Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT B C Ắ NINH Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯ N Ờ G THPT TIÊN DU 1
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: L C Ị H SỬ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (TH): Đặc điểm n i ổ bật c a ủ n n ki ề nh t M ế ĩ sau chi n t ế ranh th gi ế i ớ th 2 l ứ à A. b t ị hi t ệ hại nặng n v ề ng ề ư i ờ và c a ủ do h u qu ậ c ả a ủ chi n ế tranh th gi ế i ớ th h ứ i ạ . B. phát tri n m ể ạnh m , ẽ vư n l ơ ên hàng thứ 2 th gi ế i ớ sau Liên Xô.
C. phát triển mạnh m t
ẽ rở thành trung tâm kinh t - t ế ài chính l n nh ớ t ấ th gi ế i ớ . D. b s ị uy giảm nghiêm tr ng
ọ vì phải lo chi phí cho sản xuất vụ khí.
Câu 2 (VD): Nhân tố quan tr ng ọ hàng đ u ầ giúp các nư c
ớ Tây Âu nhanh chóng khôi ph c ụ kinh t ế sau chiến tranh thế gi i ớ thứ hai là g ? ỉ A. Th c ự hi n c ệ ác cải cách dân ch t ủ i n ế b . ộ B. Xâm lư c ợ tr l ở i ạ các thu c ộ đ a ị c a ủ mình.
C. Nhận viện trợ c a ủ Mỹ thông qua k ho ế ạch Mác-san. D. C ng c ủ ố chính quyền c a ủ giai cấp t s ư n. ả
Câu 3 (VD): Đâu là nguyên nhân chung cơ b n ả d n ẫ đ n
ế 3 trung tâm kinh tế tài chính Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản kh ng
ủ hoảng suy thoái kéo dài trong giai đo n 1973 - 1991? ạ A. Tác đ ng c ộ a ủ kh ng ho ủ ảng năng lư ng ợ năm 1973. B. S c ự ạnh tranh quyết li t ệ c a ủ các nư c ớ công nghi p ệ m i ớ . C. S c ự hi ph i ố ảnh hư ng c ở a ủ tr t ậ th gi ế i ớ 2 c c ự và chi n ế tranh l nh. ạ D. Kinh t M
ế ĩ suy thoái kéo theo kinh t N ế h t ậ B n và ả Tây Âu Câu 4 (VD): Vi c ệ tìm cách tr ở l i ạ các thu c ộ đ a ị cũ sau chi n ế tranh th ế gi i ớ th 2 ứ c a ủ các nư c ớ Tây Âu đã nh h ả ư ng ở nh t ư h nà ế o đến Vi t ệ Nam? A. Th c ự dân Pháp quay trở l i ạ xâm lư c ợ nư c ớ ta l n ầ th ứ hai bu c ộ nhân dân ta ph i ả đ ng ứ lên kháng chiến ch ng P ố háp. B. Chính ph P ủ háp công nhận Vi t ệ Nam là m t ộ qu c ố gia t do n ự m ằ trong kh i ố Liên hi p P ệ háp. C. Ngay t 1945, P ừ háp – Mỹ đã liên k t ế lại v i ớ nhau đ c ể h ng ố cách mạng Vi t ệ Nam. D. Không ảnh hư ng ở gì đ n ế Vi t
ệ Nam vì ngày 2/9/1945, nư c ớ Vi t ệ Nam Dân chủ C ng ộ hòa đã tuyên b t ố hành lập. Câu 5 (NB): Nh ng ữ thắng l i ợ nào sau đây đánh d u ấ chủ nghĩa th c
ự dân cũ ở châu Phi cùng h ệ th ng ố thu c ộ đ a ị c a ủ nó c b ơ ản b t ị an rã? A. Thắng l i ợ c a
ủ nhân dân Môdămbích, Nam Phi. B. Thắng l i ợ c a ủ nhân dân Ai C p, ậ Angiêri. C. Thắng l i ợ c a
ủ nhân dân Môdămbích và Ănggôla. D. Thắng l i ợ c a
ủ nhân dân Ai Cập, Môdămbích. 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 6 (VD): N i ộ dung nào dư i ớ đây không ph i ả là tác đ ng ộ c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ đ i ố v i ớ quan h qu ệ c ố tế sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ thứ hai?
A. Góp phần làm “xói mòn” trật tự hai c c ự Ianta. B. D n đ ẫ ến s ra ự đ i ờ c a ủ h n 100 qu ơ c ố gia đ c ộ l p t ậ rên th gi ế i ớ .
