Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Giảng Võ năm 2020

333 167 lượt tải
Lớp: Ôn vào 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Đề thi tuyển sinh chính thức vào lớp 6 môn Tiếng Anh trường THCS Giảng Võ năm 2020.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(333 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY

Xem thêm
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GD – ĐT TP. HÀ N I
TR NG THCS GI NG VÕƯỜ
Đ THI VÀO L P 6
NĂM H C: 2020-2021
MÔN: TI NG ANH
I. G ch chân câu tr l i đúng (A, B, C ho c D) vi t câu tr l i đã ch n vào ch ế
tr ng đ hoàn thành nh ng câu sau. (2.5 đi m)
1. What do you do when _________________ warm?
A. there’s B. there C. its D. it’s
2. There is _______________ink-pot on the desk.
A. the B. a C. an D. ø
3. Look ___________ that man. He is looking ____________Jane but Jane isn’t here.
A. for – at B. at – for C. at – up D. for – up
4. This sign says “Stop”. You _______________ go straight ahead.
A. mustn’t B. must C. can D. can not
5. Tom and Tim are _____________ good friends. ____________ are very kind to us.
A. ours – They B. our – They C. our – Theirs D. ours – Them
II. Đ t câu h i cho ph n đ c g ch chân trong các câu sau. (2.5 đi m) ượ
1. Mr. Hai travels to work by car every morning.
………………………………………………………………………………………
2. They often go swimming in the summer.
………………………………………………………………………………………
3. My mother needs an apple.
....................................
4. Jane’s sister works in a hospital.
……………………………………………………………………………………..
5. These students have English on Tuesday and Friday.
……………………………………………………………………………………
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
III. Ch n t thích h p đi n vào câu. (2.5 đi m)
Work not eat speak sing watch
1. Listen! The little girl ________________ in the next room.
2. Erika usually ____________________ television before going to bed.
3. ____________ the Pikes ________________ in the garden now?
4. My grandmother ____________________ meat at all.
5. _____________ you ___________________ any other languages apart from English?
IV. M i câu sau có m t l i sai. G ch chân d i các l i sai và ch a chúng. (2.5 đi m) ướ
1. What would you like buying at the school canteen?
2. She goes shopping always in the afternoon.
3. They have rice, meat and vegetables in lunch.
4. I want some breads and a bottle of milk.
5. The toy-store is to the left the bakery.
V. Đi n vào m i ch tr ng m t t thích h p đ hoàn thành đo n văn sau. Ch cái đ u
tiên c a t đ c cho s n. (5 đi m) ượ
Herry likes fishing. He fishes in the (1) r________ near our house. On Sunday (2) a_________,
when he has no (3) w_________, he goes down to the river with a little water and some
sandwiches and (4) f___________ until it is quite dark. (5)T_________ are always a few other
(6) p_________ there. They love fishing, (7) t_________ , and they all sit there quietly for (8)
h___________. Sometimes they catch some fish, (9) s__________ they do not. I do not like
that kind of sport (10) b__________ I am not very patient.
VI. Vi t l i nh ng câu sau sao cho nghĩa không thay đ i so v i câu cho tr c, b t đ uế ướ
b ng nh ng t g i ý. (5 đi m)
1. My sister often walks to the supermarket.
→ My sister often goes .........................................................................................
2. Does your class have fifty students?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Are ............................................................................................................ ?
3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.
→ Mrs. Hoa goes to work at a ....................................................................................
4. He is in the bath at the moment.
→ He is .............................. a ..............................................................................
5. What is the price of the tickets?
→ How much ...................................................................................................... ?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ĐÁP VÀ VÀ L I GI I CHI TI T
I. G ch chân câu tr l i đúng và vi t câu tr l i đã ch n vào ch tr ng. (2.5 đi m) ế
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Mô t th i ti t: It’s … ế
D ch: B n làm gì khi tr i nóng?
