và thành l p n c C ng hòa vào năm 1959? ướ
A. Cuba. B. n Đ . C. Trung Qu c. D. Ai C p.
Câu 6 (TH): Trong quá trình th c hi n chi n l c toàn c u (t sau Chi n tranh th gi i th hai đ n ế ư ế ế ế
năm 2000), Mĩ đã đ t đ c k t qu nào d i đây? ượ ế ướ
A. Duy trì đ c v trí c ng qu c s m t th gi i trên t t c các lĩnh v c. ượ ườ ế
B. Duy trì đ c s t n t i và ho t đ ng c a t t c các t ch c quân s . ượ
C. Làm các n c t b n ph ng Tây đ u l thu c và liên minh ch t ch v i Mĩ. ướ ư ươ
D. Làm ch m quá trình giành th ng l i c a phong trào gi i phóng dân t c.
Câu 7 (VDC): S ki n có tính đ t phá làm xói mòn tr t t hai c c Ianta là
A. th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng Pháp Vi t Nam (1954). ế
B. cách m ng Cuba l t đ đ c ch đ đ c tài Batixta (1959). ượ ế
C. ba n c Inđônêxia, Vi t Nam, Lào tuyên b đ c l p (1945). ướ
D. cách m ng dân t c dân ch Trung Qu c thành công (1949).
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 8 (VD): Y u t nào tác đ ng tích c c đ n s phát tri n c a phong trào gi i phóng dân t c cácế ế
n c Á, Phi, Mĩ Latinh sau Chi n tranh th gi i th hai? ướ ế ế
A. Ch nghĩa xã h i tr thành h th ng. B. Tr t t hai c c Ianta hình thành.
C. Mĩ đ ra chi n l c toàn c u. ế ượ D. Ch nghĩa th c dân b tiêu di t.
Câu 9 (TH): T cu i nh ng năm 70 c a TK XX đ n nh ng năm 90 c a th k XX, ch nghĩa th c dân ế ế
ch t n t i d i hình th c nào? ướ
A. Ch nghĩa đ qu c. ế B. Ch nghĩa kh ng b .
C. Ch nghĩa phân bi t ch ng t c. D. Ch nghĩa phi th c dân.
Câu 10 (NB): Theo quy t đ nh c a H i ngh P txdam, l c l ng nào v i danh nghĩa Đ ng minh vàoế ượ
n c ta làm nhi m v gi i quy t phát xít Nh t t vĩ tuy n 16 tr vào Nam? ướ ế ế
A. Th c dân Pháp. B. Trung Hoa Dân qu c.
C. Đ qu c Mĩ. ế D. Th c dân Anh.
Câu 11 (TH): Khó khăn c b n c a kinh t Mĩ trong th p niên 80 c a th k XX là ơ ế ế
A. s c nh tranh ráo ri t c a Tây Âu, Nh t B n. ế
B. phong trào công nhân phát tri n m nh.
C. th t b i trong chi n tranh xâm l c Vi t Nam. ế ượ
D. các ngành công nghi p then ch t suy thoái.
Câu 12 (VD): T t ng nào ngày càng m t vai trò chi ph i trong phong trào yêu n c Vi t Nam đ uư ưở ướ
th k XX? ế
A. Dân sinh dân ch . B. Trung quân, ái qu c.
C. Đ c l p, t do. D. Vì n c, vì dân. ướ
Câu 13 (NB): Tr nh Văn C n (Đ i C n) là ng i lãnh đ o ườ
A. phong trào công nhân trong Chi n tranh th gi i th nh t (1914 - 1918). ế ế
B. kh i nghĩa Bãi S y (1883 - 1892).
C. phong trào ch ng thu Trung Kì (1908). ế
D. kh i nghĩa binh lính Thái Nguyên (1917).
Câu 14 (NB): Vào năm 1974, s ki n gì ch ng t n Đ có b c phát tri n nhanh chóng trên lĩnh v c ướ
khoa h c - kĩ thu t?
