Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí trường TH - THCS - THPT ĐH Hà Tĩnh lần 1 năm 2024

49 25 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.5 K 1.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(49 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


SỞ GD VÀ ĐT HÀ TĨNH
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 TRƯỜNG THPT TH-THCS-
Bài thi: KHXH; Môn thi: ĐỊA THPT ĐH HÀ TĨNH
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có ____ trang)
Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi:……
Số báo danh: ......................................................................... 1
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc
hệ thống sông Thái Bình? A. Sông Chu. B. Sông Cầu. C. Sông Cả. D. Sông Mã.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết đèo An Khê nằm trên
tuyến đường ô tô nào sau đây? A. Số 27. B. Số 1. C. Số 19. D. Số 26.
Câu 3: Biện pháp mở rộng rừng đặc dụng ở nước ta là
A. trồng rừng lấy gỗ.
B. tăng vườn quốc gia.
C. tăng rừng đầu nguồn.
D. khai thác gỗ củi
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết đâu là khu kinh tế ven biển
thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Móng Cái. B. Thanh Thủy. C. Vân Đồn. D. Tây Trang.
Câu 5: Thiên tai nào sau đây hay xảy ra ở vùng núi nước ta? A. Cát bay. B. Ngập úng. C. Nhiễm mặn. D. Lũ quét.
Câu 6: Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là
A. đất đai bị thoái hóa.
B. thiên tai gia tăng.
C. nguồn nước ô nhiễm.
D. khoáng sản cạn kiệt.
Câu 7: Ở đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống A. xâm nhập mặn. B. xói mòn đất. C. sạt lở núi. D. suy thoái rừng.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết mũi Dinh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Khánh Hòa. B. Bình Thuận. C. Ninh Thuận. D. Phú Yên.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có
lượng mưa thấp nhất vào tháng II? A. Cần Thơ. B. Điện Biên. C. Thanh Hóa. D. Nha Trang.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có hai khu kinh tế cửa khẩu? A. Lạng Sơn. B. An Giang. C. Sơn La. D. Cao Bằng.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường
biên giới dài nhất với Lào? A. Hà Tĩnh. B. Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hình thể, cho biết cửa biển nào sau đây nằm xa về phía Bắc hơn cả? A. Ba Lạt. B. Tư Hiền. C. Nhượng. D. Thuận An.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang địa chất khoáng sản, cho biết nơi nào sau đây có bôxit? A. Bồng Miêu. B. Khe Hoa. C. Hưng Nhượng. D. Măng Đen.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia Vũ
Quang thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Nam Trung Bộ. B. Trung Trung Bộ. C. Đông Bắc. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc
lưu vực hệ thống sông Thái Bình? A. Hồ Kẻ Gỗ. B. Hồ Phù Ninh. C. Hồ Cấm Sơn. D. Hồ Thác Bà.
Câu 16: Biện pháp đảm bảo vai trò của rừng đối với việc bảo vệ môi trường là
A. nâng độ che phủ.
B. tăng khu bảo tồn.
C. giao rừng cho dân. D. tăng độ phì đất.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân
số lớn nhất ở vùng Tây Nguyên? A. Kon Tum. B. Buôn Ma Thuật. C. Pleiku. D. Đà Lạt.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 3.000m ? A. Rào Cỏ. B. Mẫu Sơn. C. Pu Si Lung. D. Phu Hoạt.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có bão sớm nhất trong năm? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1? A. Nam Định. B. Nha Trang. C. Hải Phòng. D. Hà Nội
Câu 21: Cho bảng số liệu:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA CAM-PU-CHIA VÀ LÀO NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: Đô la Mỹ)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người
năm 2020 so với năm 2010 của Cam-pu-chia và Lào?
A. Lào tăng gấp hai lần Cam-pu-chia.
B. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia tăng nhiều hơn Lào.
D. Cam-pu-chia tăng nhanh hơn Lào.
Câu 22: Nguồn lao động ở nước ta hiện nay
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
B. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.
C. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp.
Câu 23: Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay
A. chững lại, tỷ lệ dân thành thị thấp và tăng chậm.
B. diễn ra rất nhanh, gắn liền với công nghiệp hóa.
C. có nhiều đô thị lớn, phân bố đều khắp lãnh thổ.
D. chuyển biến tích cực, số lượng đô thị tăng lên.
Câu 24: Phân bố dân cư ở nước ta hiện nay
A. chủ yếu là dân thành thị, tỉ lệ dân nông thôn tăng.
B. mật độ dân số tăng, tập trung chủ yếu ở nông thôn.
C. tập trung chủ yếu ở ven biển, dân nông thôn tăng.
D. tập trung chủ yếu ở trung du, dân đồng bằng giảm.
Câu 25: Phần đất liền của nước ta
A. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
B. tiếp giáp với nhiều đại dương.
C. trải ra rất dài từ tây sang đông.
D. có đường bờ biển khúc khuỷu.
Câu 26: Dân số nước ta
A. chủ yếu tập trung sống ở đô thị.
B. gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ.
C. phân bố đồng đều khắp cả nước.
D. đông, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 27: Đặc điểm nổi bật của dân cư nông thôn nước ta
A. chiếm tỷ lệ cao và đang giảm.
B. chiếm tỷ lệ cao và ngày càng tăng.
C. chiếm tỷ lệ thấp và ngày càng tăng.
D. chiếm tỷ lệ thấp và đang giảm.
Câu 28: Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2021?
A. Thái Lan lớn hơn Phi-lip-pin.
B. Ma-lai-xi-a lớn hơn Mi-an-ma.
C. Thái Lan gấp hai lần Mi-an-ma.
D. Phi-lip-pin lớn hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 29: Vị trí địa lí và hình thể nước ta đã tạo nên
A. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.
B. tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
D. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh.
Câu 30: Ý nghĩa về mặt xã hội của các đô thị ở nước ta hiện nay
A. cơ sở vật chất và kĩ thuật hiện đại, thu hút đầu tư.
B. tạo ra nhiều việc làm, tăng thu nhập cho lao động.
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa đa dạng.
D. tác động đến quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 31: Vùng núi và cao nguyên nước ta có dân cư thưa thớt chủ yếu là do
A. nhiều khoáng sản còn dưới dạng tiềm năng, khai thác rất khó khăn.
B. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn so với các vùng đồng bằng.
C. giao thông khó khăn, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp.
D. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, ít các thành phố lớn và đông dân.


zalo Nhắn tin Zalo