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
An + danh t đ m đ c s ít b t đ u b ng nguyên âm (u, e, o, a, i) ế ượ
D ch: Có m t l m c trên bàn.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
- look at: nhìn vào
- look for: tìm ki mế
D ch: Hãy nhìn chàng trai đó. Anh y đang tìm Jane nh ng Jane không có đây. ư
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
mustn’t + Vinf: không đ c phép làm gìượ
D ch: Bi n hi u này cho bi t "D ng l i". B n không đ c đi th ng v phía tr c. ế ượ ướ
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Ô tr ng s 1 c n tính t s h u vì đ ng sau là danh t . Ô tr ng s 2 c n đ i t làm ch ng
D ch: Tom và Tim là b n t t c a chúng tôi. H r t t t v i chúng tôi. ế
II. Đ t câu h i cho ph n đ c g ch chân. (2.5 đi m) ượ
Câu 1.
Đáp án đúng là: How does Mr. Hai travel to work every morning?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu h i v ph ng ti n giao thông b t đ u b ng How ươ
D ch: Chú H i đi làm m i sáng nh th nào? - Chú H i đi làm b ng ô tô m i sáng. ư ế
Câu 2.
Đáp án đúng là: What do they often do in the summer?
Câu h i v s v t, s vi c b t đ u b ng What
D ch: H th ng làm gì vào mùa hè? - H th ng đi b i vào mùa hè. ườ ườ ơ
Câu 3.
Đáp án đúng là: How many apples does your / my mother need?
Câu h i v s l ng v i danh t đ m đ c b t đ u b ng How many ượ ế ượ
D ch: M c a b n/tôi c n bao nhiêu qu táo? - M tôi c n m t qu táo.
Câu 4.
Đáp án đúng là: Where does Jane’s sister work?
Câu h i v n i ch n b t đ u b ng Where ơ
D ch: Ch c a Jane làm vi c đâu? - Ch gái c a Jane làm vi c trong m t b nh vi n.
Câu 5.
Đáp án đúng là: When do these students have English?
Câu h i v th i gian b t đ u b ng When
D ch: Khi nào nh ng h c sinh này ti ng Anh? - Nh ng h c sinh này h c ti ng Anh vào ế ế
th Ba và th Sáu.
III. Ch n t thích h p đi n vào câu. (2.5 đi m)
Câu 1.
Đáp án đúng là: is singing
Đ ng sau câu Listen! là thì hi n t i ti p di n ế
D ch: Nghe đi! Cô bé đang hát phòng bên c nh.
Câu 2.
Đáp án đúng là: watches
Có “usually” nên dùng thì hi n t i đ n ơ
D ch: Erika th ng xem tivi tr c khi đi ng . ườ ướ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GD – ĐT TP. HÀ N I Đ Ề THI VÀO L P Ớ 6 TRƯ NG THCS GI NG NĂM H C: Ọ 2020-2021 MÔN: TI NG ANH I. G c
ạ h chân câu trả l i
ờ đúng (A, B, C ho c ặ D) và vi t ế câu trả l i ờ đã ch n ọ vào chỗ
trống để hoàn thành những câu sau. (2.5 đi m ể )
1. What do you do when _________________ warm? A. there’s B. there C. its D. it’s
2. There is _______________ink-pot on the desk. A. the B. a C. an D. ø
3. Look ___________ that man. He is looking ____________Jane but Jane isn’t here. A. for – at B. at – for C. at – up D. for – up
4. This sign says “Stop”. You _______________ go straight ahead. A. mustn’t B. must C. can D. can not
5. Tom and Tim are _____________ good friends. ____________ are very kind to us. A. ours – They B. our – They C. our – Theirs D. ours – Them II. Đ t ặ câu h i ỏ cho ph n ầ đư c ợ g c
ạ h chân trong các câu sau. (2.5 đi m ể )
1. Mr. Hai travels to work by car every morning.
………………………………………………………………………………………
2. They often go swimming in the summer.
……………………………………………………………………………………… 3. My mother needs an apple.
....................................
4. Jane’s sister works in a hospital.
……………………………………………………………………………………..