A. n Đ có 7 v tinh nhân t o đang ho t đ ng trong vũ tr .
B. n Đ tr thành c ng qu c công ngh ph n m m. ườ
C. n Đ phóng thành công v tinh nhân t o lên qu đ o Trái Đ t.
D. n Đ th thành công bom nguyên t .
Câu 15 (TH): T nh ng năm 60 đ n nh ng năm 80 c a th k XX, phong trào gi i phóng dân t c ế ế
Latinh ch y u di n ra d i hình th c nào? ế ướ
A. Đ u tranh chính tr . B. Bãi công c a công nhân.
C. Đ u tranh vũ trang. D. Đ u tranh ngh tr ng. ườ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 16 (NB): Sau Chi n tranh th gi i th hai, qu c gia nào khu v c Đông B c Á b chia c t thànhế ế
hai qu c gia đ c l p?
A. Trung Qu c. B. Nh t B n. C. Tri u Tiên. D. Đài Loan.
Câu 17 (NB): Cu i th k XIX, tr c nguy c xâm l c c a các n c t b n ph ng Tây, tri u đình ế ướ ơ ượ ướ ư ươ
nhà Nguy n đã thi hành chính sách nào?
A. T do tôn giáo. B. B quan t a c ng. ế C. C i cách văn hóa. D. C i cách, m c a.
Câu 18 (NB): Trong quá trình ho t đ ng, s kh i s c c a t ch c ASEAN đ c đánh d u b ng s ượ
ki n
A. Campuchia ra nh p ASEAN năm 1999.
B. kí b n Hi n ch ng ASEAN tháng 11 - 2007. ế ươ
C. kí Hi p c thân thi n và h p tác tháng 2 - 1976. ướ
D. Vi t Nam ra nh p ASEAN năm 1995.
Câu 19 (NB): T t ng duy tân c a Phan Châu Trinh đ u th k XX khi đi vào qu n chúng đã bi nư ưở ế ế
thành cu c đ u tranh quy t li t, tiêu bi u là ế
A. cu c v n đ ng c i cách trang ph c và l i s ng.
B. v đ u đ c lính Pháp Hà N i.
C. phong trào ch ng thu Trung Kì. ế
D. kh i nghĩa c a binh lính Thái Nguyên.
Câu 20 (VDC): T s s p đ c a ch đ XHCN Liên các n c Đông Âu, c n rút ra bài h c ế ướ
ch y u nào cho công cu c xây d ng CNXH Vi t Nam hi n nay? ế
A. Duy trì s lãnh đ o c a Đ ng C ng s n.
B. Th c hi n chính sách thu hút v n đ u t t bên ngoài. ư
C. Xây d ng n n kinh t th tr ng TBCN đ phát tri n n n kinh t . ế ườ ế
D. T p trung c i cách h th ng chính tr và đ i m i t t ng. ư ưở
Câu 21 (NB): Vì sao tháng 8-1908, chính ph Nh t tr c xu t toàn b l u h c sinh Vi t Nam? ư
A. Nh t B n câu k t v i th c dân Pháp Đông D ng. ế ươ
B. Các tr ng Nh t B n không đ s c ti p nh n h c sinh Vi t Nam. ườ ế
C. Nhân dân Nh t t y chay phong trào Đông Du.
D. Nh t B n có mâu thu n v i Vi t Nam t tr c. ướ
Câu 22 (VD): S tan c a ch đ h i ch nghĩa Liên các n c Đông Âu tác đ ng nh ế ướ ư
th nào đ n quan h qu c t ? ế ế ế
A. Ch nghĩa xã h i b suy gi m th m nh. ế B. Tr t t đ n c c đ c xác l p. ơ ượ
C. Tr t t hai c c Ianta s p đ . D. Mĩ th c hi n đ c tham v ng làm bá ch th gi i. ượ ế
Câu 23 (NB): Chiêu bài Mĩ s d ng đ can thi p vào công vi c n i b c a các n c khác trong Chi n ướ ế
l c “Cam k t và m r ng” là ượ ế
A. ng h đ c l p dân t c. B. ch ng ch nghĩa li khai.
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. t do tín ng ng. ưỡ D. thúc đ y dân ch .