C. Dẫn đến tình trạng đ i ố đầu gi a ữ các cư ng ờ qu c ố v v ề n đ ấ t ề hu c ộ đ a ị . D. Sau khi giành đ c ộ lập, các nư c ớ tích c c ự tham gia đ i ờ s ng c ố hính tr t ị h gi ế i ớ . Câu 7 (NB): Xét v b
ề ản chất toàn cầu hóa là quá trình
A. phát triển nhanh chóng c a ủ quan h t ệ hư ng ơ mại qu c ố t . ế B. phát tri n m ể ạnh mẽ c a ủ l c ự lư ng ợ s n xu ả t ấ , s t ự ác đ ng t ộ o l n ớ c a ủ các công ti xuyên qu c ố gia. C. gia tăng m nh ạ mẽ nh ng ữ m i ố liên h , ệ tác đ ng ộ l n ẫ nhau, ph ụ thu c ộ l n ẫ nhau c a ủ các khu v c ự , các qu c ố gia, các dân t c ộ trên th gi ế i ớ . D. tạo nên s phá ự t triển vư t ợ bậc c a ủ kinh t t ế h gi ế i ớ . Câu 8 (NB): N i ộ dung chủ y u ế c a ủ chi n ế lư c ợ kinh tế hư ng ớ n i ộ c a ủ nhóm các nư c ớ sáng l p ậ ASEAN là A. th c ự hi n c ệ
ông nghiệp hóa lấy xuất khẩu làm ch đ ủ ạo, thu hút v n đ ố ầu t n ư ư c ớ ngoài.
B. tiến hành "cải cách, mở c a ử " n n ki ề nh t , ế thu hút v n ố đ u t ầ ư và kĩ thu t ậ c a ủ nư c ớ ngoài.
C. đẩy mạnh phát tri n ể các ngành công nghi p ệ s n ả xu t ấ hàng tiêu dùng n i ộ đ a ị thay th ế hàng nh p ậ khẩu.
D. nhanh chóng xóa bỏ nghèo nàn, l c ạ h u, ậ xây d ng ự n n ề kinh tế tự ch , ủ gi i ả quy t ế n n ạ th t ấ nghi p. ệ Câu 9 (NB): S xá ự c lập c c ụ di n 2 c ệ c ự , 2 phe trong quan h qu ệ c ố t s ế au chi n t ế ranh th gi ế i ớ th 2 t ứ o ạ nên b i ở
A. “Kế hoạch Mác-san” và s ra ự đ i ờ c a ủ kh i ố quân s N ự ATO. B. s t ự hành lập kh i ố quân s N ự ATO và hi p ệ ư c ớ VÁCSAVA. C. Chiến lư c ợ toàn cầu phản c a ủ Mĩ. D. H c ọ thuyết Truman c a ủ Mĩ.
Câu 10 (NB): Sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ th ứ hai, phong trào đ u t ấ ranh bùng n ổ ở Mĩ Latinh nh m ằ ch ng ố lại l c ự lư ng ợ nào? A. Chính quyền đ c ộ tài thân Mĩ. B. Chủ nghĩa th c ự dân cũ. C. Ch nghĩ ủ a phân bi t ệ ch ng t ủ c ộ . D. Th c ự dân phư ng ơ Tây. Câu 11 (TH): L c ị h s ghi ử nhận năm 1960 là năm c a ủ châu Phi, vì sao? A. Vì ch nghĩ ủ a th c ự dân s p đ ụ ổ c ở hâu Phi. B. Vì h t ệ h ng ố thu c ộ đ a ị c a ủ đ qu ế c ố l n l ầ ự t ợ tan rã. C. Vì có 17 nư c ớ c ở hâu Phi giành đư c ợ đ c ộ l p. ậ
D. Vì tất cả các nư c ớ châu Phi đ u gi ề ành đư c ợ đ c ộ lập . 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 12 (VDC): Vi t ệ Nam đã và đang v n ậ d ng ụ nguyên t c ắ cơ b n ả nào c a ủ Liên h p ợ qu c ố để gi i ả quyết vấn đề Bi ở ển Đông hi n na ệ y? A. Bình đẳng ch quy ủ ền gi a ữ các qu c ố gia và quy n t ề ự quy t ế c a ủ các dân t c ộ . B. Chung s ng hoà ố bình và đảm bảo s nh ự ất trí gi a ữ 5 nư c ớ l n. ớ C. Không can thi p ệ vào công vi c ệ n i ộ bộ c a ủ các nư c ớ . D. Giải quy t ế tranh chấp qu c ố t b ế ằng bi n phá ệ p hoà bình. Câu 13 (NB): Cu i ố thập niên 80 c a ủ th k ế X ỷ X, quan h gi ệ a ữ Vi t ệ Nam v i ớ các nư c ớ ASEAN A. căng thẳng, ph c ứ tạp. B. đ i ố đầu căng thẳng. C. t đ ừ i ố đầu chuyển sang đ i ố thoại. D. h p t ợ ác và phát tri n. ể
Câu 14 (NB): Đặc điểm l n ớ nhất c a ủ cách m ng khoa ạ h c ọ - kĩ thu t ậ hi n ệ đ i ạ là A. khoa h c ọ đi trư c ớ , mở đư ng c ờ ho l c ự lư ng ợ s n xu ả t ấ . B. khoa h c ọ trở thành l c ự lư ng ợ sản xuất tr c ự ti p. ế C. m i
ọ phát minh kĩ thuật đ u b ề t ắ ngu n ồ t s ừ n xu ả t ấ .
D. kĩ thuật trở thành l c ự lư ng ợ s n xu ả ất tr c ự ti p. ế Câu 15 (NB): Cu c ộ Chi n t ế ranh l nh k ạ t ế thúc đánh dấu b ng s ằ ki ự n ệ nào? A. Hi p đ ệ nh v ị m ề t ộ giải pháp toàn di n c ệ ho vấn đ Ca ề mpuchia (10/1991). B. Cu c ộ gặp không chính th c ứ gi a ữ Busơ và Goocbach p ố t i ạ đ o M ả anta (12/1989). C. Đ nh ị ư c ớ Henxinki năm 1975. D. Hi p ệ ư c ớ v h ề n c ạ h h ế t ệ h ng ố phòng ch ng t ố ên l a ử (ABM) năm 1972.
