Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí Liên trường Can Lộc - Trần Phú năm 2024

54 27 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 24 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.6 K 1.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(54 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 LIÊN TRƯỜNG
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA
CAN LỘC – TRẦN PHÚ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có ____ trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: .........................................................................
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây,
trạm nào có nhiệt độ tháng XII thấp nhất? A. Cà Mau. B. Lạng Sơn. C. Cần Thơ. D. Nha Trang.
Câu 2: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở miền núi nước ta là
A. bón phân hữu cơ. B. khai thác rừng. C. tăng du canh.
D. dùng thuốc diệt cỏ.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau có cả đường bờ
biển và biên giới quốc gia? A. Kiên Giang. B. Đồng Tháp. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu.
Câu 4: Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA THÁI LAN VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2021 so với năm 2015
của Thái Lan và Ma-lai-xi-a?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng gấp ba lần Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Thái Lan.
D. Thái Lan giảm và Ma-lai-xi-a tăng.
Câu 5: Biện pháp mở rộng diện tích rừng ở nước ta
A. làm ruộng bậc thang.
B. tăng trồng mới.
C. khai thác gỗ quý.
D. cải tạo đất hoang.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho biết nhà máy thuỷ điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? 2 A. Vĩnh Sơn. B. Yali. C. Xê Xan 3. D. Đrây Hling.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất? A. Yên Tử. B. Mẫu Sơn. C. Tây Côn Lĩnh. D. Tam Đảo.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biển thuỷ sản và chế biến sản phẩm chăn nuôi? A. Rạch Giá. B. Phan Thiết. C. Long Xuyên. D. Sóc Trăng.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Tùng? A. Sông Gianh. B. Sông Bến Hải. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Ba.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau
đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế? A. Vũng Áng. B. Thuận An. C. Nhật Lệ. D. Cửa Lò.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu nào
sau đây thuộc Tây Nguyên? A. Xa Mát. B. Hà Tiên. C. Mộc Bài. D. Bờ Y.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Gia Lai? A. Pleiku. B. Gia Nghĩa. C. Bảo Lộc. D. Đồng Xoài.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đồng Nai. B. Tây Ninh. C. Bình Phước.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích cây
công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Khánh Hoà. B. Quảng Ngãi. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 15: Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra nhiễm mặn đất? A. Ven biển. B. Trung du. C. Cao nguyên. D. Sơn nguyên.
Câu 16: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng miền núi nước ta vào mùa mưa bão? A. Hạn hán. B. Sóng thần. C. Ngập mặn. D. Lũ nguồn.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ven biển? A. Chùa Hương. B. Bát Tràng. C. Phủ Giầy. D. Đồ Sơn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng đồng? A. Tiên Yên. B. Trại Cau. C. Sơn Động. D. Na Dương.
Câu 19: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021 Quốc gia
Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Mi-an-ma Thái Lan
Số dân thành thị (triệu người) 3,8 25,3 17,3 34,3
Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,2 77,2 31,1 51,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số giữa các quốc gia năm 2021?
A. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.
C. Mi-an-ma nhỏ hơn Cam-pu-chia.
D. Thái Lan nhỏ hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất? A. Phan Thiết. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Quảng Ngãi.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau đây? A. Lào Cai. B. Cao Bằng. C. Sơn La. D. Nghĩa Lộ.
Câu 22: Đô thị nước ta hiện nay
A. có tỉ lệ dân số ít hơn nông thôn.
B. chủ yếu tập trung ở đồi núi.
C. chủ yếu thuộc quy mô lớn.
D. có mật độ dân cư rất thưa thớt.
Câu 23: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có
A. tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. góc nhập xạ trong năm không đổi.
C. lượng mưa cao đều quanh năm.
D. Tín phong hoạt động trong năm.
Câu 24: Phần đất liền của nước ta
A. rất rộng theo chiều tây - đông.
B. gồm cả vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. kéo dài theo chiều bắc - nam.
D. rộng hơn vùng biển nhiều lần.
Câu 25: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
A. kinh tế thị trường phát triển nhanh.
B. sự tăng cường quá trình hiện đại hoá.
C. sự mở rộng mạng lưới các thành phố.
D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
Câu 26: Dân cư thành thị nước ta hiện nay
A. hầu hết hoạt động trong nông nghiệp.
B. chỉ tập trung tại các vùng đồng bằng.
C. đều có mức sống và thu nhập rất cao.
D. tỉ trọng tăng lên trong cơ cấu dân số.
Câu 27: Nước ta nằm ở
A. rìa phía đông bán đảo Đông Dương.
B. phía đông của Biển Đông.
C. rìa phía đông của Thái Bình Dương.
D. phía bắc của lục địa Á - Âu.
Câu 28: Dân cư nông thôn nước ta hiện nay
A. tỉ lệ giảm đi trong cơ cấu dân số.
B. mức sống có sự thay đổi.
C. có số dân ít hơn so với thành thị.
D. chỉ hoạt động trong công nghiệp.
Câu 29: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do
4 A. tăng cường mở rộng mạng lưới đô thị.
B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.
C. phát triển nhiều thành phần kinh tế.
D. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hoá.
Câu 30: Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A. thấp hơn so với thế giới và khu vực.
B. không có sự thay đổi qua các năm.
C. cao hơn nhiều so với nông thôn.
D. gia tăng rất đều giữa các vùng.
Câu 31: Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở khu vực đồi núi nước ta là
A. địa hình đa dạng, có các mặt bằng rộng.
B. khí hậu nóng ẩm có sự phân mùa rõ rệt.
C. nhiều sông suối, nguồn nước mặt nhiều.
D. có nhiều đồng cỏ trên các cao nguyên.
Câu 32: Cho biểu đồ về sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của nước ta giai đoạn 2015 - 2021:


zalo Nhắn tin Zalo