Câu 24 (TH): T sau Chi n tranh th gi i th hai, Đông Nam Á, nh ng n c nào sau đây giai ế ế ướ
đo n ph i ti n hành kháng chi n ch ng ch nghĩa th c dân m i? ế ế
A. Mã Lai, Xingapo. B. Inđônêxia, Mi n Đi n. ế
C. Đông Timo, Thái Lan. D. Vi t Nam, Lào.
Câu 25 (VD): T ch c Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) Liên minh châu Âu (EU)
đi m gi ng nhau là
A. có th ch chính tr gi ng nhau gi a các n c. ế ướ
B. luôn phát tri n, bi n đ i đ thích nghi v i hoàn c nh. ế
C. h p tác gi a các n c trong khu v c d a trên “ba tr c t”. ướ
D. các n c thành viên có cùng trình đ phát tri n kinh t . ướ ế
Câu 26 (NB): Hai s ki n nào sau đây x y ra đ ng th i trong m t năm nghĩa quan tr ng trong
chính sách đ i ngo i c a Nh t?
A. Thi t l p quan h ngo i giao v i Vi t Nam và Trung Qu c. ế
B. Thi t l p quan h ngo i giao v i ASEAN và EU. ế
C. Thi t l p quan h ngo i giao v i Mĩ và Tây Âu. ế
D. Bình th ng hóa quan h v i Liên Xô và gia nh p Liên h p qu c. ườ
Câu 27 (NB): Cu c khai thác thu c đ a l n th nh t (1897 - 1914) c a th c dân Pháp Vi t Nam đã
d n đ n s ra đ i c a giai c p ế
A. Nông nhân. B. Công nhân. C. Ti u t s n. ư D. T s n. ư
Câu 28 (NB): T năm 1950 đ n n a đ u nh ng năm 70 c a th k XX, Liên th c hi n nhi m v ế ế
tr ng tâm
A. ti p t c xây d ng c s v t ch t- kĩ thu t cho CNXH. ế ơ
B. khôi ph c kinh t và hàn g n v t th ng chi n tranh. ế ế ươ ế
C. thành l p và phát tri n H i đ ng t ng tr kinh t . ươ ế
D. c ng c , hoàn thi n h th ng chính tr c a ch nghĩa xã h i.
Câu 29 (NB): Trong quan h đ i ngo i hi n nay, qu c gia nào Tây Âu còn duy trì liên minh ch t ch
v i Mĩ
A. Đ c. B. Anh. C. Pháp. D. Italia.
Câu 30 (NB): S ki n nào đánh d u th c dân Pháp hoàn thành c b n cu c xâm l c Vi t Nam? ơ ượ
A. Sau khi đánh chi m Đà N ng năm 1858. ế
B. Sau khi Hi p c Hác-măng và Pa-t -n t kí k t năm (1883- 1884). ướ ơ ế
C. Sau khi Pháp đánh chi m Hà N i l n th hai năm (1882- 1883).ế
D. Sau khi Pháp đánh chi m kinh thành Hu năm 1883. ế ế
Câu 31 (VD): T ch c Liên h p qu c có đi m gì khác v i H i Qu c liên?