Câu 16 (VD): Điểm chung c a
ủ phong trào Cần vư ng qua ơ hai giai đo n phá ạ t tri n l ể à A. xuất hi n nhi ệ u c ề u c ộ kh i ở nghĩa có quy mô r ng l ộ n và ớ di n ra ễ trong th i ờ gian dài. B. đều có s l ự ãnh đạo c a
ủ các văn thân, sĩ phu yêu nư c ớ . C. n ra ổ trên phạm vi r ng ộ l n đ ớ ặc bi t
ệ là Bắc Kì và Trung Kì. D. đều đặt dư i ớ s c ự hỉ huy c a ủ tri u đì ề nh.
Câu 17 (TH): Quá trình mở r ng ộ thành viên từ 5 nư c ớ sáng l p
ậ thành ASEAN ra toàn Đông Nam Á không gặp phải tr ng ở ại nào dư i ớ đây? A. Th i ờ gian các nư c ớ giành đư c ợ đ c ộ l p khá ậ c nhau. B. S t ự ác đ ng c ộ a ủ b i ố c nh Chi ả n t ế ranh l nh. ạ C. S đ ự i ố đầu gi a ữ ASEAN và các nư c ớ Đông Dư ng. ơ D. S khá ự c nhau v t ề hể ch c ế hính tr .ị Câu 18 (TH): Hi p ệ ư c
ớ Bali (2 – 1976) đánh dấu bư c ớ phát tri n ể m i ớ c a ủ t c ổ h c ứ ASEAN vì đã A. xác đ nh ị nh ng nguyê ữ
n tắc cơ bản trong quan hệ gi a ữ các nư c ớ . B. đ a ư ra đ ngh ề xâ ị y d ng Đ ự ông Nam Á thành khu v c ự hòa bình, trung l p. ậ C. đặt ra vấn đ b ề ảo v a ệ n ninh qu c ố gia và bảo v hòa ệ bình trong khu v c ự .
D. đánh dấu ASEAN trở thành tổ ch c ứ toàn Đông Nam Á.
Câu 19 (NB): Sau Chi n t ế ranh th gi ế i ớ thứ hai, quan h gi ệ a
ữ Mĩ và Liên Xô thay đ i ổ nh t ư h nà ế o? 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
A. Mâu thuẫn nhau gay gắt về quyền l i ợ .
B. Từ liên minh ch ng ố phát xít chuy n s ể ang đ i ố đ u Chi ầ n t ế ranh l nh. ạ C. H p t
ợ ác cùng nhau giải quyết nhiều vấn đ qu ề c ố t l ế n. ớ D. Chuyển t đ ừ i ố đầu sang đ i ố tho i ạ . Câu 20 (NB): Sau Chi n ế tranh thế gi i ớ thứ hai, b n
ả đồ chính trị thế gi i ớ có nh ng ữ thay đ i ổ to l n ớ và sâu sắc là do tác đ ng c ộ a ủ y u t ế ố nào? A. S phá ự t triển c a ủ cách mạng khoa h c ọ – kĩ thu t ậ . B. Thắng l i ợ c a ủ phong trào gi i ả phóng dân t c ộ th gi ế i ớ . C. Trật t t ự hế gi i ớ hai c c ự Ianta đư c ợ thi t ế l p. ậ D. Cu c ộ chạy đua vũ trang gi a ữ các cư ng qu ờ c ố .
Câu 21 (VDC): Ý nào dư i ớ đây ph n ả ánh th t ấ b i ạ n ng ặ nề nh t ấ c a ủ đ ế qu c ố Mĩ trong quá trình th c ự hi n ệ “chiến lư c ợ toàn cầu” ? A. Thắng l i ợ c a ủ cách mạng Trung Qu c ố năm 1949. B. Thắng l i ợ c a ủ cách m ng ạ Vi t ệ Nam năm 1975. C. Thắng l i ợ c a
ủ cách mạng Cu-ba năm 1959. D. Thắng l i ợ c a ủ cách mạng H i ồ giáo I-ran năm 1979. Câu 22 (NB): S ki ự n ệ nào dư i ớ đây đư c ợ xem là s ki ự n kh ệ i ở đ u c ầ u c ộ “Chi n t ế ranh l nh” ạ ? A. Thông đi p c ệ a ủ T ng ổ th ng
ố Mĩ Truman. B. Đạo luật vi n t ệ rợ nư c ớ ngoài c a ủ Qu c ố h i ộ Mĩ. C. Di n vă ễ n c a ủ ngoại trư ng M ở
ĩ Macsan. D. Chiến lư c ợ toàn cầu c a ủ T ng ổ th ng M ố ĩ Rud ve ơ n. Câu 23 (NB): N i
ộ dung nào sau đây không phải là xu thế phát tri n ể c a ủ thế gi i ớ sau Chi n ế tranh l nh? ạ A. Các nư c ớ l n ớ đi u ề ch nh ỉ quan hệ theo chi u ề hư ng ớ đ i ố tho i ạ , th a ỏ hi p, ệ tránh xung đ t ộ tr c ự tiếp. B. Hòa bình th gi ế i ớ đư c ợ c ng ủ c nh ố ng ư nhi ở u khu v ề c ự v n di ẫ n ra ễ n i ộ chi n ế và xung đ t ộ .