5. These students have English on Tuesday and Friday.
…………………………………………………………………………………… M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) III. Ch n ọ t ừ thích h p ợ đi n
ề vào câu. (2.5 đi m ể ) Work not eat speak sing watch
1. Listen! The little girl ________________ in the next room.
2. Erika usually ____________________ television before going to bed.
3. ____________ the Pikes ________________ in the garden now?
4. My grandmother ____________________ meat at all.
5. _____________ you ___________________ any other languages apart from English? IV. M i ỗ câu sau có m t ộ l i ỗ sai. G c ạ h chân dư i ớ các l i ỗ sai và ch a ữ chúng. (2.5 đi m ể )
1. What would you like buying at the school canteen?
2. She goes shopping always in the afternoon.
3. They have rice, meat and vegetables in lunch.
4. I want some breads and a bottle of milk.
5. The toy-store is to the left the bakery. V. Đi n ề vào m i ỗ ch ỗ tr n ố g m t ộ t ừ thích h p ợ đ ể hoàn thành đo n ạ văn sau. Ch ữ cái đ u tiên c a ủ từ đư c ợ cho s n ẵ . (5 đi m ể )
Herry likes fishing. He fishes in the (1) r________ near our house. On Sunday (2) a_________,
when he has no (3) w_________, he goes down to the river with a little water and some
sandwiches and (4) f___________ until it is quite dark. (5)T_________ are always a few other
(6) p_________ there. They love fishing, (7) t_________ , and they all sit there quietly for (8)
h___________. Sometimes they catch some fish, (9) s__________ they do not. I do not like
that kind of sport (10) b__________ I am not very patient. VI. Vi t ế l i ạ nh n
ữ g câu sau sao cho nghĩa không thay đ i ổ so v i ớ câu cho trư c ớ , b t ắ đ u
bằng những từ gợi ý. (5 đi m ể )
1. My sister often walks to the supermarket.
→ My sister often goes .........................................................................................
2. Does your class have fifty students? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
→ Are ............................................................................................................ ?
3. Mrs. Hoa goes to work at six forty-five.
→ Mrs. Hoa goes to work at a ....................................................................................
4. He is in the bath at the moment.
→ He is .............................. a ..............................................................................
5. What is the price of the tickets?
→ How much ...................................................................................................... ? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) ĐÁP VÀ VÀ L I Ờ GI I Ả CHI TI T I. G c ạ h chân câu tr ả l i ờ đúng và vi t ế câu tr ả l i ờ đã ch n ọ vào ch ỗ tr n ố g. (2.5 đi m ể ) Câu 1. Đáp án đúng là: D Mô tả th i ờ ti t: ế It’s … D c ị h: B n ạ làm gì khi tr i ờ nóng? Câu 2. Đáp án đúng là: C An + danh t ừ đ m ế đư c ợ s ố ít b t ắ đ u ầ b ng ằ nguyên âm (u, e, o, a, i) D c ị h: Có m t ộ l ọ m c ự trên bàn. Câu 3. Đáp án đúng là: B - look at: nhìn vào - look for: tìm ki m ế D c
ị h: Hãy nhìn chàng trai đó. Anh y ấ đang tìm Jane nh ng ư Jane không có ở đây. Câu 4. Đáp án đúng là: A
mustn’t + Vinf: không đư c ợ phép làm gì D c ị h: Bi n ể hi u ệ này cho bi t ế "D ng ừ l i" ạ . B n ạ không đư c ợ đi th ng ẳ v ề phía trư c ớ . Câu 5. Đáp án đúng là: B Ô trống s ố 1 c n ầ tính t ừ s ở h u ữ vì đ ng ằ sau là danh t . ừ Ô tr ng ố s ố 2 c n ầ đ i ạ t ừ làm ch ủ ngữ D c ị h: Tom và Tim là b n ạ t t ố c a ủ chúng tôi. H ọ r t ấ t ử t ế v i ớ chúng tôi. II. Đ t ặ câu h i ỏ cho ph n ầ đư c ợ g c ạ h chân. (2.5 đi m ể ) Câu 1.
Đáp án đúng là: How does Mr. Hai travel to work every morning? M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo