Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí trường THPT Đông Bắc Ga năm 2024

180 90 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    11.7 K 5.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(180 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT

Xem thêm

Mô tả nội dung:


SỞ GD&ĐT THANH HÓA
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 2024
TRƯỜNG TH, THCS&THPT
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐÔNG BẮC GA
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 40 câu) Mã đề: 001
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế
nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Cần Thơ. B. Mỹ Tho.
C. Nha Trang. D. Vũng Tàu.
Câu 42: Cho biểu đồ:
GDP CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015
của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh hơn Ma- lai-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng và In-đô-nê-xi-a giảm.
D. Ma-lai-xi-a tăng gấp hơn 5 lần In- đô-nê-xi-a.
Câu 43. Ngành nào không có ở khu vực đồng bằng nước ta? A. Thủy sản. B. Du lịch.
C. Thủy điện. D. Nông nghiệp.
Câu 44. Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây A. lương thực. B. công nghiêp. C. dược liệu. D. ăn quả.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng
Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen? A. Hưng Yên. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Hải Phòng.
Câu 46: Công nghiệp nước ta hiện nay
A. Chỉ tập trung ở thành phố.
B. phân bố không đồng đều. C. rất hiện đại.
D. cơ cấu không có chuyển dịch.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư thuộc tỉnh nào sau đây? A. Bình Phước. B. Đồng Nai. C. Bình Dương. D. Tây Ninh.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số
cao nhất trong các tỉnh sau đây? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Bình Dương. D. Gia Lai.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Vọng Phu. B. Ngọc Krinh. C. Nam Decbri. D. Lang bian.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công
nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất, phân bón? A. Quy Nhơn. B. Nha Trang. C. Phan Thiết. D. Quảng Ngãi.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường biển trong nước
dài nhất nối Hải Phòng với nơi nào sau đây? A. Cửa Lò. B. Đà Nẵng. C. Quy Nhơn. D. TP Hồ Chí Minh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích
cây công nghiệp lâu năm lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Đắk Lắk. B. Bình Định. C. Kon Tum. D. Bình Thuận.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau
đây thuộc cấp quốc gia? A. Vinh.
B. Nha Trang. C. Đà Lạt. D. Huế.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt
độ trung bình các tháng luôn trên 200C? A. Hà Nội. B. Sa Pa. C. Nha Trang. D. Đồng Hới
Câu 55: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: triệu USD) Năm 2015 2018 2019 2020 Giá trị Xuất khẩu 11432,0 16704,0 18110,0 16806,0 Nhập khẩu 16844,0 19355,0 18607,0 17947,0
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, cho biết Mi-an-ma nhập siêu lớn nhất vào năm nào sau đây? A. Năm 2015. B. Năm 20018. C. Năm 2019. D. Năm 2020.
Câu 56. Biện pháp hạn chế thiệt hại do lũ quét gây ra ở miền núi nước ta là:
A. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
B. Phát triển công nghiệp.
C. Phát triển đô thị.
D. Xây dựng hồ thủy điện.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây
Nguyên, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Nam. B. Bình Định. C. Ninh Thuận. D. Quảng Ngãi.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết
trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hạ Long. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Cần Thơ.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang H à n h c h í n h , cho biết tỉnh nào sau đây
giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển? A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Cà Mau.
Câu 60. Biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là:
A. làm ruộng bậc thang.
B. thâm canh và tăng vụ.
C. áp dụng thủy lợi hợp lí.
D. ban hành Sách đỏ.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây
thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Hồ Cấm Sơn. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Kẻ Gỗ. D. Hồ Trị An.
Câu 62: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang thực vật và động vật, các vườn quốc gia nào
