SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA
(Đề thi có ____ trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... 1
Câu 1: Cho biểu đồ:
XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ năm
2021 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Mi-an-ma?
A. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma tăng nhanh hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia tăng gấp hai lần Mi-an-ma
D. Mi-an-ma tăng gấp ba lần Cam-pu-chia.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng
bằng sông Hồng, cho biết núi Tây Côn Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Sơn La. B. Hòa Bình. C. Tuyên Quang. D. Hà Giang.
Câu 3: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích cây A. cao su. B. dừa. C. cà phê. D. ăn quả.
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên,
cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh nào sau đây? A. Phú Yên. B. Bình Định. C. Bình Thuận. D. Khánh Hoà.
Câu 5: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. trồng cây theo băng.
B. làm ruộng bậc thang.
C. canh tác hợp lí.
D. đào hố vẩy cá.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc
miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Núi Pu Tha Ca. B. Núi Phu Luông C. Núi Pu Si Lung. D. Núi Phu Pha Phong.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Vân
Phong thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Cà Mau. D. Khánh Hoà.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp
nào sau đây có nhiều ngành nhất? A. Quy Nhơn. B. Bỉm Sơn. C. Thủ Dầu Một. D. Thái Nguyên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết nơi nào sau đây có bôxit? A. Thái Bình. B. Cổ Định. C. Nông Sơn. D. Măng Đen.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây nằm ở
nơi đường số 9 gặp đường số 1? A. Đông Hà. B. Hồng Lĩnh. C. Tuy Hoà. D. Phan Thiết.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây
trồng nhiều cà phê và hồ tiêu? A. Nghệ An. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào có lượng mưa
trung bình năm nhỏ nhất trong các trạm khí tượng sau đây? A. Đà Lạt. B. Nha Trang. C. Thanh Hóa. D. Sa Pa.
Câu 13: Ở nước ta, khí tự nhiên là nguyên liệu để sản xuất A. điện tử. B. phân bón. C. ô tô. D. nước ngọt.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển? A. Kiên Giang. B. Bến Tre. C. Vĩnh Long. D. Bạc Liêu.
Câu 15: Hoạt động công nghiệp của nước ta hiện nay
A. tập trung ở miền núi.
B. chỉ có ở ven biển.
C. tập trung ở các đảo.
D. phân bố rộng khắp.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết trong các tỉnh sau đây tỉnh
nào có diện tích lớn nhất A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Bắc Kạn. B. Hà Giang. C. Tuyên Quang. D. Phú Thọ.
Câu 18: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra vào mùa hạ ở miền núi phía Bắc nước ta? A. Bão cát. B. Lũ quét. C. Sương muối. D. Hạn mặn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện
tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng nhỏ nhất? A. Gia Lai. B. Bạc Liêu. C. Bình Dương. D. Bến Tre.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung
tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây? A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng. C. Cần Thơ. D. Bảo Lộc.
Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là làng nghề cổ truyền? A. Tân Trào. B. Sa Huỳnh. C. Đồng Kỵ. D. Suối Bang
Câu 22: Cho bảng số liệu:
GDP VÀ GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của các quốc gia năm 2021?
A. Cam-pu-chia đông hơn Mi-an-ma.
B. Cam-pu-chia đông hơn Thái Lan.
C. Ma-lai-xi-a đông hơn Thái Lan.
D. Mi-an-ma đông hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 23: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ là
A. có nhiều đảo nằm ở vùng ven bờ.
B. nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá.
C. sông ngòi, kênh rạch, hồ dày đặc.
D. vùng biển rộng có các ngư trường.
Câu 24: Giao thông vận tải đường biển nước ta.
A. có khối lượng luân chuyển hàng hoá lớn.
B. có cơ sở vật chất kĩ thuật còn rất lạc hậu.
C. ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
D. chủ yếu vận chuyển hàng hóa trong nước.
Câu 25: Cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay chuyển dịch theo hướng
A. phát huy thế mạnh của từng vùng.
B. tăng tỉ trọng nhóm ngành khai thác.
C. đa dạng hóa các ngành và sản phẩm.
D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực dịch vụ.
Câu 26: Cây công nghiệp hàng năm của nước ta hiện nay
A. Ít phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
B. có diện tích lớn và xu hướng tăng.
C. có thị trường tiêu thụ lớn, ổn định.
D. phân bố tập trung ở các đồng bằng.
Câu 27: Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
A. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.
B. tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. chịu sự ảnh hưởng của Tín phong.
D. có một mùa mưa nhiều và kéo dài.
Câu 28: Lao động nông thôn nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở vùng núi.
B. hầu hết tham gia hợp tác xã.
C. trình độ đang được nâng lên.
D. chủ yếu làm ở các trang trại.
Câu 29: Các huyện đảo của nước ta
A. đều có nghề làm muối là nghề cổ truyền.
B. phân bố tập trung ở ngoài thềm lục địa.
C. có hoạt động công nghiệp rất phát triển.
D. có các làng nghề thủ công truyền thống.
Câu 30: Các đô thị nước ta hiện nay
A. có kết cấu hạ tầng rất đồng bộ.
B. thu hút nhiều các nguồn đầu tư.
C. chủ yếu phát triển công nghiệp.
D. phân bố tập trung ở dọc bờ biển.
Câu 31: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
A. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình có núi cao.
B. vĩ độ địa lí, hoạt động của gió mùa, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
C. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ.
D. địa hình đồi núi, hoạt động của gió mùa Đông Bắc, nằm ở vĩ độ thấp.
Câu 32: Giá trị nhập khẩu của nước ta hiện nay có sự thay đổi chủ yếu do
A. sản xuất phát triển, nâng cao mức sống.
B. hội nhập thế giới rộng, thúc đẩy nhập khẩu.
C. dân số đông, tăng nhanh, mức sống cao.
D. xây dựng cảng biển, phát triển khu kinh tế.
Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí Sở Giáo dục Hà Tĩnh năm 2024
253
127 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(253 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)