Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2022 - 2023 (Đề 12)

883 442 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 20 đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2022 - 2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc từ các trường chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát kì thi tuyển sinh vào lớp 6 năm 2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(883 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Trường: ...............................
Họ và tên: ...........................
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6
Năm học: ............
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề số 12)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính:
a) 375,48 – 96,69 + 36,78
b) 7,7 + 7,3 × 7,4
c) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x × 0,34 = 1,19 × 1,02
b) 0,2 : x = 1,03 + 3,97
c) x : 2,7 : 6,8 = 2,8 : 2
Câu3: (0,5 điểm)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m 85 cm =……....m.
b) 72 ha =…………..km
2
.
Câu 4: (1,5 điểm)
Cho dãy số: 3; 18; 48; 93; 153; …..
a) Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
b) Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?
Câu 5: (2,5 điểm)
Một người đi xe máy từ tỉnh A một người đi xe đạp từ tỉnh B. Hai tỉnh cách
nhau 80km. Nếu họ đi gặp nhau thì mất 2 giờ. Nếu họ đi cùng chiều thì xe máy
đuổi kịp người đi xe đạp sau 4 giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Biết rằng họ cùng
khởi hành một lúc.
Câu 6: (2,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang ABCDđáy lớn CD bằng 120 m, đáy bé AB bằng
đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m
2
thu hoạch được 64,5
kg thóc. Tính số ki lô gam thóc thu hoạc được trên thửa ruộng đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1:
a) 375,48 – 96,69 + 36,78 = 278,79 + 36,78
= 315,57
b) 7,7 + 7,3 × 7,4 = 7,7 + 54,02
= 61,72
c) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 = 55,2 : 2,4 – 18,32
= 23 – 18,32
= 4,68
Câu 2.
a) x × 0,34 = 1,19 × 1,02
x × 0,34 = 1,2138
x = 1,2138 : 0,34
x = 3,57
b) 0,2 : x = 1,03 + 3,97
0,2 : x = 5
x = 0,2 : 5
x = 0,04
c) x : 2,7 : 6,8 = 2,8 : 2
x : 2,7 : 6,8 = 1,4
x : 2,7 = 1,4 × 6,8
x = 9,52 × 2,7
Câu 3:
a) 4 m 85cm = 4,85 m
b) 72 ha = 0,72 km
2
.
Câu 4.
a) Ta có: 18 = 3 + 1 × 15
48 = 18 + 2 × 15
93 = 48 + 3 × 15
Số thứ 100 là: 3 + 1 × 15 + 2 × 15 + 3 × 15 + ... + 99 × 15
= 3 + 15 × ( 1 + 2 + 3 + ... + 99 )
= 3 + 15 × × ( 99 + 1)
= 74253
b) Gọi n là số thứ tự của số hạng 11703, ta có:
3 + 1 × 15 + 2 × 15 + 3 × 15 + ... + (n - 1) × 15 = 11703
15 × [ 1 + 2 + 3 + ... + (n – 1) ] = 11700
15 × × n = 11700
(n – 1) × n = 1560 = 39 × 40
n = 40
Câu 5:
Bài giải
Tổng vận tốc của hai xe:
80 : 2 = 40 (km/giờ)
Hiệu vận tốc của hai xe: 8
0 : 4 =20 (km/giờ)
Vận tốc của xe đạp:
( 40 – 20 ) : 2 = 10 (km/giờ)
Vận tốc của xe máy:

Mô tả nội dung:


Trường: ...............................
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6
Họ và tên: ...........................
Năm học: ............ Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề số 12)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính: a) 375,48 – 96,69 + 36,78 b) 7,7 + 7,3 × 7,4
c) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) x × 0,34 = 1,19 × 1,02 b) 0,2 : x = 1,03 + 3,97 c) x : 2,7 : 6,8 = 2,8 : 2 Câu3: (0,5 điểm)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 m 85 cm =……....m. b) 72 ha =…………..km2. Câu 4: (1,5 điểm)
Cho dãy số: 3; 18; 48; 93; 153; …..
a) Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
b) Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy? Câu 5: (2,5 điểm)
Một người đi xe máy từ tỉnh A và một người đi xe đạp từ tỉnh B. Hai tỉnh cách
nhau 80km. Nếu họ đi gặp nhau thì mất 2 giờ. Nếu họ đi cùng chiều thì xe máy
đuổi kịp người đi xe đạp sau 4 giờ. Tính vận tốc của mỗi người. Biết rằng họ cùng khởi hành một lúc. Câu 6: (2,5 điểm)
Một thửa ruộng hình thang ABCD có đáy lớn CD bằng 120 m, đáy bé AB bằng
đáy lớn. Đáy bé dài hơn chiều cao 5 m. Trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 64,5
kg thóc. Tính số ki lô gam thóc thu hoạc được trên thửa ruộng đó.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a) 375,48 – 96,69 + 36,78 = 278,79 + 36,78 = 315,57
b) 7,7 + 7,3 × 7,4 = 7,7 + 54,02 = 61,72
c) (128,4 – 73,2) : 2,4 – 18,32 = 55,2 : 2,4 – 18,32 = 23 – 18,32 = 4,68 Câu 2. a) x × 0,34 = 1,19 × 1,02 x × 0,34 = 1,2138 x = 1,2138 : 0,34 x = 3,57 b) 0,2 : x = 1,03 + 3,97 0,2 : x = 5 x = 0,2 : 5 x = 0,04 c) x : 2,7 : 6,8 = 2,8 : 2 x : 2,7 : 6,8 = 1,4 x : 2,7 = 1,4 × 6,8 x = 9,52 × 2,7 Câu 3: a) 4 m 85cm = 4,85 m b) 72 ha = 0,72 km2. Câu 4. a) Ta có: 18 = 3 + 1 × 15 48 = 18 + 2 × 15 93 = 48 + 3 × 15
Số thứ 100 là: 3 + 1 × 15 + 2 × 15 + 3 × 15 + ... + 99 × 15
= 3 + 15 × ( 1 + 2 + 3 + ... + 99 ) = 3 + 15 × × ( 99 + 1) = 74253
b) Gọi n là số thứ tự của số hạng 11703, ta có:
3 + 1 × 15 + 2 × 15 + 3 × 15 + ... + (n - 1) × 15 = 11703
15 × [ 1 + 2 + 3 + ... + (n – 1) ] = 11700 15 × × n = 11700
(n – 1) × n = 1560 = 39 × 40 n = 40 Câu 5: Bài giải
Tổng vận tốc của hai xe: 80 : 2 = 40 (km/giờ)
Hiệu vận tốc của hai xe: 8 0 : 4 =20 (km/giờ) Vận tốc của xe đạp:
( 40 – 20 ) : 2 = 10 (km/giờ) Vận tốc của xe máy: 40 – 10 = 30 (km/giờ)
Đáp số: Vận tốc của xe đạp: 10km/h
Vận tốc của xe máy: 30km/h Câu 6: Bài giải Độ dài đáy bé AB: 120 × 2 : 3 = 80 (m) Độ dài chiều cao: 80 – 5 = 75 (m) Diện tích thửa ruộng:
(120 + 80) × 75 : 2 = 7500 (m2) Số thóc thu hoạch:
7500 : 100 × 64,5 = 4837,5 (kg) Đáp số: 4837,5 kg


zalo Nhắn tin Zalo