A. Ch b o v l i ích c a các n c l n. ướ
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Không có l c l ng quân đ i b o v . ượ
C. Không có tính toàn di n, toàn c u.
D. Đ i di n cho các dân t c t t c các châu l c.
Câu 32 (VDC): Vi c Liênm t trong năm n c y viên th ng tr c c a H i đ ng B o an Liên ướ ườ
h p qu c có nghĩa nh th nào trong quan h qu c t ? ư ế ế
A. Kh ng đ nh vai trò lãnh đ o t i cao c a năm n c l n trong t ch c Liên h p qu c. ướ
B. Góp ph n h n ch s thao túng c a ch nghĩa t b n đ i v i t ch c Liên h p qu c. ế ư
C. Làm cho Liên h p qu c gi i quy t đ c m i cu c xung đ t, tranh ch p trên th gi i. ế ượ ế
D. Làm cho Liên h p qu c m r ng thêm thành viên, t ch c ch t ch h n. ơ
Câu 33 (VD): M t trong nh ng h qu t chính sách cai tr c a th c dân Anh còn t n t i hi n nay
n Đ là gì?
A. Mâu thu n tôn giáo, s c t c.
B. Chia r gi a các đ ng phái chính tr .
C. Thi u h t các ngu n tài nguyên thiên nhiên. ế
D. S du nh p c a văn hoá ph ng Tây. ươ
Câu 34 (NB): Y u t nào làm thay đ i chính sách đ i n i đ i ngo i c a n c Mĩ khi b c sang th kế ướ ướ ế
XXI?
A. Xung đ t s c t c tôn giáo. B. Ch nghĩa kh ng b .
C. Ch nghĩa ly khai. D. S suy thoái v kinh t . ế
Câu 35 (TH): Trong các liên minh quân s d i đây, liên minh quân s nào không ph i do Mĩ l p nên? ướ
A. NATO. B. CENTO. C. VÁCSAVA. D. SEATO.
Câu 36 (NB): N i dung nào ph n ánh đúng v di n m o n n kinh t trong su t th p niên 90 c a ế
th k XX? ế
A. T ng đ i n đ nh, không có nh ng đ t suy thoái và kh ng ho ng. ươ
B. Gi m sút, Mĩ không còn là trung tâm kinh t - tài chính đ ng đ u th gi i. ế ế
C. Tăng tr ng và ph c h i tr thành trung tâm kinh t - tài chính l n nh t th gi i. ưở ế ế
D. Tr i qua nh ng đ t suy thoái ng n nh ng kinh t Mĩ v n đ ng đ u th gi i. ư ế ế
Câu 37 (TH): Trong nh ng năm 60 c a th k XX, Mĩ đã s d ng chiêu bàiđ lôi kéo các n c ế ướ
Latinh ch ng l i nh h ng c a ch nghĩa C ng s n? ưở
A. Đ x ng t t ng “Châu Mĩ c a ng i châu Mĩ”. ướ ư ưở ườ
B. Đ cao v n đ dân ch , dân quy n, t do tín ng ng. ưỡ
C. Thành l p t ch c “Liên minh vì ti n b Mĩ Latinh. ế
D. Đ x ng “Chính sách láng gi ng thân thi n”. ướ
Câu 38 (VDC): Kh u hi u chung c a Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) là
A. “M t t m nhìn, m t b n s c, m t c ng đ ng”.
B. “M t khu v c, m t b n s c, m t c ng đ ng”.
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯ N Ờ G THPT ĐỘI C N
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (NB): Trong phong trào yêu nư c ớ nh ng ữ năm đ u ầ th ế k ỉXX, Phan B i ộ Châu ch ủ trư ng ơ ch ng ố Pháp theo xu hư ng ớ A. cải cách. B. bạo đ ng. ộ C. ôn hòa. D. h p t ợ ác.
Câu 2 (NB): Trong nh ng ữ năm Chi n ế tranh th ế gi i ớ th ha ứ i, các nư c ớ Đông Nam Á tr ở thành thu c ộ đ a ị c a ủ A. phát xít Nhật. B. đế qu c ố Mĩ. C. th c ự dân Pháp. D. đế qu c ố Anh.