C. Xu thế toàn cầu hóa diễn ra ngày càng mạnh mẽ. D. S phá ự t triển và tác đ ng t ộ o l n c ớ a ủ các công ti xuyên qu c ố gia.
Câu 24 (NB): Ý nào dư i
ớ đây không phải là bi u hi ể n c ệ a ủ xu th hòa ế hoãn Đông - Tây? A. 33 nư c
ớ Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Đ nh ị ư c ớ Henxinki. B. Hi p đ ệ nh ị đình chi n gi ế a ữ mi n ề Tri u ề Tiên đư c ợ kí k t ế . C. Hai miền nư c ớ Đ c ứ kí Hi p đ ệ nh v ị nh ề ng c ữ ơ s c ở a ủ quan h Đ ệ ông Đ c ứ và Tây Đ c ứ .
D. Liên Xô và Mĩ kí th a ỏ thu n v ậ vi ề c ệ hạn ch vũ khí ế chi n ế lư c ợ .
Câu 25 (NB): Đến n a ử đầu nh ng nă ữ
m 70, Liên Xô đã trở thành A. nư c ớ đầu tiên trên th gi ế i ớ đ a ư con ngư i ờ lên m t ặ trăng. B. nư c ớ đi đầu th gi ế i ớ trong cu c ộ cách mạng khoa h c ọ k t ỹ hu t ậ l n t ầ h ha ứ i. C. nư c
ớ xuất khẩu vũ khí và lư ng ơ th c ự s 1 t ố h gi ế i ớ . D. cư ng ờ qu c ố công nghi p ệ đ ng đ ứ ầu châu Âu và đ ng t ứ hứ hai thế gi i ớ sau Mĩ. 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Lịch Sử trường Tiên Du 1 lần 1 năm 2021
206
103 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Lịch Sử trường Tiên Du 1 lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(206 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Lịch Sử
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT B C NINHỞ Ắ
TR NG THPT TIÊN DU 1ƯỜ
Đ THI TH THPTQG L N 1Ề Ử Ầ
NĂM H C 2020 – 2021Ọ
MÔN: L CH SỊ Ử
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đờ ể ờ ề
Câu 1 (TH): Đ c đi m n i b t c a n n kinh t Mĩ sau chi n tranh th gi i th 2 là ặ ể ổ ậ ủ ề ế ế ế ớ ứ
A. b thi t h i n ng n v ng i và c a do h u qu c a chi n tranh th gi i th h i. ị ệ ạ ặ ề ề ườ ủ ậ ả ủ ế ế ớ ứ ạ
B. phát tri n m nh m , v n lên hàng th 2 th gi i sau Liên Xô. ể ạ ẽ ươ ứ ế ớ
C. phát tri n m nh m tr thành trung tâm kinh t - tài chính l n nh t th gi i. ể ạ ẽ ở ế ớ ấ ế ớ
D. b suy gi m nghiêm tr ng vì ph i lo chi phí cho s n xu t v khí. ị ả ọ ả ả ấ ụ
Câu 2 (VD): Nhân t quan tr ng hàng đ u giúp các n c Tây Âu nhanh chóng khôi ph c kinh t sauố ọ ầ ướ ụ ế
chi n tranh th gi i th hai là g ? ế ế ớ ứ ỉ
A. Th c hi n các c i cách dân ch ti n b . ự ệ ả ủ ế ộ
B. Xâm l c tr l i các thu c đ a c a mình.ượ ở ạ ộ ị ủ
C. Nh n vi n tr c a M thông qua k ho ch Mác-san. ậ ệ ợ ủ ỹ ế ạ
D. C ng c chính quy n c a giai c p t s n. ủ ố ề ủ ấ ư ả
Câu 3 (VD): Đâu là nguyên nhân chung c b n d n đ n 3 trung tâm kinh t tài chính Mĩ – Tây Âu –ơ ả ẫ ế ế
Nh t B n kh ng ho ng suy thoái kéo dài trong giai đo n 1973 - 1991? ậ ả ủ ả ạ
A. Tác đ ng c a kh ng ho ng năng l ng năm 1973. ộ ủ ủ ả ượ
B. S c nh tranh quy t li t c a các n c công nghi p m i. ự ạ ế ệ ủ ướ ệ ớ
C. S chi ph i nh h ng c a tr t th gi i 2 c c và chi n tranh l nh.ự ố ả ưở ủ ậ ế ớ ự ế ạ
D. Kinh t Mĩ suy thoái kéo theo kinh t Nh t B n và Tây Âu ế ế ậ ả
Câu 4 (VD): Vi c tìm cách tr l i các thu c đ a cũ sau chi n tranh th gi i th 2 c a các n c Tây Âuệ ở ạ ộ ị ế ế ớ ứ ủ ướ
đã nh h ng nh th nào đ n Vi t Nam? ả ưở ư ế ế ệ
