Đề thi thử Lịch Sử trường Thanh Chương lần 1 năm 2021

129 65 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Thanh Chương lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(129 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NGH AN
TR NG THPT THANH CH NG 1ƯỜ ƯƠ
Đ THI T T NGHI P THPT L N 1 NĂM 2021
Bài thi: KHXH, MÔN: L ch s
Th i gian làm bài: 50 phút
M C TIÊU
- C ng c ki n th c v l ch s th gi i t 1917 - 2000 và l ch s Vi t Nam t cu i th k XIX - 1975. ế ế ế
- Rèn luy n các năng gi i thích, phân tích, đánh giá, liên h các s ki n, v n đ l ch s thông qua
luy n t p các d ng câu h i t c b n đ n nâng cao. ơ ế
T ng s câu Nh n bi t ế Thông hi u V n d ng V n d ng cao
40 câu 27 9 3 1
Câu 1: S ki n nào đã đánh d u Nguy n Ái Qu c b c đ u tìm ra con đ ng c u n c đúng đ n cho ướ ườ ướ
dân t c Vi t Nam?
A. Sáng l p H i liên hi p thu c đ a Pari (1921).
B. G i B n yêu sách 8 đi m đ n H i ngh Véc-xai (6/1919). ế
C. Đ c S th o lu n c ng v ơ ươ v n đ dân t c và thu c đ a c a Lênin ( 7/1920).
D. B phi u tán thành gia nh p Qu c t C ng s n (12/1920). ế ế
Câu 2: sao Đ i h i đ i bi u l n II c a Đ ng quy t đ nh tách Đ ng C ng s n Đông D ng đ ế ươ
thành l p m i n c Vi t Nam, Lào, Campuchia m t Đ ng Mác - Lênin riêng? ướ
A. Cách m ng c a ba n c đã giành đ c nh ng th ng l i quy t đ nh bu c Pháp k t thúc chi n ướ ượ ế ế ế
tranh.
B. Vi t Nam đã hoàn thành nhi m v gi i phóng dân t c, ti p t c ti n lên ch nghĩa xã h i. ế ế
C. Đ có c ng lĩnh phù h p v i đ c đi m phát tri n c a t ng dân t c. ươ
D. Đ i t ng và nhi m v cách m ng c a ba n c không gi ng nhau. ượ ướ
Câu 3: Đi m gi ng nhau gi a H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng ươ ươ
(5/1941) v i H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng (11/1939) là ươ
A. Đ u nêu kh u hi u t ch thu ru ng đ t c a b n th c dân Pháp và đ a ch ph n b i, ch ng t cao,
lãi n ng.
B. Đ u ch tr ng gi ng cao ng n c gi i phóng dân t c lên hàng đ u và t m gác kh u hi u cách ươ ươ
m ng ru ng đ t.
C. Đ u nêu kh u hi u thành l p Chính ph nhân dân c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa. ướ
D. Đ u ch tr ng thành l p m t tr n th ng nh t dân t c phân đ Đông D ng. ươ ế ươ
Câu 4: Bài h c kinh nghi m quan tr ng nh t trong ch đ o T ng kh i giành chính quy n năm 1945
c a Đ ng ta là
A. Xây d ng kh i liên minh công - nông và m t tr n dân t c th ng nh t.
B. T ch c, lãnh đ o qu n chúng đ u tranh công khai, h p pháp, n a h p pháp.
C. K t h p đ u tranh chính tr v i đ u tranh trang, kh i nghĩa t ng ph n, giành chính quy nế
t ng b ph n, k p th i ch p th i c kh i nghĩa. ơ
D. Ph i có ch tr ng, bi n pháp phù h p v i tình hình th c ti n cách m ng trong n c. ươ ướ
Câu 5: Trong ti n trình cách m ng Vi t Nam giai đo n 1919 – 1945, s ki n nào m ra m t k nguyênế
m i trong l ch s dân t c?
A. Chính quy n Xô vi t Ngh Tĩnh đ c thành l p. ế ượ
B. Cách m ng Tháng Tám (1945) thành công.
C. H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng l n VIII đ c tri u t p. ươ ượ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i.
Câu 6: Chi n thu t “tr c thăng v n”, “thi t xa v n" đ c th c hi n mi n Nam Vi t Nam trongế ế ượ
chi n l cế ượ
A. “Chi n tranh c c b ”.ế B. “Vi t Nam hóa chi n tranh”. ế
C. “Chi n tranh đ n ph ng.ế ơ ươ D. “Chi n tranh đ c bi t”. ế
Câu 7: T t ng c t lõi c a C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng làư ưở ươ
A. Ng i cày có ru ng. ườ B. Đ c l p dân t c. C. Đ c l p và t do. D. Dân sinh dân ch .
Câu 8: N i dung nào sau đây không đúng v i ý nghĩa c a cu c T ng ti n công n i d y xuân M u ế
Thân 1968?