Câu 3 (TH): Yếu tố khách quan dẫn t i ớ s ra ự đ i ờ c a ủ tổ ch c ứ ASEAN là
A. nhu cầu giúp đ nha ỡ u giải đ quy ể t
ế khó khăn và phát tri n. ể B. s g ự ần gũi về đ a ị lí, tư ng ơ đ ng v ồ l ề c ị h s , ki ử nh t , vă ế n hóa. C. s xu ự ất hi n c ệ a ủ các tổ ch c ứ h p t ợ ác khu v c ự trên th gi ế i ớ . D. có chung m c ụ tiêu ch ng ố lại chi n l ế ư c ợ toàn c u c ầ a ủ Mĩ.
Câu 4 (NB): Chiến lư c ợ phát tri n
ể kinh tế mà nhóm 5 nư c ớ sáng l p ậ ASEAN đ u ề ti n ế hành th i ờ kì đầu sau khi giành đ c ộ lập là gì? A. Công nghi p hóa ệ thay thế nhập khẩu. B. Công nghi p
ệ hóa lấy xuất khẩu làm ch đ ủ o. ạ C. Công nghi p hóa ệ
lấy nhập khẩu làm chủ đạo. D. Công nghi p hóa ệ thay thế xuất khẩu. Câu 5 (NB): Qu c
ố gia nào sau đây tuyên bố đ c ộ lập và thành l p n ậ ư c ớ C ng hòa ộ vào năm 1959? A. Cuba. B. Ấn Đ . ộ C. Trung Qu c ố . D. Ai Cập.
Câu 6 (TH): Trong quá trình th c ự hi n ệ chi n ế lư c ợ toàn c u ầ (từ sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th ứ hai đ n ế
năm 2000), Mĩ đã đạt đư c ợ k t ế quả nào dư i ớ đây? A. Duy trì đư c ợ v t ị rí cư ng ờ qu c ố s m ố t ộ thế gi i ớ trên t t ấ c c ả ác lĩnh v c ự . B. Duy trì đư c ợ s t ự n ồ t i ạ và ho t ạ đ ng ộ c a ủ t t ấ c c ả ác t c ổ h c ứ quân s . ự C. Làm các nư c ớ tư bản phư ng ơ Tây đ u l ề t ệ hu c ộ và liên minh ch t ặ chẽ v i ớ Mĩ.
D. Làm chậm quá trình giành thắng l i ợ c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ . Câu 7 (VDC): S ki ự n c ệ ó tính đ t ộ phá làm xói mòn tr t ậ t ha ự i c c ự Ianta là A. thắng l i ợ c a ủ cu c ộ kháng chiến ch ng P ố háp ở Vi t ệ Nam (1954).
B. cách mạng Cuba lật đổ đư c ợ ch đ ế đ ộ c ộ tài Batixta (1959). C. ba nư c ớ Inđônêxia, Vi t ệ Nam, Lào tuyên b đ ố c ộ l p (1945). ậ
D. cách mạng dân t c ộ dân ch ủ Trung Qu c ố thành công (1949). 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 8 (VD): Yếu tố nào tác đ ng ộ tích c c ự đ n ế s ự phát tri n ể c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ ở các nư c
ớ Á, Phi, Mĩ Latinh sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ha ứ i? A. Ch nghĩ ủ a xã h i ộ trở thành h t ệ h ng. ố B. Trật tự hai c c ự Ianta hình thành.
C. Mĩ đề ra chiến lư c ợ toàn cầu. D. Ch nghĩ ủ a th c ự dân b t ị iêu di t ệ . Câu 9 (TH): Từ cu i ố nh ng nă ữ m 70 c a ủ TK XX đ n nh ế ng ữ năm 90 c a ủ th k ế X ỉ X, ch nghĩ ủ a th c ự dân chỉ t n ồ tại dư i ớ hình th c ứ nào? A. Ch nghĩ ủ a đ qu ế c ố . B. Chủ nghĩa kh ng b ủ . ố C. Ch nghĩ ủ a phân bi t ệ ch ng t ủ c ộ . D. Ch nghĩ ủ a phi th c ự dân.
