SỞ GD & ĐT THANH HÓA
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG THI
LẦN 5, NĂM HỌC 2023 - 2024
( Đề thi gồm 05 trang) Môn thi: Địa lí
(Thời gian làm bài 50 phút)
Họ, tên thí sinh: …………………………Số báo danh: ……………………Mã đề: 106
Câu 41: Diện tích đất nông nghiệp nước ta bị thu hẹp chu yếu do
A. khai thác quá mức.
B. chuyển đổi mục đích.
C. dân số tăng nhanh. D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 42: Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng sản xuất
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học.
B. giao quyền sử dụng đất người dân.
C. duy trì diện tích và chất lượng rừng.
D. bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
Câu 43: Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. lao động nhiều kinh nghiệm.
B. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. các cơ sở công nghiệp chế biến.
Câu 44: Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là
A. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt.
B. phát triển các ngành trọng điểm.
C. đẩy mạnh đầu tư theo chiều sâu.
D. hình thành các vùng công nghiệp.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. nước ngọt. B. năng lượng. C. bảo vệ rừng. D. bảo vệ đất.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng
sông Hồng năm 2007, quy mô GDP của vùng Đồng bằng sông Hồng lớn hơn vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. 2,8 lần B. 3,8 lần. C. 2 lần D. 4 lần
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh
Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian mùa mưa. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. D. Tháng mưa lớn nhất.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực
hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Mã. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Thái Bình. D. Sông Cả.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây
có quy mô từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng? A. Đà Nẵng. B. Thanh Hóa. C. Vinh. D. Huế.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm
trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Pu Tha Ca. B. Pu Si Lung. C. Phu Luông. D. Pu Huổi Long.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây
có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất? A. Khánh Hòa. B. Lâm Đồng. C. Phú Yên. D. Bình Định.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thủy sản và lâm nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các
tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng? A. An Giang. B. Kiên Giang. C. Sóc Trăng. D. Hậu Giang. Trang 1/8 - Mã đề thi 106
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp
đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây? A. Hải Phòng. B. Thái Nguyên. C. Hải Dương. D. Bắc Ninh.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có cơ
cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây? A. Nha Trang. B. Quảng Ngãi. C. Bảo Lộc. D. Quy Nhơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết loại cây trồng nào là sản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Mía. B. Dừa .C. Lúa. D. Điều.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu lớn
nhất với quốc gia nào sau đây? A. Ấn Độ. B. Hoa Kì. C. Hàn Quốc. D. Thái Lan.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm hoàn toàn
ở phía tây của kinh tuyến 1040Đ ? A. Phú Thọ B. Lai Châu C. Sơn La D. Hòa Bình
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường bay quốc tế nào sau đây
không qua điểm hướng dẫn bay Mộc Châu?
A. Hà Nội – Băng Cốc
B. Hà Nội – Viêng Chăn C. Hà Nội – Bắc Kinh D. Hà Nội – Matxcova
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, vùng nào sau đây có nhiều khu dự trữ sinh quyển thế giới nhất?
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2) 1910,9 181,0 330,8 300,0
Dân số (triệu người) 271,6 16,4 52,0 108,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia?
A. Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin.
D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 62: Cho biểu đồ: Trang 2/8 - Mã đề thi 106 Triệu đô la Mỹ 31813 32091 30000 28034 24876 25424 23808 24063 21745 20000 18258 17496 10000 0 Năm 2015 2016 2017 2018 2019
XUẤT NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM VỚI KHU VỰC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 Nhậ p khẩ u Xuấ t khẩ u
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam với khu vực Đông
Nam Á giai đoạn 2015 – 2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn dương.
B. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn âm.
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu luôn biến động.
Câu 63: Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
D. nằm ở vùng nội chí tuyến, trong khu vực châu Á gió mùa.
Câu 64: Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu nhập.
C. chất lượng lao động cao, thị trường tiêu thụ lớn.
D. giải quyết tốt vấn đề việc làm, nâng cao đời sống.
Câu 65: Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do
A. năng suất lao động thấp so với thế giới.
B. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
C. chịu ảnh hưởng nặng nề của chiến tranh.
D. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
Câu 66: Trong cơ cấu ngành công nghiệp tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng do
A. huy động được nguồn vốn trong nước.
B. khai thác nhiều tài nguyên có giá trị.
C. hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. phù hợp với yêu cầu của thị trường.
Câu 67: Nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển vì
A. tài nguyên vùng biển đa dạng. B. môi trường biển dễ bị chia cắt
C. môi trường biển mang tính biệt lập. D. sinh vật biển bị suy giảm nghiêm trọng
Câu 68: Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để
A. tăng năng suất, tăng hệ số sử dụng đất.
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
C. đẩy mạnh thâm canh, đẩy mạnh xuất khẩu. D. đảm bảo an ninh lương thực quốc gia.
Câu 69: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. không có tuyến đường huyết mạch.
B. các ngành đều phát triển rất nhanh.
C. chỉ có một đầu mối giao thông lớn.
D. có nhiều loại hình vận tải đa dạng.
Câu 70: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta hiện nay là Trang 3/8 - Mã đề thi 106
A. vùng biển rộng, nguồn hải sản rất phong phú. B. đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường lớn.
C. bãi triều, đầm phá, các cánh rừng ngập mặn. D. sông suối, ao hồ, các ô trũng vùng đồng bằng.
Câu 71: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do
A. nguồn lao động đông, cơ sở hạ tầng được nâng cấp.
B. tài nguyên phong phú, trình độ lao động nâng lên.
C. nhu cầu du lịch tăng cao, có nhiều di sản thế giới.
D. có chính sách phát triển phù hợp, nhu cầu tăng lên.
Câu 72: Thiếu việc làm là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. dân số đông, chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. dân số đông, có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C. dân số đông, phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
D. dân số đông, việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
Câu 73: Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. nhiều thắng cảnh đẹp, vị trí tiếp giáp Biển Đông, cơ sở hạ tầng tốt.
B. cơ sở vật chất hiện đại, giao thông phát triển, có nhiều bãi biển đẹp.
C. tài nguyên du lịch đa dạng, chú trọng phát triển du lịch, khí hậu tốt.
D. vị trí địa lí thuận lợi, khí hậu đa dạng, nhiểu điểm du lịch hấp dẫn.
Câu 74: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến của Tây Nguyên là
A. nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh, nguyên liệu phong phú.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi, lao động dồi dào.
D. việc tăng cường nguồn lao động cả về số lượng và chất lượng lao động.
Câu 75: Để trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước,
Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp
A. gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.
B. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.
C. kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
D. đầu tư cho công tác thủy lợi, giữ nước ngọt trong mùa khô.
Câu 76: Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
C. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
D. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng. Trang 4/8 - Mã đề thi 106
Đề thi thử tốt nghiệp Địa lí trường THPT Trường Thi năm 2024
181
91 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2024 từ các Trường/sở trên cả nước.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(181 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)