A. Bu c M tuyên b “phi Mĩ h a” chi n tranh xâm l c. ế ượ
B. Bu c Mĩ ph i kí Hi p đ nh Pari.
C. Làm lung lay ý chí xâm l c c a Mĩ.ượ
D. Mĩ ph i ch m d t chi n tranh phá ho i mi n B c Vi t Nam. ế
Câu 9: N i dung căn b n nh t trong quan h qu c t t sau Chi n tranh th gi i th hai đ n nh ng ế ế ế ế
năm 80 c a th k XX là ế
A. S đ i đ u căng th ng, đ nh cao là Chi n tranh l nh. ế
B. Ch nghĩa kh ng b và ch nghĩa li khai bùng phát.
C. Xu th toàn c u hóa di n ra m nh m . ế
D. Ch y đua vũ trang chu n b chi n tranh th gi i m i. ế ế
Câu 10: Tr n đánh gây ti ng vang l n trong phong trào kháng chi n ch ng Pháp c a quân dân ta t ế ế
năm 1873 - 1874 là
A. Th ng l i c a quân dân ta trong tr n C u Gi y l n th nh t.
B. Th ng l i c a quân dân ta trong tr n C u Gi y l n th hai.
C. Kh i nghĩa c a Tr ng Đ nh ti p t c giành th ng l i gây cho Pháp khó khăn. ươ ế
D. Chi n công c a Nguy n Trung Tr c trên sông Vàm C Đông. ế
Câu 11: Chi n l c “Chi n tranh c c b " (1965 - 1968), Mĩ đã ti n hành b ng l c l ngế ượ ế ế ượ
A. Quân đ i M và quân đ i Sài Gòn.
B. Quân M , quân đ i m t s n c đ ng minh c a Mĩ. ướ
C. Quân M , quân đ ng minh c a M và quân đ i Sài Gòn.
D. Quân đ i đ ng minh c a M và quân đ i Sài Gòn.
Câu 12: Trong n i dung Đ ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp, n i dung nào c t y u c ườ ế ế ơ
b n nh t?
A. Kháng chi n toàn dân.ế B. T l c cánh sinh và tranh th s ng h qu c t . ế
C. Tr ng kỳ kháng chi n.ườ ế D. Kháng chi n toàn di n. ế
Câu 13: H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (11/1939) đã xác đ nh k ươ ươ
thù ch y u c a cách m ng là ế
A. Phát xít Nh t và tay sai. B. Đ qu c Pháp và tay sai. ế
C. Đ qu c Pháp - phát xít Nh t.ế D. Đ qu c Pháp - phát xít Nh t và tay sai. ế
Câu 14: Đâu là n i dung c a k ho ch R ve? ế ơ
A. Tăng c ng h th ng phòng ng trên đ ng s 4, thi t l p “hành lang Đông - Tây” (H i Phòng -ườ ườ ế
Hà N i – Hòa Bình – S n La). ơ
B. C g n g giành th ng l i quân s đ thi p l p Chính ph bù nhìn trong toàn qu c. ế
C. Tăng c ng h th ng phòng ng trên đ ng s 3, thi t l p “hành lang Đông - Tây” (H i Phòng -ườ ườ ế
Hà N i – Hòa Bình – S n La). ơ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Phá tan c quan đ u não c a cu c kháng chi n, thi t l p hành lang Đông - Tây (H i Phòng - ơ ế ế
N i - Hòa Bình - S n La). ơ
Câu 15: H i ngh l n th 15 c a Ban Ch p hành Trung tr i tháng 1/1959 xác đ nh ph ng h ng c ươ ướ ơ
b n c a cách m ng mi n Nam trong cu c đ u tranh ch ng chính quy n Mĩ – Di m là
A. Đ u tranh vũ trang là ch y u, k t h p v i đ u tranh chính tr . ế ế
B. Đ u tranh vũ trang là ch y u, k t h p v i đ u tranh ngo i giao. ế ế
C. Đ u tranh ngo i giao là ch y u, k t h p v i đ u tranh chính tr . ế ế
D. Đ u tranh chính tr ch y u, k t h p v i đ u tranh và trang. ế ế
Câu 16: Ngày 9/11/1946, Qu c h i khóa 1 n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa đã thông qua ướ
A. Danh sách y ban hành chính các c p.
B. Danh sách Chính ph liên hi p kháng chi n. ế
C. B n Hi n pháp đ u tiên c a n c Vi t Nam m i. ế ướ
D. Danh sách H i đ ng nhân dân các c p.
Câu 17: M c tiêu c a chi n l c kinh t h ng n i đ i v i nhóm 5 n c sáng l p ASEAN là ế ượ ế ướ ướ
A. T ng c ng tính c nh tranh v i các n c ngoài khu v c. ườ ướ
B. Nâng cao đ i s ng nhân dân, thúc đ y n n kinh t phát tri n nhanh. ế
C. Xây d ng n n kinh t giàu m nh, c i thi n đ i s ng nhân dân. ế
D. Xóa b nghèo nàn, l c h u, xây d ng n n kinh t t ch . ế
Câu 18: S ki n đánh d u th i c cách m ng đ Đ ng C ng s n Đông D ng quy t đ nh phát l nh ơ ươ ế
T ng kh i nghĩa trong c n c là ướ
A. Nh t đ o chính l t đ Pháp trên toàn Đông D ng ( ươ 9/3/1945).
B. Phát xít Đ c đ u hàng Đ ng minh vô đi u ki n ( 9/5/1945).
C. M ném hai qu bom nguyên t xu ng đ t n c Nh t (ngày 6 và ngày 9/8/1945). ướ
D. Phát xít Nh t đ u hàng Đ ng minh vô đi u ki n (15 /8/1945).
Câu 19: Nguyên nhân nào là c b n nh t thúc đ y kinh t Nh t B n phát tri n nhanh chóng sau Chi nơ ế ế
tranh th gi i th hai?ế
A. Vai trò lãnh đ o, qu n lí có hi u qu c a nhà n c. ướ
B. Chi phí cho qu c phòng th p nên có đi u ki n t p trung cho kinh t . ế
C. Con ng i đ c coi là v n quý nh t, là nhân t quy t đ nh hàng đ u.ườ ượ ế
D. Nhanh chóng áp d ng thành t u khoa h c kĩ thu t vào s n xu t.
Câu 20: Vi c tách Đ ng C ng s n Đông D ng đ thành l p Đ ng Mác - Lênin riêng m i n c ươ ướ
Vi t Nam, Lào, Campuchia đ c quy t đ nh t i ượ ế
A. Đ i h i đ i bi u l n th II c a Đ ng ( 2 - 1951).
B. H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng (5 – 1941). ươ
C. H i ngh Ban Ch p hành Trung ng Đ ng (1 - 1939). ươ
D. Đ i h i đ i bi u l n th III c a Đ ng (9 – 1960).
Câu 21: Sau Chi n tranh th gi i th hai, Mĩ và các n c Tây Âu thành l p kh i quân s NATO nh mế ế ướ
m c đích
A. Giúp đ các n c Tây Âu xây d ng h th ng phòng th . ư
B. Đ n áp phong trào cách m ng Châu Âu, ch ng các n c xã h i ch nghĩa. ướ
C. Chu n b m t cu c chi n tranh th gi i. ế ế
D. Ch ng l i Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu. ướ
Câu 22: Đ n cu i th p k 90 c a th k XX, Liên minh châu Âu (EU) tr thành t ch c liên k t khuế ế ế
v c l n nh t hành tinh v
A. Quân s và kinh t . ế B. Quân s và chính tr .
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Chính tr và kinh t . ế D. Kinh t và văn hóa. ế
Câu 23: Tình hình Liên bang Nga t năm 2000 là
A. Kinh t d n ph c h i và phát tri n, tình hình chính tr - xã h i t ng đ i n đ nh. ế ươ
B. V n ph i đ ng đ u v i n n kh ng b . ươ
C. Th c hi n ch y đua vũ trang.
D. Tình hình kinh t - chính tr - xã h i không n đ nh. ế
Câu 24: T i sao sau Chi n tranh th gi i th hai, Mĩ và Liên Xô chuy n sang th đ i đ u và đi t i tình ế ế
tr ng Chi n tranh l nh? ế
A. Do M lo ng i tr c s l n m nh c a Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa. ướ ướ
B. Do Liên Xô lo ng i âm m u và tham v ng bá ch th gi i c a Mĩ. ư ế
C. Vì Mĩ và Liên Xô n m hai c c đ i l p nhau trong tr t t th gi i m i. ế
D. Do s đ i l p v m c tiêu và chi n l c gi a hai c ng qu c. ế ượ ườ
Câu 25: H u qu tiêu c c nh t c a cu c cách m ng khoa h c - công ngh t n a sau th k XX là ế
A. Gây các lo i d ch b nh m i. B. Tai n n lao đ ng và giao thôn g.
C. Ch t o vũ khí h y di t.ế D. Ô nhi m môi tr ng. ườ
Câu 26: Đâu không ph i bi n pháp c p th i đ gi i quy t n n đói n c ta sau Cách m ng tháng ế ướ
Tám năm 1945?
A. L p “Hũ g o c u đói", t ch c “Ngày đ ng tâm”.
B. Nghiêm tr nh ng ng i đ u c tích tr g o. ườ ơ
C. T ch c quyên góp, đi u hòa thóc g o gi a các đ a ph ng. ươ
D. Đ y m nh phong trào thi đua tăng gia s n xu t.
Câu 27: sao t th p k 60, 70 c a th k XX, nhóm 5 ng c sáng l p ASEAN th c hi n chi n c a ế ượ ế
t h ng ngo i? ướ
A. N n kinh t còn nghèo nàn, l c h u. ế
B. N n kinh t đã đ c ph c h i và b t đ u phát tri n. ế ượ
C. Chi n l c kinh t h ng n i b c l nhi u h n ch .ế ượ ế ướ ế
D. N n kinh t suy thoái, kh ng ho ng. ế
Câu 28: H i ngh Ban ch p hành Trung ng Đ ng C ng s n Đông D ng (5/1941) đã xác đ nh k ươ ươ
thù c a cách m ng là
A. Đ qu c Pháp và b n ph n cách m ngế B. Đ qu c phát xít Pháp và tay sai ế
C. Đ qu c phát xít Nh t và tay saiế D. Đ qu c phát xít Pháp - Nh t và tay sai. ế
Câu 29: T ch c đ c xem là ti n thân c a Đ ng C ng s n Vi t Nam là ượ
A. Tâm tâm xã. B. C ng s n đoàn.
C. Vi t Nam Qu c dân đ ng. D. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.
Câu 30: Sau chi n tranh ch ng Nh t, t năm 1946 1949 Trung Qu c đã di n ra s ki n l ch sế
quan tr ng nào?