Câu 10 (NB): Theo quy t ế đ nh ị c a ủ H i ộ nghị P t ố xdam, l c ự lư ng ợ nào v i ớ danh nghĩa Đ ng ồ minh vào nư c ớ ta làm nhi m ệ v gi ụ i ả quy t ế phát xít Nh t ậ t vĩ ừ tuy n 16 t ế r và ở o Nam? A. Th c ự dân Pháp. B. Trung Hoa Dân qu c ố . C. Đế qu c ố Mĩ. D. Th c ự dân Anh.
Câu 11 (TH): Khó khăn c b ơ ản c a ủ kinh t M ế ĩ trong th p ni ậ ên 80 c a ủ th k ế X ỉ X là A. s c
ự ạnh tranh ráo riết c a ủ Tây Âu, Nh t ậ B n. ả
B. phong trào công nhân phát tri n m ể ạnh.
C. thất bại trong chiến tranh xâm lư c ợ Vi t ệ Nam.
D. các ngành công nghiệp then ch t ố suy thoái. Câu 12 (VD): T ư tư ng ở nào ngày càng m t ấ vai trò chi ph i
ố trong phong trào yêu nư c ớ ở Vi t ệ Nam đ u ầ thế kỷ XX? A. Dân sinh dân ch . ủ
B. Trung quân, ái qu c ố . C. Đ c ộ lập, t do. ự D. Vì nư c ớ , vì dân. Câu 13 (NB): Tr nh ị Văn Cấn (Đ i ộ Cấn) là ngư i ờ lãnh đ o ạ
A. phong trào công nhân trong Chi n t ế ranh th gi ế i ớ thứ nh t ấ (1914 - 1918). B. kh i
ở nghĩa Bãi S y (1883 - 1892). ậ C. phong trào ch ng ố thu ế ở Trung Kì (1908). D. kh i
ở nghĩa binh lính Thái Nguyên (1917).
Câu 14 (NB): Vào năm 1974, s ự ki n ệ gì ch ng ứ t ỏ n Ấ Đ ộ có bư c ớ phát tri n
ể nhanh chóng trên lĩnh v c ự khoa h c ọ - kĩ thuật? A. n Đ Ấ c ộ ó 7 v t
ệ inh nhân tạo đang hoạt đ ng t ộ rong vũ tr . ụ B. Ấn Đ t ộ r t ở hành cư ng ờ qu c ố công ngh ph ệ ần m m ề . C. n Đ Ấ phóng t ộ hành công v t ệ inh nhân tạo lên qu đ ỹ o ạ Trái Đ t ấ . D. n Đ Ấ t
ộ hử thành công bom nguyên t . ử
Câu 15 (TH): Từ nh ng nă ữ m 60 đ n nh ế ng nă ữ m 80 c a ủ th k ế ỉ XX, phong trào gi i ả phóng dân t c ộ M ở ĩ Latinh ch y ủ ếu diễn ra dư i ớ hình th c ứ nào?
A. Đấu tranh chính tr . ị B. Bãi công c a ủ công nhân.
C. Đấu tranh vũ trang. D. Đấu tranh ngh t ị rư ng. ờ 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 16 (NB): Sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai, qu c ố gia nào ở khu v c ự Đông B c ắ Á b ịchia c t ắ thành hai qu c ố gia đ c ộ l p? ậ A. Trung Qu c ố . B. Nhật Bản. C. Triều Tiên. D. Đài Loan. Câu 17 (NB): Cu i ố thế kỉ XIX, trư c ớ nguy cơ xâm lư c ợ c a ủ các nư c ớ tư b n ả phư ng ơ Tây, tri u ề đình
nhà Nguyễn đã thi hành chính sách nào? A. T do t ự ôn giáo. B. Bế quan t a
ỏ cảng. C. Cải cách văn hóa. D. Cải cách, mở c a ử .
Câu 18 (NB): Trong quá trình ho t ạ đ ng, ộ sự kh i ở s c ắ c a ủ tổ ch c ứ ASEAN đư c ợ đánh d u ấ b ng ằ sự ki n ệ
A. Campuchia ra nhập ASEAN năm 1999. B. kí bản Hi n c ế hư ng ơ ASEAN tháng 11 - 2007. C. kí Hi p ệ ư c ớ thân thi n ệ và h p ợ tác tháng 2 - 1976. D. Vi t
ệ Nam ra nhập ASEAN năm 1995.
Câu 19 (NB): Tư tư ng ở duy tân c a ủ Phan Châu Trinh đ u
ầ thế kỉ XX khi đi vào qu n ầ chúng đã bi n ế thành cu c ộ đấu tranh quy t ế li t ệ , tiêu bi u l ể à A. cu c ộ vận đ ng c ộ ải cách trang ph c ụ và l i ố s ng. ố B. vụ đầu đ c ộ lính Pháp H ở à N i ộ . C. phong trào ch ng ố thu ế ở Trung Kì. D. kh i ở nghĩa c a ủ binh lính Thái Nguyên.
Câu 20 (VDC): Từ sự s p ụ đổ c a
ủ chế độ XHCN ở Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu, c n ầ rút ra bài h c ọ
chủ yếu nào cho công cu c ộ xây d ng ự CNXH ở Vi t ệ Nam hi n na ệ y? A. Duy trì s l ự ãnh đạo c a ủ Đảng C ng s ộ ản. B. Th c ự hi n c ệ hính sách thu hút v n đ ố ầu t t ư ừ bên ngoài. C. Xây d ng n ự ền kinh tế thị trư ng ờ TBCN đ phá ể t tri n ể n n ki ề nh t . ế
D. Tập trung cải cách h t ệ h ng ố chính trị và đ i ổ m i ớ t t ư ư ng. ở
Câu 21 (NB): Vì sao tháng 8-1908, chính phủ Nhật tr c ụ xuất toàn bộ l u h ư c ọ sinh Vi t ệ Nam?
A. Nhật Bản câu kết v i ớ th c
ự dân Pháp ở Đông Dư ng. ơ B. Các trư ng ờ Nhật Bản không đ s ủ c ứ ti p ế nhận h c ọ sinh Vi t ệ Nam.
C. Nhân dân Nhật tẩy chay phong trào Đông Du.
D. Nhật Bản có mâu thuẫn v i ớ Vi t ệ Nam từ trư c ớ .
Câu 22 (VD): Sự tan rã c a ủ chế độ xã h i
ộ chủ nghĩa ở Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu tác đ ng ộ như thế nào đ n qua ế n h qu ệ c ố tế? A. Ch nghĩ ủ a xã h i ộ bị suy giảm th m
ế ạnh. B. Trật tự đ n c ơ c ự đư c ợ xác lập. C. Trật t ha ự i c c ự Ianta s p đ ụ . ổ D. Mĩ th c ự hi n đ ệ ư c ợ tham v ng l ọ àm bá chủ th gi ế i ớ .
Câu 23 (NB): Chiêu bài Mĩ s d ử ng ụ để can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ b ộ c a ủ các nư c ớ khác trong Chi n ế lư c ợ “Cam k t ế và m r ở ng” ộ là A. ng h ủ đ ộ c ộ lập dân t c ộ . B. ch ng ố ch nghĩ ủ a li khai. 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. t do t ự ín ngư ng. ỡ
D. thúc đẩy dân ch . ủ
Câu 24 (TH): Từ sau Chi n ế tranh thế gi i
ớ thứ hai, ở Đông Nam Á, nh ng ữ nư c ớ nào sau đây có giai đoạn phải ti n hà ế nh kháng chiến ch ng ố ch nghĩ ủ a th c ự dân m i ớ ? A. Mã Lai, Xingapo.