sau đây thuộc khu Đông Bắc?
A. Ba Bể, Tam Đảo, Bến En.
B. Ba Bể, Tam Đảo, Cát Bà.
C. Xuân Sơn, Cúc Phương, Pù Mát.
D. Cúc Phương, Bến En, Pù Mát.
Câu 63: Vùng biển ở nước ta
A. phát triển nhiều ngành kinh tế biển. B. chỉ phát triển được ngành thủy sản.
C. có đa dạng các loại khoáng sản.
D. có giá trị thủy điện.
Câu 64: Đô thị ở nước ta hiện nay
A. phân bố đồng đều. B. Có khả năng thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. có quy mô lớn. D. lao động đều được giải quyết việc làm.
Câu 65: Công nghiệp khai thác than của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 66: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là
A. tăng các quy trình nghiệp vụ thủ công.
B. trở thành ngành kinh doanh hiệu quả.
C. chỉ đầu tư vào những vùng khó khăn.
D. sử dụng lao động chưa qua đào tạo
Câu 67: Lao động nước ta hiện nay
A. chủ yếu hoạt động trong ngành nông nghiệp và tỉ trọng tăng.
B. tập trung trong thành phần kinh tế ngoài nhà nước.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị. D. có chất lượng cao.
Câu 68: Dạng địa hình nào sau đây của nước ta thuận lợi nhất để nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Vịnh cửa sông, đảo ven bờ.
B. Rạn san hô, rừng ngập mặn.
C. Đầm phá, bãi triều rộng.
D. Đảo xa bờ, vịnh nước sâu.
Câu 69: Việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta có tầm quan trọng đặc biệt chủ yếu
do nguyên nhân nào sau đây?
A. Đảm bảo an ninh lương thực, tận dụng tài nguyên.
B. Gạo là mặt hàng xuất khẩu chủ lực để thu ngoại tệ.
C. Giá gạo trên thị trường thường xuyên biến động.
D. Nước ta có nhiều thiên tai, nguy cơ mất mùa cao.
Câu 70: Đường biên giới trên đất liền của nước ta kéo dài, gây khó khăn cho việc
A. thu hút đầu tư nước ngoài.
B. phát triển nền văn hóa.
C. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ.
D. khai thác khoáng sản.
Câu 71: Năm 2021, dịch Covid-19 còn diễn biến phức tạp với biến chủng mới Delta đã ảnh
hưởng nghiêm trọng đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới và trong nước so với năm
2020, ngành dịch vụ có tốc độ tăng trưởng cao nhất là
A. ngành vận tải kho bãi, ngành thông tin và truyền thông.
B. ngành y tế và các hoạt động trợ giúp xã hội - từ thiện.
C. hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm, ngành bán buôn, bán lẻ.
D. ngành dịch vụ lưu trú và ăn uống, vui chơi, nghỉ dưỡng; vận tải kho bãi.
Câu 72: Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng ở Bắc Trung Bộ phát triển chủ yếu do
A. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài, thị trường rộng lớn, hạ tầng phát triển.
B. hạ tầng phát triển đồng bộ, lao động dồi dào, trình độ sản xuất khá cao.
C. lao động có trình độ cao, nguồn vốn đầu tư lớn, nguyên liệu phong phú.
D. nguyên liệu phong phú, thu hút nhiều dự án đầu tư, thị trường rộng lớn.
Câu 73: Khó khăn lớn nhất trong phát triển cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sự phân hóa mùa của khí hậu, cơ sở vật chất kĩ thuật yếu kém.
B. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật, cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. tính bất ổn định của thời tiết, công nghiệp chế biến còn hạn chế.
D. giao thông vận tải chưa phát triển, thị trường tiêu thụ biến động.
Câu 74: Cho bảng số liệu:
0396752282 SẢN LƯỢNG SỮA TƯƠI VÀ SỮA BỘT CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021 Năm 2015 2017 2019 2020 2021
Sữa tươi (triệu lít) 1027,9 1211,4 1323,4 1296,8 1244,9
Sữa bột (nghìn tấn) 99,3 111,7 119,1 129,2 143,6
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng sữa tươi và sữa bột của nước ta giai đoạn
2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường, miền.
B. Miền, tròn. C. Tròn, kết hợp D. Kết hợp, cột.
Câu 75: Đẩy mạnh phát triển công nghiệp năng lượng tái tạo ở Tây Nguyên trong thời gian
gần đây nhằm mục đích chủ yếu là
A. hiện đại hóa hạ tầng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. tăng thêm nguồn lực, phát triển kinh tế bền vững.
C. khai thác tốt tự nhiên, giảm áp lực cho thủy điện.
D. giải quyết nhu cầu điện tại chỗ, thúc đẩy xuất khẩu.
Câu 76: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong khu vực I ở Đồng bằng sông Hồng là
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
D. giải quyết việc làm cho người lao động, tạo khối lượng nông sản lớn.
Câu 77: Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.


zalo Nhắn tin Zalo