A. Đ ng C ng s n và Qu c dân đ ng h p tác ch ng Nh t.
B. N i chi n gi a Đ ng C ng s n và Qu c dân đ ng. ế
C. Liên Xô và Trung Qu c kí hi p c h p tác. ướ
D. Cách m ng Trung Qu c liên ti p giành th ng l i. ế
Câu 31: Trong cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp c a nhân dân Vi t Nam (1946 – 1954) ế
chi n th ng nào đã làm phá s n "k ho ch đánh nhanh th ng nhanh"?ế ế
A. Chi n th ng Hòa Bình.ế B. Chi n th ng Đi n Biên Ph . ế
C. Chi n th ng Vi t B c.ế D. Chi n th ng Biên gi i. ế
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 32: Sau th ng l i c a cách m ng tháng M i, nhi m v hàng đ u c a chính quy n vi t ườ ế Nga
A. Th c hi n nam n bình đ ng.
B. Đ a n c Nga ra kh i cu c chi n tranh.ư ướ ế
C. Xây d ng b máy nhà n c m i c a nhâ ướ n dân lao đ ng.
D. Gi i quy t v n đ ru ng đ t cho nông dân. ế
Câu 33: Đánh giá nào sau đây đúng v công lao to l n đ u tiên c a Nguy n Ái Qu c đ i v i cách
m ng Vi t Nam t 1911 – 1930?
A. So n th o và thông qua C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng. ươ
B. Chu n b v chính tr , t t ng và t ch c cho s thành l p Đ ng C ng s n. ư ưở
C. Thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.
D. Đ n v i ch nghĩa Mác – Lê nin tìm ra con đ ng c u n c đúng đ n. ế ườ ướ
Câu 34: Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i (2/1930) là s n ph m c a s k t h p gi a ế
A. Ch nghĩa nghĩa Mác - Lênin v i phong trào công nhân.
B. Ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào công nhân và phong trào dân ch .
C. Ch nghĩa Mác - Lênin v i t t ng H Chí Minh. ư ưở
D. Ch nghĩa Mác - Lênin v i phong trào công nhân và phong trào yêu n c. ướ
Câu 35: Tháng 9/1945, Vi t Nam Gi i phóng quân đ i tên thành
A. V qu c đoàn. B. C u qu c quân.
C. Vi t Nam Tuyên truy n gi i phóng quân. D. Quân đ i Qu c gia Vi t Nam.
Câu 36: Nh ng đ a ph ng giành đ c chính quy n s m nh t trong T ng kh i nghĩa tháng Tám năm ươ ượ
1945 là
A.Tĩnh, Qu ng Ngãi, Hà Giang, Cao B ng
B. Quãng Ngãi, Hà Tĩnh, Ngh An, Thanh Hóa
C. Qu ng Nam, Bình Đ nh, H i D ng, H ng Yên ươ ư
D. B c Giang, H i D ng, Hà Tĩnh, Qu ng Nam ươ
Câu 37: Năm 1975, v i th ng l i c a cách m ng ĂnggolaMôdămbich, nhân dân các n c ướ châu Phi
đã hoàn thành c b n nhi m v đ u tranh đánh đơ
A. Ch đ A-pác-thai.ế B. N n th ng tr ch nghĩa th c dân cũ.
C. Ch đ đ c tài thân Mĩ.ế D. N n th ng tr ch nghĩa th c dân m i.
Câu 38: Trong cu c kháng chi n ch ng Mĩ (1954 - 1975), s ki n nào đánh d u cách m ng mi n Nam ế
Vi t Nam chuy n t th gi gìn l c l ng sang th ti n công? ượ ế
A. Chi n th ng Bình Giã.ế B. Phong trào “Đ ng kh i”.
C. Chi n th ng p B c.ế D. Chi n th ng V nế
T ng ườ
Câu 39: Đ ng C ng s n Đông D ng xác đ nh m c tiêu đ u tranh tr c m t c a nhân dân Đông ươ ướ
D ng trong th i kỳ 1936 - 1939 làươ
A. Đòi t do, dân ch , c m áo và hòa bình. ơ B. Giành đ c l p dân t c.
C. Đòi n i r ng quy n dân sinh, dân ch . D. Ch a ru ng đ t cho dân cày.
Câu 40: Phong trào công nhân m t t ch c lãnh đ o th ng nh t, m t đ ng l i cách m ng đúng ườ
đ n, giai c p công nhân Vi t Nam hoàn toàn giác ng v s m nh l ch s c a mình t khi
A. Các t ch c c ng s n Vi t Nam ra đ i (1929).
B. Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i (1930).
C. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên ra đ i (1925).
D. Cu c bãi công c a công nhân Ba Son n ra (8/1925).
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G Ở IÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ NGH Ệ AN Đ Ề THI TỐT NGHI P Ệ THPT L N Ầ 1 NĂM 2021
TRƯỜNG THPT THANH CHƯ N Ơ G 1
Bài thi: KHXH, MÔN: L c ị h sử Th i
ờ gian làm bài: 50 phút MỤC TIÊU - C ng c ủ ố ki n t ế h c ứ v l ề c ị h s t ử hế gi i ớ t 1917 - 2000 và ừ l c ị h s ử Vi t ệ Nam t c ừ u i ố th k ế X ỉ IX - 1975. - Rèn luy n ệ các kĩ năng gi i
ả thích, phân tích, đánh giá, liên hệ các s ự ki n, ệ v n ấ đ ề l c ị h s ử thông qua luy n t ệ ập các dạng câu h i
ỏ từ cơ bản đến nâng cao. T n ổ g s c ố âu Nhận bi t ế Thông hi u Vận d n ụ g V n ậ d n ụ g cao 40 câu 27 9 3 1 Câu 1: S ự ki n ệ nào đã đánh d u ấ Nguy n ễ Ái Qu c ố bư c ớ đ u t ầ ìm ra con đư ng ờ c u ứ nư c ớ đúng đ n c ắ ho dân t c ộ Vi t ệ Nam? A. Sáng lập H i ộ liên hi p ệ thu c ộ đ a ị P ở ari (1921). B. G i
ử Bản yêu sách 8 điểm đến H i ộ ngh ịVéc-xai (6/1919). C. Đ c ọ S t ơ hảo luận cư ng
ơ vvấn đề dân t c ộ và thu c ộ đ a ị c a ủ Lênin (7/1920).
D. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Qu c ố tế C ng s ộ ản (12/1920). Câu 2: Vì sao Đ i ạ h i ộ đ i ạ bi u ể l n ầ II c a ủ Đ ng ả quy t ế đ nh ị tách Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ để thành lập ở m i ỗ nư c ớ Vi t ệ Nam, Lào, Campuchia m t ộ Đ ng M ả ác - Lênin riêng? A. Cách mạng c a ủ ba nư c ớ đã giành đư c ợ nh ng ữ th ng ắ l i ợ quy t ế đ nh ị bu c ộ Pháp k t ế thúc chi n ế tranh. B. Vi t
ệ Nam đã hoàn thành nhi m ệ v gi ụ i ả phóng dân t c ộ , ti p ế t c ụ ti n l ế ên ch nghĩ ủ a xã h i ộ . C. Để có cư ng ơ lĩnh phù h p ợ v i ớ đặc đi m ể phát tri n ể c a ủ t ng ừ dân t c ộ . D. Đ i ố tư ng ợ và nhi m ệ vụ cách mạng c a ủ ba nư c ớ không gi ng ố nhau. Câu 3: Đi m ể gi ng ố nhau gi a ữ H i ộ nghị Ban Ch p ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ (5/1941) v i ớ H i ộ ngh Ba ị n Ch p hà ấ nh Trung ư ng ơ Đ ng (1 ả 1/1939) là A. Đ u ề nêu khẩu hi u ệ t c ị h thu ru ng ộ đ t ấ c a ủ b n ọ th c ự dân Pháp và đ a ị ch ủ ph n ả b i ộ , ch ng ố t c ổ ao, lãi nặng. B. Đều chủ trư ng ơ giư ng ơ cao ng n ọ c ờ gi i ả phóng dân t c ộ lên hàng đ u ầ và t m ạ gác kh u hi ẩ u ệ cách mạng ru ng đ ộ ất.
C. Đều nêu khẩu hiệu thành lập Chính ph nhâ ủ n dân c a ủ nư c ớ Vi t ệ Nam Dân ch C ủ ng hòa ộ . D. Đều ch t ủ rư ng
ơ thành lập mặt trận th ng ố nhất dân t c ộ phân đ Đ ế ông Dư ng. ơ Câu 4: Bài h c ọ kinh nghi m ệ quan tr ng ọ nh t ấ trong chỉ đ o ạ T ng ổ kh i ở giành chính quy n ề năm 1945 c a ủ Đảng ta là A. Xây d ng kh ự i
ố liên minh công - nông và m t ặ tr n dâ ậ n t c ộ th ng nh ố t ấ . B. T c ổ h c
ứ , lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai, h p phá ợ p, n a ử h p phá ợ p. C. K t ế h p ợ đ u ấ tranh chính trị v i ớ đ u ấ tranh vũ trang, kh i ở nghĩa t ng ừ ph n, ầ giành chính quy n ề t ng b ừ ộ phận, k p ị th i ờ ch p t ớ h i ờ c kh ơ i ở nghĩa.
D. Phải có chủ trư ng, ơ bi n phá ệ p phù h p v ợ i ớ tình hình th c ự ti n c ễ ách m ng t ạ rong nư c ớ . Câu 5: Trong ti n ế trình cách m ng ạ Vi t ệ Nam giai đo n ạ 1919 – 1945, s ự ki n ệ nào m ở ra m t ộ k ỉnguyên m i ớ trong l c ị h s dâ ử n t c ộ ? A. Chính quy n X ề ô vi t ế Ngh ệ Tĩnh đư c ợ thành l p. ậ
B. Cách mạng Tháng Tám (1945) thành công. C. H i ộ ngh Ba ị n Chấp hành Trung ư ng Đ ơ ảng lần VIII đư c ợ tri u t ệ p. ậ Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. Đ ng C ả ng ộ sản Vi t ệ Nam ra đ i ờ . Câu 6: Chi n ế thuật “tr c ự thăng v n” ậ , “thi t ế xa v n" ậ đư c ợ Mĩ th c ự hi n ệ ở mi n ề Nam Vi t ệ Nam trong chiến lư c ợ A. “Chiến tranh c c ụ b ” ộ . B. “Vi t ệ Nam hóa chi n t ế ranh”.
C. “Chiến tranh đ n ơ phư ng. ơ
D. “Chiến tranh đặc bi t ệ ”. Câu 7: Tư tư ng ở c t ố lõi c a ủ Cư ng ơ lĩnh chính tr đ ị u t ầ iên c a ủ Đ ng l ả à A. Ngư i ờ cày có ru ng. ộ B. Đ c ộ lập dân t c ộ . C. Đ c ộ lập và t do. ự D. Dân sinh dân ch . ủ Câu 8: N i
ộ dung nào sau đây không đúng v i ớ ý nghĩa c a ủ cu c ộ T ng ổ ti n ế công và n i ổ d y ậ xuân M u ậ Thân 1968? A. Bu c ộ Mỹ tuyên b “ ố phi Mĩ h a ỏ ” chi n t ế ranh xâm lư c ợ . B. Bu c ộ Mĩ phải kí Hi p đ ệ nh P ị ari.
C. Làm lung lay ý chí xâm lư c ợ c a ủ Mĩ.
D. Mĩ phải chấm d t ứ chi n t ế ranh phá hoại mi n ề B c ắ Vi t ệ Nam. Câu 9: N i ộ dung căn b n ả nh t ấ trong quan hệ qu c ố tế từ sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th ứ hai đ n ế nh ng ữ năm 80 c a ủ th k ế ỷ XX là A. S đ ự i
ố đầu căng thẳng, đ nh c ị ao là Chi n ế tranh l nh. ạ B. Ch nghĩ ủ a kh ng b ủ và ố ch nghĩ ủ a li khai bùng phát. C. Xu th t ế oàn cầu hóa di n ra ễ m nh m ạ . ẽ
D. Chạy đua vũ trang chuẩn bị chi n t ế ranh th gi ế i ớ m i ớ .
Câu 10: Trận đánh gây ti ng ế vang l n
ớ trong phong trào kháng chi n ế ch ng ố Pháp c a ủ quân dân ta từ năm 1873 - 1874 là A. Thắng l i ợ c a ủ quân dân ta trong tr n C ậ u G ầ i y l ấ n t ầ h nh ứ t ấ . B. Thắng l i ợ c a ủ quân dân ta trong tr n C ậ u G ầ i y l ấ n t ầ h ha ứ i. C. Kh i ở nghĩa c a ủ Trư ng Đ ơ nh t ị i p ế t c ụ giành th ng l ắ i
ợ gây cho Pháp khó khăn. D. Chiến công c a ủ Nguy n ễ Trung Tr c ự trên sông Vàm C Đ ỏ ông. Câu 11: Chiến lư c ợ “Chi n t ế ranh c c ụ b " (1965 - 1968), M ộ ĩ đã ti n ế hành b ng l ằ c ự lư ng ợ A. Quân đ i ộ M và ỹ quân đ i ộ Sài Gòn.
B. Quân Mỹ, quân đ i ộ m t ộ s n ố ư c ớ đ ng m ồ inh c a ủ Mĩ.
C. Quân Mỹ, quân đ ng m ồ inh c a ủ M và ỹ quân đ i ộ Sài Gòn. D. Quân đ i ộ đ ng m ồ inh c a ủ M và ỹ quân đ i ộ Sài Gòn. Câu 12: Trong n i ộ dung Đư ng ờ l i ố kháng chi n ế ch ng ố th c ự dân Pháp, n i ộ dung nào là c t ố y u ế và cơ bản nhất?
A. Kháng chiến toàn dân. B. T l ự c
ự cánh sinh và tranh thủ s ự ng h ủ qu ộ c ố t . ế C. Trư ng ờ kỳ kháng chi n. ế
D. Kháng chiến toàn di n. ệ Câu 13: H i ộ nghị Ban Ch p ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ (11/1939) đã xác đ nh ị kẻ thù chủ yếu c a ủ cách mạng là A. Phát xít Nh t ậ và tay sai. B. Đế qu c ố Pháp và tay sai. C. Đế qu c ố Pháp - phát xít Nh t ậ . D. Đế qu c ố Pháp - phát xít Nh t ậ và tay sai. Câu 14: Đâu là n i ộ dung c a ủ k ho ế ạch R ve ơ ? A. Tăng cư ng ờ hệ th ng ố phòng ng t ự rên đư ng ờ s ố 4, thi t ế l p
ậ “hành lang Đông - Tây” (H i ả Phòng - Hà N i ộ – Hòa Bình – S n L ơ a). B. C g ố ắng giành thắng l i ợ quân s đ ự t ể hi p ế lập Chính ph bù nhì ủ n trong toàn qu c ố . C. Tăng cư ng ờ hệ th ng ố phòng ng t ự rên đư ng ờ s ố 3, thi t ế l p
ậ “hành lang Đông - Tây” (H i ả Phòng - Hà N i ộ – Hòa Bình – S n L ơ a). Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
D. Phá tan cơ quan đ u ầ não c a ủ cu c ộ kháng chi n, ế thi t ế l p
ậ hành lang Đông - Tây (H i ả Phòng - Hà N i ộ - Hòa Bình - S n L ơ a). Câu 15: H i ộ nghị lần thứ 15 c a ủ Ban Ch p ấ hành Trung tr i ờ tháng 1/1959 xác đ nh ị phư ng ơ hư ng ớ cơ bản c a ủ cách mạng mi n N ề am trong cu c ộ đ u t ấ ranh ch ng c ố hính quy n M ề ĩ – Di m ệ là A. Đ u t
ấ ranh vũ trang là chủ y u, k ế t ế h p v ợ i ớ đ u t ấ ranh chính tr .ị
B. Đấu tranh vũ trang là ch y ủ u, k ế t ế h p v ợ i ớ đấu tranh ngo i ạ giao. C. Đ u t
ấ ranh ngoại giao là chủ y u, k ế t ế h p v ợ i
ớ đấu tranh chính tr .ị D. Đ u t ấ ranh chính tr l ị à ch y ủ u, k ế t ế h p ợ v i ớ đấu tranh và trang.
Câu 16: Ngày 9/11/1946, Qu c ố h i ộ khóa 1 nư c ớ Vi t ệ Nam Dân ch C ủ ng hòa ộ đã thông qua A. Danh sách y
Ủ ban hành chính các cấp.
B. Danh sách Chính ph l ủ iên hi p ệ kháng chi n. ế
C. Bản Hiến pháp đầu tiên c a ủ nư c ớ Vi t ệ Nam m i ớ . D. Danh sách H i ộ đ ng nhâ ồ n dân các cấp. Câu 17: M c ụ tiêu c a ủ chi n ế lư c ợ kinh t h ế ư ng ớ n i ộ đ i ố v i ớ nhóm 5 nư c ớ sáng l p ậ ASEAN là A. Tầng cư ng ờ tính cạnh tranh v i ớ các nư c ớ ngoài khu v c ự . B. Nâng cao đ i ờ s ng nhâ ố n dân, thúc đẩy n n ki ề nh t phá ế t tri n ể nhanh. C. Xây d ng n ự ền kinh t gi ế àu mạnh, cải thi n ệ đ i ờ s ng nhâ ố n dân. D. Xóa b nghè ỏ
o nàn, lạc hậu, xây d ng n ự n ki ề nh tế t c ự h . ủ Câu 18: Sự ki n ệ đánh d u ấ th i ờ cơ cách m ng ạ để Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ quy t ế đ nh ị phát l nh ệ T ng ổ kh i ở nghĩa trong cả nư c ớ là
A. Nhật đảo chính lật đổ Pháp trên toàn Đông Dư ng ơ (9/3/1945). B. Phát xít Đ c ứ đầu hàng Đ ng m ồ inh vô đi u ề ki n ( ệ 9/5/1945).
C. Mỹ ném hai quả bom nguyên tử xu ng đ ố ất nư c
ớ Nhật (ngày 6 và ngày 9/8/1945). D. Phát xít Nh t ậ đ u hà ầ ng Đ ng m ồ inh vô đi u ề ki n (15 ệ /8/1945).
Câu 19: Nguyên nhân nào là c ơ b n ả nh t ấ thúc đ y ẩ kinh t ế Nh t ậ B n ả phát tri n ể nhanh chóng sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai?
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hi u qu ệ c ả a ủ nhà nư c ớ . B. Chi phí cho qu c
ố phòng thấp nên có đi u ki ề n t ệ ập trung cho kinh t . ế C. Con ngư i ờ đư c ợ coi là v n quý nh ố ất, là nhân tố quy t ế đ nh hà ị ng đ u. ầ
D. Nhanh chóng áp d ng t ụ hành t u khoa ự h c ọ kĩ thuật vào s n xu ả t ấ . Câu 20: Vi c ệ tách Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ để thành l p ậ Đ ng
ả Mác - Lênin riêng ở m i ỗ nư c ớ Vi t
ệ Nam, Lào, Campuchia đư c ợ quy t ế đ nh t ị i ạ A. Đại h i
ộ đại biểu lần thứ II c a ủ Đảng (2 - 1951). B. H i ộ ngh Ba ị n Chấp hành Trung ư ng ơ Đ ng (5 – 1941). ả C. H i ộ ngh Ba ị n Chấp hành Trung ư ng Đ ơ ảng (1 - 1939). D. Đại h i
ộ đại biểu lần thứ III c a ủ Đảng (9 – 1960). Câu 21: Sau Chi n ế tranh thế gi i ớ th ứ hai, Mĩ và các nư c ớ Tây Âu thành l p ậ kh i ố quân s ự NATO nh m ằ m c ụ đích
A. Giúp đỡ các nư c ớ Tây Âu xây d ng ự h t ệ h ng phòng t ố h . ủ
B. Đản áp phong trào cách mạng Châ ở u Âu, ch ng c ố ác nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a. C. Chuẩn b m ị t ộ cu c ộ chi n t ế ranh th gi ế i ớ . D. Ch ng
ố lại Liên Xô và các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a Đ ở ông Âu. Câu 22: Đến cu i ố th p ậ kỷ 90 c a
ủ thế kỉ XX, Liên minh châu Âu (EU) trở thành tổ ch c ứ liên k t ế khu v c ự l n ớ nhất hành tinh về A. Quân s và ự kinh t . ế B. Quân s và ự chính tr . ị Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Chính tr và ị kinh t . ế D. Kinh t và ế văn hóa.