B. Inđônêxia, Mi n Đ ế i n. ệ
C. Đông Timo, Thái Lan. D. Vi t ệ Nam, Lào. Câu 25 (VD): Tổ ch c ứ Hi p ệ h i ộ các qu c
ố gia Đông Nam Á (ASEAN) và Liên minh châu Âu (EU) có điểm gi ng ố nhau là
A. có thể chế chính trị gi ng nha ố u gi a ữ các nư c ớ . B. luôn phát tri n, ể bi n đ ế i ổ đ t ể hích nghi v i ớ hoàn c nh. ả C. h p t ợ ác gi a ữ các nư c ớ trong khu v c ự d a ự trên “ba tr c ụ t ộ ”. D. các nư c
ớ thành viên có cùng trình đ phá ộ t tri n ể kinh t . ế
Câu 26 (NB): Hai sự ki n ệ nào sau đây x y ả ra đ ng ồ th i ờ trong m t
ộ năm và có nghĩa quan tr ng ọ trong chính sách đ i ố ngoại c a ủ Nh t ậ ?
A. Thiết lập quan h ngo ệ ại giao v i ớ Vi t ệ Nam và Trung Qu c ố .
B. Thiết lập quan h ngo ệ ại giao v i ớ ASEAN và EU.
C. Thiết lập quan h ngo ệ ại giao v i ớ Mĩ và Tây Âu. D. Bình thư ng ờ hóa quan h v ệ i ớ Liên Xô và gia nh p L ậ iên h p qu ợ c ố . Câu 27 (NB): Cu c ộ khai thác thu c ộ đ a ị l n ầ thứ nh t ấ (1897 - 1914) c a ủ th c ự dân Pháp ở Vi t ệ Nam đã dẫn đến s ra ự đ i ờ c a ủ giai cấp A. Nông nhân. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. T s ư ản.
Câu 28 (NB): Từ năm 1950 đ n ế n a ử đ u ầ nh ng ữ năm 70 c a
ủ thế k ỉXX, Liên Xô th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ tr ng ọ tâm là A. tiếp t c ụ xây d ng ự c s ơ v
ở ật chất- kĩ thuật cho CNXH. B. khôi ph c
ụ kinh tế và hàn gắn vết thư ng ơ chiến tranh.
C. thành lập và phát triển H i ộ đ ng t ồ ư ng ơ trợ kinh t . ế D. c ng c ủ , ố hoàn thi n ệ h t ệ h ng ố chính trị c a ủ ch nghĩ ủ a xã h i ộ .
Câu 29 (NB): Trong quan h ệ đ i ố ngo i ạ hi n ệ nay, qu c ố gia nào
ở Tây Âu còn duy trì liên minh ch t ặ chẽ v i ớ Mĩ A. Đ c ứ . B. Anh. C. Pháp. D. Italia. Câu 30 (NB): S ki ự n ệ nào đánh dấu th c
ự dân Pháp hoàn thành c b ơ ản cu c ộ xâm lư c ợ Vi t ệ Nam?
A. Sau khi đánh chiếm Đà N ng nă ẵ m 1858. B. Sau khi Hi p ệ ư c ớ Hác-măng và Pa-t - ơ n t ố kí k t ế năm (1883- 1884).
C. Sau khi Pháp đánh chi m ế Hà N i
ộ lần thứ hai năm (1882- 1883).
D. Sau khi Pháp đánh chi m ế kinh thành Hu nă ế m 1883. Câu 31 (VD): Tổ ch c ứ Liên h p qu ợ c ố có đi m ể gì khác v i ớ H i ộ Qu c ố liên? A. Ch b ỉ ảo v l ệ i ợ ích c a ủ các nư c ớ l n. ớ 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo