Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí trường THPT Quảng Xương năm 2024

250 125 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Địa Lý
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2024 Địa lí (từ Trường/Sở)

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    11.7 K 5.8 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(250 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý

Xem thêm

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT

Xem thêm

Mô tả nội dung:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA
ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP LỚP 12
TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4 MÔN: ĐỊA LÍ Mã đề: 101
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:………………………………………………….Số báo danh:…………….....
Câu 41. Vấn để mà Đảng và Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các dân tộc là:
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B. mỗi dân tộc có những nét văn hóa riêng.
C. phân bố các dân tộc đẫ có nhiều thay đổi.
D. sự chênh lệch lớn về sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
Câu 42. Thủy sản nước ngọt ở nước ta thường được nuôi tại A. ao hồ. B. vịnh biển. C. bãi triều. D. đầm phá.
Câu 43. Cho biểu đồ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm
2010 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. In-đô-nê-xi-a tăng và Thái Lan giảm.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô -nê-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.
D. Thái Lan tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 44. Chăn nuôi của nước ta hiện nay
A. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
B. chỉ phát triển ở khu vực trung du.
C. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
D. hoàn toàn dùng thức ăn trồng trọt.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang hành chính cho biết: khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với
các đại dương nào sau đây:
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, địa điểm có lượng mưa trung bình năm lớn nhất là A. Phan Thiết B. Huế. C. Nha Trang. D. Hà Nội.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây đúng về vùng nội thủy nước ta?
A. Vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía ngoài đường cơ sở.
C. Vùng nước tiếp giáp với đất liền phía trong đường cơ sở. Mã đề 101 Trang 1/8
D. Phần ngầm dưới biển thuộc phần lục địa kéo dài.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2? A. Hà Nội. B. Đà Nẵng. C. Nha Trang.. D. Hải Phòng.
Câu 49. Tại sao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam phân bố cao hơn ở miền Bắc?
A. Do địa hình miền nam thấp hơn miền bắc.
B. Do chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam nhiều hơn.
C. Do chịu ảnh hưởng của gió Tín phong.
D. Do không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
Câu 50. Nằm ở phía nam dãy Bạch Mã là vùng núi
A. Trường Sơn Bắc. B. Đông Bắc. C. Trường Sơn Nam. D. Tây Bắc.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy
nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất miền Bắc? A. Ninh Bình. B. Uông Bí. C. Phả Lại. D. Na Dương.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp; Chăn nuôi, cây công nghiệp, lúa, cho biết
tỉnh nào sau đây có diện tích lúa nhỏ nhất? A. Hải Dương. B. Thái Bình. C. Ninh Bình. D. Nghệ An.
Câu 53. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2006-2018:
(Số liệu theo Niên giám Thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2006-2018.
B. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2006-2018.
C. Quy mô xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2006-2018.
D. Cơ cấu xuất, nhập khẩu nước ta giai đoạn 2006-2018.
Câu 54. Cho biểu đồ: Mã đề 101 Trang 2/8
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẨM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây? A. Tên biểu đồ.
B. Chia tỉ lệ % sai. C. Khoảng cách năm. D. Bảng chú giải..
Câu 55. Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta? A. Nước mắm. B. Gạo, ngô. C. Sữa, bơ. D. Thịt hộp.
Câu 56. Việc khai thác gỗ ở nước ta chỉ được tiến hành ở
A. các khu bảo tồn. B. rừng sản xuất. C. rừng phòng hộ. D. vườn quốc gia.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên; miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ,
cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Sam Sao. B. Hoàng Liên Sơn. C. Con Voi. D. Tam Điệp.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có lễ hội truyền thống? A. Hạ Long. B. Vinh. C. Lạng Sơn. D. Vũng Tàu.
Câu 59. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cao
B. Cơ cấu diện tích và sản lượng cao su.
C. Quy mô diện tích và sản lượng cao su. Mã đề 101 Trang 3/8
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cao su.
Câu 60. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU
NGƯỜI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo đầu người nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường. C. Miền. D. Tròn.
Câu 61. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp của nước ta trong những năm qua thay đổi theo hướng:
A. phát triển mạnh kinh tế hộ gia đình.
B. phát triển kinh tế trang trại.
C. sản xuất độc canh lúa gạo.
D. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất
Câu 62. Mùa mưa nghiêng về thu - đông là nét đặc trưng của khu vực nào? A. Miền Nam. B. Miền Bắc. C. Tây Nguyên. D. Miền Trung.
Câu 63. Đô thị nước ta hiện nay
A. đều có cùng cấp quy mô dân số.
B. phân bố không đều ở các vùng.
C. có cơ sở hạ tầng rất hoàn thiện.
D. có số lượng lớn nhất ở hải đảo.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trong các trung tâm công
nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất ở Bắc Trung Bộ? A. Bỉm Sơn B. Huế. C. Thanh Hóa. D. Vinh.
Câu 65. Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do
A. dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ.
B. lao động tăng, kinh tế còn chậm phát triển.
C. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp.
D. lao động kĩ thuật ít, công nghiệp còn hạn chế.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết các tỉnh nào sau đây dẫn
đầu về sản lượng đánh bắt thuỷ sản của nước ta?
A. Cà Mau, Bạc Liêu, Kiên Giang, Hải Phòng.
B. Cà Mau, Bình Thuận, Nghệ An, Quảng Ninh.
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
D. Hải Phòng, Đà Nằng, Quảng Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu.
Câu 67. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2005- 2020
( Đơn vị: nghìn tấn)
Theo bảng số liệu trên, để thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2005 - 2020, biểu
đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Tròn B. Cột C. Miền D. Kết hợp
Câu 68. Sản phẩm nào sau đây ở nước ta không thuộc công nghiệp khai thác nhiên liệu? A. Khí đốt. B. Quặng sắt. C. Than đá. D. Dầu mỏ. Mã đề 101 Trang 4/8


zalo Nhắn tin Zalo