Câu 23: Tình hình Liên bang Nga từ năm 2000 là A. Kinh t d ế ần ph c ụ h i ồ và phát tri n,
ể tình hình chính tr - xã ị h i ộ tư ng ơ đ i ố n ổ đ nh. ị
B. Vẫn phải đư ng đ ơ ầu v i ớ nạn kh ng b ủ . ố C. Th c ự hi n c ệ hạy đua vũ trang.
D. Tình hình kinh tế - chính trị - xã h i ộ không n đ ổ nh. ị
Câu 24: Tại sao sau Chi n ế tranh th gi ế i
ớ thứ hai, Mĩ và Liên Xô chuy n s ể ang th đ ể i ố đ u và ầ đi t i ớ tình trạng Chi n t ế ranh lạnh?
A. Do Mỹ lo ngại trư c ớ s l ự n m ớ nh c ạ a ủ Liên Xô và các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a.
B. Do Liên Xô lo ngại âm m u và ư tham v ng bá ọ chủ th gi ế i ớ c a ủ Mĩ.
C. Vì Mĩ và Liên Xô n m ằ ha ở i c c ự đ i ố l p nha ậ u trong tr t ậ t t ự h gi ế i ớ m i ớ . D. Do s đ ự i ố l p v ậ m ề c ụ tiêu và chi n ế lư c ợ gi a ữ hai cư ng ờ qu c ố .
Câu 25: Hậu quả tiêu c c ự nhất c a ủ cu c ộ cách m ng khoa ạ h c ọ - công ngh t ệ n ừ a ử sau th k ế X ỉ X là A. Gây các loại d c ị h b nh m ệ i ớ . B. Tai nạn lao đ ng ộ và giao thông.
C. Chế tạo vũ khí h y ủ di t ệ . D. Ô nhi m ễ môi trư ng. ờ
Câu 26: Đâu không phải là bi n ệ pháp c p ấ th i ờ để gi i ả quy t ế n n ạ đói ở nư c ớ ta sau Cách m ng ạ tháng Tám năm 1945?
A. Lập “Hũ gạo c u đói ứ ", t c ổ h c ứ “Ngày đ ng ồ tâm”.
B. Nghiêm trị nh ng ng ữ ư i ờ đầu c t ơ ích trữ gạo. C. Tổ ch c
ứ quyên góp, điều hòa thóc gạo gi a ữ các đ a ị phư ng. ơ D. Đ y m ẩ
ạnh phong trào thi đua tăng gia s n xu ả ất.
Câu 27: Vì sao từ th p ậ k ỷ 60, 70 c a ủ th k ế X ỷ X, nhóm 5 ngư c ợ sáng l p ậ ASEAN th c ự hi n ệ chi n ế c a ủ tể hư ng ngo ớ ại?
A. Nền kinh tế còn nghèo nàn, lạc hậu. B. Nền kinh t đã ế đư c ợ ph c ụ h i
ồ và bắt đầu phát tri n. ể C. Chiến lư c ợ kinh t h ế ư ng ớ n i ộ b c ộ l nhi ộ u h ề n c ạ h . ế
D. Nền kinh tế suy thoái, kh ng ho ủ ảng. Câu 28: H i ộ nghị Ban ch p ấ hành Trung ư ng ơ Đ ng ả C ng ộ s n ả Đông Dư ng ơ (5/1941) đã xác đ nh ị kẻ thù c a ủ cách mạng là A. Đế qu c ố Pháp và b n ph ọ ản cách mạng B. Đế qu c
ố phát xít Pháp và tay sai C. Đế qu c
ố phát xít Nhật và tay sai D. Đế qu c ố phát xít Pháp - Nh t ậ và tay sai. Câu 29: Tổ ch c ứ đư c ợ xem là ti n t ề hân c a ủ Đ ng C ả ng s ộ n ả Vi t ệ Nam là A. Tâm tâm xã. B. C ng s ộ n đoà ả n. C. Vi t ệ Nam Qu c ố dân đ ng. ả D. H i ộ Vi t ệ Nam Cách m ng ạ Thanh niên. Câu 30: Sau chi n ế tranh ch ng ố Nh t
ậ , từ năm 1946 – 1949 ở Trung Qu c ố đã di n ễ ra sự ki n ệ l c ị h sử quan tr ng ọ nào? A. Đảng C ng s ộ ản và Qu c ố dân đảng h p ợ tác ch ng N ố h t ậ . B. N i ộ chiến gi a ữ Đảng C ng s ộ ản và Qu c ố dân đ ng. ả
C. Liên Xô và Trung Qu c ố kí hi p ệ ư c ớ h p t ợ ác.
D. Cách mạng Trung Qu c ố liên ti p gi ế ành th ng l ắ i ợ . Câu 31: Trong cu c ộ kháng chiến toàn qu c ố ch ng ố th c ự dân Pháp c a ủ nhân dân Vi t ệ Nam (1946 – 1954)
chiến thắng nào đã làm phá sản "k ho ế
ạch đánh nhanh thắng nhanh"?
A. Chiến thắng Hòa Bình.
B. Chiến thắng Đi n Bi ệ ên Ph . ủ C. Chiến thắng Vi t ệ Bắc.
D. Chiến thắng Biên gi i ớ . Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo