Trường: ...............................
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6
Họ và tên: ...........................
Năm học: ............ Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề số 18)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của biểu thức 13,5 : 2 – 2,24 là: A. 4,25 B. 4,51 C. 4,15 D. 4,05
Câu 2. Giá trị của biểu thức là: A. B. C. D.
Câu 3. “2 giờ 15 phút = … giờ”. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 2,15 B. 2,25 C. 2,35 D. 2,5
Câu 4. “4m3 35dm3 = … m3”. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 4035 B. 435 C. 4,035 D. 40 035
Câu 5. Một con người chạy với vận tốc 5 m/giây. Thời gian để con ngựa đó chạy
được quãng đường dài 2,25km là: A. 7 phút B. 7 phút 30 giây C. 8 phút D. 8 phút 30 giây
Câu 6. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 54cm2 thì diện tích xung
quanh của hình lập phương đó là: A. 9cm2 B. 18cm2 C. 27cm2 D. 36cm2 II. Phần tự luận
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3 thế kỷ 2 năm = … năm
b) ngày = … giờ c) 2,5 giờ = … phút d) 54 giờ = … ngày
e) 5 phút 36 giây = … phút f) 7 năm 6 tháng = … năm
Bài 2. Một bể cá không nắp làm bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài
2,5m; chiều rộng 1,6m và chiều cao 1,4m.
a) Tính diện tích kính cần để làm bể.
b) Mức nước trong bể bằng chiều cao bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước? (Biết 1dm3 = 1 lít).
Bài 3. Lúc 8 rưỡi, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Dọc đường người
đó nghỉ 45 phút rồi tiếp tục đi đến B lúc 13 giờ cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B C B D Câu 1. Đáp án đúng là: B
13,5 : 2 – 2,24 = 6,75 – 2,24 = 4,51 Câu 2. Đáp án đúng là: A
Câu 3. Đáp án đúng là: B
Đổi: 2 giờ 15 phút = 2 giờ + 0,25 giờ = 2,25 giờ Câu 4. Đáp án đúng là: C
4m3 35dm3 = 4m3 + 0,035m3 = 4,035m3 Câu 5. Đáp án đúng là: B Đổi: 2,25km = 2250m
Thời gian để con ngựa đó chạy được quãng đường dài 2,25km là: 2250 : 5 = 450 (giây)
Đổi: 450 giây = 7 phút 30 giây Câu 6. Đáp án đúng là: D Diện tích một đáy là: Vì
nên độ dài cạnh của hình lập phương là 3cm.
Diện tích xung quanh của hình lập phương là: II. Phần tự luận Bài 1.
a) 3 thế kỷ 2 năm = 302 năm b) ngày = 4 giờ c) 2,5 giờ = 150 phút
d) 54 giờ = ngày
e) 5 phút 36 giây = 5,6 phút f) 7 năm 6 tháng = 7,5 năm Bài 2. Bài giải
a) Diện tích xung quanh của bể cá là:
Diện tích đáy bể cá là:
Diện tích kính cần để làm bể cá là:
b) Thể tích của bể cá là:
Trong bể cá chứa số lít nước là: Đổi lít. Bài 3. Bài giải
Đổi: 8 rưỡi = 8 giờ 30 phút
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
13 giờ – 45 phút – 8 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút
Đổi: 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Độ dài quãng đường AB là: 45 × 3,75 = 168,75 (km)
Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2022 - 2023 (Đề 18)
1.5 K
757 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 20 đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2022 - 2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc từ các trường chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát kì thi tuyển sinh vào lớp 6 năm 2023.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1514 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: ...............................
Họ và tên: ...........................
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6
Năm học: ............
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề số 18)
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của biểu thức 13,5 : 2 – 2,24 là:
A. 4,25 B. 4,51 C. 4,15 D. 4,05
Câu 2. Giá trị của biểu thức là:
A. B. C. D.
Câu 3. “2 giờ 15 phút = … giờ”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 2,15 B. 2,25 C. 2,35 D. 2,5
Câu 4. “4m
3
35dm
3
= … m
3
”. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 4035 B. 435 C. 4,035 D. 40 035
Câu 5. Một con người chạy với vận tốc 5 m/giây. Thời gian để con ngựa đó chạy
được quãng đường dài 2,25km là:
A. 7 phút B. 7 phút 30 giây
C. 8 phút D. 8 phút 30 giây
Câu 6. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 54cm
2
thì diện tích xung
quanh của hình lập phương đó là:
A. 9cm
2
B. 18cm
2
C. 27cm
2
D. 36cm
2
II. Phần tự luận
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3 thế kỷ 2 năm = … năm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) ngày = … giờ
c) 2,5 giờ = … phút
d) 54 giờ = … ngày
e) 5 phút 36 giây = … phút
f) 7 năm 6 tháng = … năm
Bài 2. Một bể cá không nắp làm bằng kính dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài
2,5m; chiều rộng 1,6m và chiều cao 1,4m.
a) Tính diện tích kính cần để làm bể.
b) Mức nước trong bể bằng chiều cao bể. Hỏi trong bể chứa bao nhiêu lít nước?
(Biết 1dm
3
= 1 lít).
Bài 3. Lúc 8 rưỡi, một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Dọc đường người
đó nghỉ 45 phút rồi tiếp tục đi đến B lúc 13 giờ cùng ngày. Tính độ dài quãng
đường AB.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A B C B D
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
13,5 : 2 – 2,24 = 6,75 – 2,24 = 4,51
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Đổi: 2 giờ 15 phút = 2 giờ + 0,25 giờ = 2,25 giờ
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
4m
3
35dm
3
= 4m
3
+ 0,035m
3
= 4,035m
3
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Đổi: 2,25km = 2250m
Thời gian để con ngựa đó chạy được quãng đường dài 2,25km là:
2250 : 5 = 450 (giây)
Đổi: 450 giây = 7 phút 30 giây
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Diện tích một đáy là:
Vì nên độ dài cạnh của hình lập phương là 3cm.
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
II. Phần tự luận
Bài 1.
a) 3 thế kỷ 2 năm = 302 năm
b) ngày = 4 giờ
c) 2,5 giờ = 150 phút
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d) 54 giờ = ngày
e) 5 phút 36 giây = 5,6 phút
f) 7 năm 6 tháng = 7,5 năm
Bài 2.
Bài giải
a) Diện tích xung quanh của bể cá là:
Diện tích đáy bể cá là:
Diện tích kính cần để làm bể cá là:
b) Thể tích của bể cá là:
Trong bể cá chứa số lít nước là:
Đổi lít.
Bài 3.
Bài giải
Đổi: 8 rưỡi = 8 giờ 30 phút
Thời gian ô tô đi hết quãng đường AB là:
13 giờ – 45 phút – 8 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút
Đổi: 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
Độ dài quãng đường AB là:
45 × 3,75 = 168,75 (km)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp số: 168,75km
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85