A. Th c dân Pháp quay tr l i xâm l c n c ta l n th hai bu c nhân dân ta ph i đ ng lên khángự ở ạ ượ ướ ầ ứ ộ ả ứ
chi n ch ng Pháp. ế ố
B. Chính ph Pháp công nh n Vi t Nam là m t qu c gia t do n m trong kh i Liên hi p Pháp. ủ ậ ệ ộ ố ự ằ ố ệ
C. Ngay t 1945, Pháp – M đã liên k t l i v i nhau đ ch ng cách m ng Vi t Nam. ừ ỹ ế ạ ớ ể ố ạ ệ
D. Không nh h ng gì đ n Vi t Nam vì ngày 2/9/1945, n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa đãả ưở ế ệ ướ ệ ủ ộ
tuyên b thành l p. ố ậ
Câu 5 (NB): Nh ng th ng l i nào sau đây đánh d u ch nghĩa th c dân cũ châu Phi cùng h th ngữ ắ ợ ấ ủ ự ở ệ ố
thu c đ a c a nó c b n b tan rã? ộ ị ủ ơ ả ị
A. Th ng l i c a nhân dân Môdămbích, Nam Phi. ắ ợ ủ
B. Th ng l i c a nhân dân Ai C p, Angiêri. ắ ợ ủ ậ
C. Th ng l i c a nhân dân Môdămbích và Ănggôla. ắ ợ ủ
D. Th ng l i c a nhân dân Ai C p, Môdămbích. ắ ợ ủ ậ
1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 6 (VD): N i dung nào d i đây không ph i là tác đ ng c a phong trào gi i phóng dân t c đ i v iộ ướ ả ộ ủ ả ộ ố ớ
quan h qu c t sau Chi n tranh th gi i th hai? ệ ố ế ế ế ớ ứ
A. Góp ph n làm “xói mòn” tr t t hai c c Ianta. ầ ậ ự ự
B. D n đ n s ra đ i c a h n 100 qu c gia đ c l p trên th gi i. ẫ ế ự ờ ủ ơ ố ộ ậ ế ớ
C. D n đ n tình tr ng đ i đ u gi a các c ng qu c v v n đ thu c đ a. ẫ ế ạ ố ầ ữ ườ ố ề ấ ề ộ ị
D. Sau khi giành đ c l p, các n c tích c c tham gia đ i s ng chính tr th gi i. ộ ậ ướ ự ờ ố ị ế ớ
Câu 7 (NB): Xét v b n ch t toàn c u hóa là quá trình ề ả ấ ầ
A. phát tri n nhanh chóng c a quan h th ng m i qu c t . ể ủ ệ ươ ạ ố ế
B. phát tri n m nh m c a l c l ng s n xu t, s tác đ ng to l n c a các công ti xuyên qu c gia. ể ạ ẽ ủ ự ượ ả ấ ự ộ ớ ủ ố
C. gia tăng m nh m nh ng m i liên h , tác đ ng l n nhau, ph thu c l n nhau c a các khu v c,ạ ẽ ữ ố ệ ộ ẫ ụ ộ ẫ ủ ự
các qu c gia, các dân t c trên th gi i. ố ộ ế ớ
D. t o nên s phát tri n v t b c c a kinh t th gi i. ạ ự ể ượ ậ ủ ế ế ớ
Câu 8 (NB): N i dung ch y u c a chi n l c kinh t h ng n i c a nhóm các n c sáng l pộ ủ ế ủ ế ượ ế ướ ộ ủ ướ ậ
ASEAN là
A. th c hi n công nghi p hóa l y xu t kh u làm ch đ o, thu hút v n đ u t n c ngoài.ự ệ ệ ấ ấ ẩ ủ ạ ố ầ ư ướ
B. ti n hành "c i cách, m c a" n n kinh t , thu hút v n đ u t và kĩ thu t c a n c ngoài. ế ả ở ử ề ế ố ầ ư ậ ủ ướ
C. đ y m nh phát tri n các ngành công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng n i đ a thay th hàng nh pẩ ạ ể ệ ả ấ ộ ị ế ậ
kh u. ẩ
D. nhanh chóng xóa b nghèo nàn, l c h u, xây d ng n n kinh t t ch , gi i quy t n n th tỏ ạ ậ ự ề ế ự ủ ả ế ạ ấ
nghi p. ệ
Câu 9 (NB): S xác l p c c di n 2 c c, 2 phe trong quan h qu c t sau chi n tranh th gi i th 2 t oự ậ ụ ệ ự ệ ố ế ế ế ớ ứ ạ
nên b i ở
A. “K ho ch Mác-san” và s ra đ i c a kh i quân s NATO. ế ạ ự ờ ủ ố ự
B. s thành l p kh i quân s NATO và hi p c VÁCSAVA. ự ậ ố ự ệ ướ
C. Chi n l c toàn c u ph n c a Mĩ. ế ượ ầ ả ủ
D. H c thuy t Truman c a Mĩ. ọ ế ủ
Câu 10 (NB): Sau Chi n tranh th gi i th hai, phong trào đ u tranh bùng n Mĩ Latinh nh m ch ngế ế ớ ứ ấ ổ ở ằ ố
l i l c l ng nào? ạ ự ượ
A. Chính quy n đ c tài thân Mĩ. ề ộ B. Ch nghĩa th c dân cũ. ủ ự
C. Ch nghĩa phân bi t ch ng t c. ủ ệ ủ ộ D. Th c dân ph ng Tây. ự ươ
Câu 11 (TH): L ch s ghi nh n năm 1960 là năm c a châu Phi, vì sao? ị ử ậ ủ
A. Vì ch nghĩa th c dân s p đ châu Phi. ủ ự ụ ổ ở
B. Vì h th ng thu c đ a c a đ qu c l n l t tan rã. ệ ố ộ ị ủ ế ố ầ ựợ
C. Vì có 17 n c châu Phi giành đ c đ c l p. ướ ở ượ ộ ậ
D. Vì t t c các n c châu Phi đ u giành đ c đ c l p . ấ ả ướ ề ượ ộ ậ
2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 12 (VDC): Vi t Nam đã và đang v n d ng nguyên t c c b n nào c a Liên h p qu c đ gi iệ ậ ụ ắ ơ ả ủ ợ ố ể ả
quy t v n đ Bi n Đông hi n nay? ế ấ ề ở ể ệ
A. Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t quy t c a các dân t c.ẳ ủ ề ữ ố ề ự ế ủ ộ
B. Chung s ng hoà bình và đ m b o s nh t trí gi a 5 n c l n. ố ả ả ự ấ ữ ướ ớ
C. Không can thi p vào công vi c n i b c a các n c. ệ ệ ộ ộ ủ ướ
D. Gi i quy t tranh ch p qu c t b ng bi n pháp hoà bình. ả ế ấ ố ế ằ ệ
Câu 13 (NB): Cu i th p niên 80 c a th k XX, quan h gi a Vi t Nam v i các n c ASEAN ố ậ ủ ế ỷ ệ ữ ệ ớ ướ
A. căng th ng, ph c t p. ẳ ứ ạ B. đ i đ u căng th ng. ố ầ ẳ
C. t đ i đ u chuy n sang đ i tho i. ừ ố ầ ể ố ạ D. h p tác và phát tri n. ợ ể
Câu 14 (NB): Đ c đi m l n nh t c a cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đ i là ặ ể ớ ấ ủ ạ ọ ậ ệ ạ
A. khoa h c đi tr c, m đ ng cho l c l ng s n xu t. ọ ướ ở ườ ự ượ ả ấ
B. khoa h c tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. ọ ở ự ượ ả ấ ự ế
C. m i phát minh kĩ thu t đ u b t ngu n t s n xu t. ọ ậ ề ắ ồ ừ ả ấ
D. kĩ thu t tr thành l c l ng s n xu t tr c ti p. ậ ở ự ượ ả ấ ự ế
Câu 15 (NB): Cu c Chi n tranh l nh k t thúc đánh d u b ng s ki n nào? ộ ế ạ ế ấ ằ ự ệ
A. Hi p đ nh v m t gi i pháp toàn di n cho v n đ Campuchia (10/1991). ệ ị ề ộ ả ệ ấ ề
B. Cu c g p không chính th c gi a Bus và Goocbach p t i đ o Manta (12/1989). ộ ặ ứ ữ ơ ố ạ ả
C. Đ nh c Henxinki năm 1975. ị ướ
D. Hi p c v h n ch h th ng phòng ch ng tên l a (ABM) năm 1972. ệ ướ ề ạ ế ệ ố ố ử
Câu 16 (VD): Đi m chung c a phong trào C n v ng qua hai giai đo n phát tri n là ể ủ ầ ươ ạ ể
A. xu t hi n nhi u cu c kh i nghĩa có quy mô r ng l n và di n ra trong th i gian dài. ấ ệ ề ộ ở ộ ớ ễ ờ
B. đ u có s lãnh đ o c a các văn thân, sĩ phu yêu n c. ề ự ạ ủ ướ
C. n ra trên ph m vi r ng l n đ c bi t là B c Kì và Trung Kì. ổ ạ ộ ớ ặ ệ ắ
D. đ u đ t d i s ch huy c a tri u đình. ề ặ ướ ự ỉ ủ ề
Câu 17 (TH): Quá trình m r ng thành viên t 5 n c sáng l p thành ASEAN ra toàn Đông Nam Áở ộ ừ ướ ậ
không g p ph i tr ng i nào d i đây? ặ ả ở ạ ướ
A. Th i gian các n c giành đ c đ c l p khác nhau. ờ ướ ượ ộ ậ
B. S tác đ ng c a b i c nh Chi n tranh l nh. ự ộ ủ ố ả ế ạ
C. S đ i đ u gi a ASEAN và các n c Đông D ng. ự ố ầ ữ ướ ươ
D. S khác nhau v th ch chính tr . ự ề ể ế ị
Câu 18 (TH): Hi p c Bali (2 – 1976) đánh d u b c phát tri n m i c a t ch c ASEAN vì đã ệ ướ ấ ướ ể ớ ủ ổ ứ
A. xác đ nh nh ng nguyên t c c b n trong quan h gi a các n c. ị ữ ắ ơ ả ệ ữ ướ
B. đ a ra đ ngh xây d ng Đông Nam Á thành khu v c hòa bình, trung l p. ư ề ị ự ự ậ
C. đ t ra v n đ b o v an ninh qu c gia và b o v hòa bình trong khu v c. ặ ấ ề ả ệ ố ả ệ ự
D. đánh d u ASEAN tr thành t ch c toàn Đông Nam Á. ấ ở ổ ứ
Câu 19 (NB): Sau Chi n tranh th gi i th hai, quan h gi a Mĩ và Liên Xô thay đ i nh th nào? ế ế ớ ứ ệ ữ ổ ư ế
3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. Mâu thu n nhau gay g t v quy n l i. ẫ ắ ề ề ợ
B. T liên minh ch ng phát xít chuy n sang đ i đ u Chi n tranh l nh. ừ ố ể ố ầ ế ạ
C. H p tác cùng nhau gi i quy t nhi u v n đ qu c t l n. ợ ả ế ề ấ ề ố ế ớ
D. Chuy n t đ i đ u sang đ i tho i. ể ừ ố ầ ố ạ
Câu 20 (NB): Sau Chi n tranh th gi i th hai, b n đ chính tr th gi i có nh ng thay đ i to l n vàế ế ớ ứ ả ồ ị ế ớ ữ ổ ớ
sâu s c là do tác đ ng c a y u t nào? ắ ộ ủ ế ố
A. S phát tri n c a cách m ng khoa h c – kĩ thu t. ự ể ủ ạ ọ ậ
B. Th ng l i c a phong trào gi i phóng dân t c th gi i. ắ ợ ủ ả ộ ế ớ
C. Tr t t th gi i hai c c Ianta đ c thi t l p. ậ ự ế ớ ự ượ ế ậ
D. Cu c ch y đua vũ trang gi a các c ng qu c. ộ ạ ữ ườ ố
Câu 21 (VDC): Ý nào d i đây ph n ánh th t b i n ng n nh t c a đ qu c Mĩ trong quá trình th cướ ả ấ ạ ặ ề ấ ủ ế ố ự
hi n “chi n l c toàn c u” ? ệ ế ượ ầ
A. Th ng l i c a cách m ng Trung Qu c năm 1949. ắ ợ ủ ạ ố
B. Th ng l i c a cách m ng Vi t Nam năm 1975. ắ ợ ủ ạ ệ
C. Th ng l i c a cách m ng Cu-ba năm 1959.ắ ợ ủ ạ
D. Th ng l i c a cách m ng H i giáo I-ran năm 1979. ắ ợ ủ ạ ồ
Câu 22 (NB): S ki n nào d i đây đ c xem là s ki n kh i đ u cu c “Chi n tranh l nh”? ự ệ ướ ượ ự ệ ở ầ ộ ế ạ
A. Thông đi p c a T ng th ng Mĩ Truman. ệ ủ ổ ố B. Đ o lu t vi n tr n c ngoài c a Qu c h i Mĩ. ạ ậ ệ ợ ướ ủ ố ộ
C. Di n văn c a ngo i tr ng Mĩ Macsan. ễ ủ ạ ưở D. Chi n l c toàn c u c a T ng th ng Mĩ Rud ven.ế ượ ầ ủ ổ ố ơ
Câu 23 (NB): N i dung nào sau đây không ph i là xu th phát tri n c a th gi i sau Chi n tranh l nh?ộ ả ế ể ủ ế ớ ế ạ
A. Các n c l n đi u ch nh quan h theo chi u h ng đ i tho i, th a hi p, tránh xung đ t tr cướ ớ ề ỉ ệ ề ướ ố ạ ỏ ệ ộ ự
ti p. ế
B. Hòa bình th gi i đ c c ng c nh ng nhi u khu v c v n di n ra n i chi n và xung đ t. ế ớ ượ ủ ố ư ở ề ự ẫ ễ ộ ế ộ
C. Xu th toàn c u hóa di n ra ngày càng m nh m . ế ầ ễ ạ ẽ
D. S phát tri n và tác đ ng to l n c a các công ti xuyên qu c gia. ự ể ộ ớ ủ ố
Câu 24 (NB): Ý nào d i đây không ph i là bi u hi n c a xu th hòa hoãn Đông - Tây? ướ ả ể ệ ủ ế
A. 33 n c Châu Âu cùng Mĩ và Canađa kí Đ nh c Henxinki.ướ ị ướ
B. Hi p đ nh đình chi n gi a mi n Tri u Tiên đ c kí k t. ệ ị ế ữ ề ề ượ ế
C. Hai mi n n c Đ c kí Hi p đ nh v nh ng c s c a quan h Đông Đ c và Tây Đ c. ề ướ ứ ệ ị ề ữ ơ ở ủ ệ ứ ứ
D. Liên Xô và Mĩ kí th a thu n v vi c h n ch vũ khí chi n l c. ỏ ậ ề ệ ạ ế ế ượ
Câu 25 (NB): Đ n n a đ u nh ng năm 70, Liên Xô đã tr thành ế ử ầ ữ ở
A. n c đ u tiên trên th gi i đ a con ng i lên m t trăng. ướ ầ ế ớ ư ườ ặ
B. n c đi đ u th gi i trong cu c cách m ng khoa h c k thu t l n th hai. ướ ầ ế ớ ộ ạ ọ ỹ ậ ầ ứ
C. n c xu t kh u vũ khí và l ng th c s 1 th gi i. ướ ấ ẩ ươ ự ố ế ớ
D. c ng qu c công nghi p đ ng đ u châu Âu và đ ng th hai th gi i sau Mĩ. ườ ố ệ ứ ầ ứ ứ ế ớ
4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 26 (NB): C quan gi vai trò tr ng y u c a t ch c Liên h p qu c trong vi c gi gìn hòa bình vàơ ữ ọ ế ủ ổ ứ ợ ố ệ ữ
an ninh th gi i là ế ớ
A. Ban Th kí. ư B. H i đ ng B o an. ộ ồ ả C. Đ i h i đ ng. ạ ộ ồ D. Tòa án Qu c t . ố ế
Câu 27 (VD): S khác bi t căn b n nh t gi a Chi n tranh l nh v i các cu c chi n tranh th gi i di nự ệ ả ấ ữ ế ạ ớ ộ ế ế ớ ễ
ra trong th k XX là ế ỉ
A. di n ra trên h u h t các lĩnh v c, ngo i tr xung đ t quân s tr c ti p gi a Mĩ và Liên Xô.ễ ầ ế ự ạ ừ ộ ự ự ế ữ
B. di n ra trên các lĩnh v c gây nên s đ i đ u căng th ng gi a hai n c Mĩ và Liên Xô. ễ ự ự ố ầ ẳ ữ ướ
C. di n ra dai d ng, gi ng co, không phân th ng b i, không có xung đ t v quân s . ễ ẳ ằ ắ ạ ộ ề ự
D. làm cho tình hình th gi i luôn trong tình tr ng đ i đ u, căng th ng. ế ớ ạ ố ầ ẳ
Câu 28 (NB): Sau Chi n tranh th gi i th hai, t quan h đ ng minh, Mĩ và Liên Xô nhanh chóngế ế ớ ứ ừ ệ ồ
chuy n sang quan h đ i đ u căng th ng là do ể ệ ố ầ ẳ
A. s đ i l p v m c tiêu và chi n l c gi a hai c ng qu c. ự ố ậ ề ụ ế ượ ữ ườ ố
B. mâu thu n trong vi c gi i quy t các tranh ch p qu c t . ẫ ệ ả ế ấ ố ế
C. hai c ng qu c đ u mu n v n lên kh ng đ nh v th c a mình. ườ ố ề ố ươ ẳ ị ị ế ủ
D. mâu thu n v quy n l i nh ng khu v c khác nhau trên th gi i. ẫ ề ề ợ ở ữ ự ế ớ
Câu 29 (TH): Tr t t "hai c c Ianta" b s p đ vì ậ ự ự ị ụ ổ
A. Liên Xô và Mĩ chuy n t đ i đ u sang đ i tho i. ể ừ ố ầ ố ạ
B. nh h ng c a Liên Xô và Mĩ b thu h p nhi u n i trên th gi i. ả ưở ủ ị ẹ ở ề ơ ế ớ
C. "c c" Liên Xô đã tan rã, h th ng ch nghĩa xã h i không còn. ự ệ ố ủ ộ ở
D. Liên Xô và Mĩ ch m d t chi n tranh l nh. ấ ứ ế ạ
Câu 30 (VDC): Thành công c a công cu c c i cách - m c a c a Trung Qu c đã đ l i bài h c kinhủ ộ ả ở ử ủ ố ể ạ ọ
nghi m đ i v i các n c xây d ng ch nghĩa xã h i, trong đó có Vi t Nam là ệ ố ớ ướ ự ủ ộ ệ
A. xây d ng ch nghĩa xã h i đ c s c Trung Qu c. ự ủ ộ ặ ắ ố
B. t p trung vào chính sách m c a, xây d ng các đ c khu kinh t . ậ ở ử ự ặ ế
C. t p trung u tiên phát tri n các ngành công nghi p n ng. ậ ư ể ệ ặ
D. chuy n sang kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa linh ho t h n. ể ế ị ườ ộ ủ ạ ơ
Câu 31 (NB): Nguyên nhân c b n d n t i cu c chi n tranh th gi i l n th nh t (1914-1918) là ơ ả ẫ ớ ộ ế ế ớ ầ ứ ấ
A. vì s phát tri n không đ ng đ u v kinh t , chính tr c a ch nghĩa t b n. ự ể ồ ề ề ế ị ủ ủ ư ả
B. vì mâu thu n v v n đ thu c đ a gi a các đ qu c. ẩ ề ấ ề ộ ị ữ ế ố
C. vì mâu thu n v th tr ng tiêu th hàng hóa. ẫ ề ị ườ ụ
D. vì tranh giành v trí bá ch th gi i gi a các n c đ qu c. ị ủ ế ớ ữ ướ ế ố
Câu 32 (NB): Nh t B n tr thành siêu c ng tài chính s m t th gi i t ậ ả ở ườ ố ộ ế ớ ừ
A. th p k 90 c a th k XX. ậ ỉ ủ ế ỉ B. th p k 70 c a th k XX. ậ ỉ ủ ế ỉ
C. n a sau nh ng năm 80 c a th k XX. ử ữ ủ ế ỉ D. n a đ u nh ng năm 80 c a th k XX. ử ầ ữ ủ ế ỉ
Câu 33 (VD): Tr ng i ch y u nh t c a EU và ASEAN trong quá trình liên k t là ở ạ ủ ế ấ ủ ế
A. s chi ph i c a các n c l n bên ngoài. ự ố ủ ướ ớ
5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