Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2022 - 2023 (Đề 8)

705 353 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 20 đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2022 - 2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc từ các trường chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát kì thi tuyển sinh vào lớp 6 năm 2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(705 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: ...............................
Họ và tên: ...........................
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6
Năm học: ..............
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút
(ĐỀ SỐ 8)
Bài 1. (2 điểm) Tìm x:
a) x × 45 + x × 55 = 1000 b) + = 2
Bài 2. (2 điểm) Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 20 năm nữa tổng tuổi mẹ tuổi con s
tròn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ?
Bài 3. (3 điểm) Ba cửa hàng n được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất n gấp đôi
cửa hàng thứ hai, cửa hàng thứ hai bán bằng cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa ng
bán bao nhiêu lít dầu?
Bài 4. (3 điểm) nh chu vi hình chữ nhật ABCD biết diện tích nh thoi MNPQ là
2323 dm
2
chu vi hình vng BKHC là 2020 cm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (2 điểm) Tìm x: Mỗi câu đúng cho 1 điểm
a) x × 45 + x × 55 = 1000
x × (45 + 55) = 1000
x × 100 = 1000
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
x = 1000 : 100
x = 10
b) + = 2
6 : x + = 2
6 : x = 2 -
6 : x =
x = 6 :
x = 4
Bài 2. (2 điểm)
Bài giải
Tổng số tuổi hiện nay của mỗi người là:
100 – 25 × 2 = 50 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là: (50 – 30) : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là: 10 + 30 = 40 (tuổi)
Hoặc (50 + 30) : 2 = 40 (tuổi)
Đáp số: mẹ 40 tuổi; con 10 tuổi
Bài 3. (3 điểm) Ta có sơ đồ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tổng số phần bằng nhau: 2 + 1 + 4 = 7 (phần)
Cửa hàng thứ hai đã bán: 2870 : 7 = 410 (lít)
Cửa hàng thứ nhất đã bán: 410 × 2 = 820 (lít)
Cửa hàng thứ ban đa bán: 410 × 4 = 1640 (lít)
Đáp số: Cửa hàng thứ nhất bán: 820 lít
Cửa hàng thứ hai bán: 410 lít
Cửa hàng thứ ba bán: 1640 lít
Bài 4. (3 điểm) nh chu vi hình chữ nhật ABCD biết diện tích nh thoi MNPQ là
2323 dm
2
chu vi hình vng BKHC là 2020 cm.
Lời giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
2323 × 2 = 4646 (dm
2
) = 464600 cm
2
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD cũng chính cạnhnh vuông BKHC
Chiều rộng hình chữ nhật là:
2020 : 4 = 505(cm)
Chiều dàinh chữ nhật:
464600 : 505 = 920 (cm)
Chu vi nh chữ nhật ABCD là:
(920 + 505) × 2 = 2850 (cm)
Đáp số: 2850 cm
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
A
B
C
D
M
N
P
Q
K
H

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6
Trường: ...............................
Năm học: ..............
Họ và tên: ........................... Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 40 phút (ĐỀ SỐ 8)
Bài 1. (2 điểm) Tìm x:
a) x × 45 + x × 55 = 1000 b) + = 2
Bài 2. (2 điểm) Mẹ hơn con 30 tuổi. Sau 20 năm nữa tổng tuổi mẹ và tuổi con sẽ
tròn 100. Tính tuổi hiện nay của mỗi người ?
Bài 3. (3 điểm) Ba cửa hàng bán được 2870 lít dầu. Cửa hàng thứ nhất bán gấp đôi
cửa hàng thứ hai, cửa hàng thứ hai bán bằng cửa hàng thứ ba. Hỏi mỗi cửa hàng bán bao nhiêu lít dầu?
Bài 4. (3 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là
2323 dm2 và chu vi hình vuông BKHC là 2020 cm.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (2 điểm) Tìm x: Mỗi câu đúng cho 1 điểm a) x × 45 + x × 55 = 1000 x × (45 + 55) = 1000 x × 100 = 1000

x = 1000 : 100 x = 10 b) + = 2 6 : x + = 2 6 : x = 2 - 6 : x = x = 6 : x = 4 Bài 2. (2 điểm) Bài giải
Tổng số tuổi hiện nay của mỗi người là: 100 – 25 × 2 = 50 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là: (50 – 30) : 2 = 10 (tuổi)
Tuổi mẹ hiện nay là: 10 + 30 = 40 (tuổi)
Hoặc (50 + 30) : 2 = 40 (tuổi)
Đáp số: mẹ 40 tuổi; con 10 tuổi
Bài 3. (3 điểm) Ta có sơ đồ:


Tổng số phần bằng nhau: 2 + 1 + 4 = 7 (phần)
Cửa hàng thứ hai đã bán: 2870 : 7 = 410 (lít)
Cửa hàng thứ nhất đã bán: 410 × 2 = 820 (lít)
Cửa hàng thứ ban đa bán: 410 × 4 = 1640 (lít)
Đáp số: Cửa hàng thứ nhất bán: 820 lít
Cửa hàng thứ hai bán: 410 lít
Cửa hàng thứ ba bán: 1640 lít
Bài 4. (3 điểm) Tính chu vi hình chữ nhật ABCD biết diện tích hình thoi MNPQ là
2323 dm2 và chu vi hình vuông BKHC là 2020 cm. A N B K M P D Q C H Lời giải
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
2323 × 2 = 4646 (dm2) = 464600 cm2
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD cũng chính là cạnh hình vuông BKHC
Chiều rộng hình chữ nhật là: 2020 : 4 = 505(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 464600 : 505 = 920 (cm)
Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (920 + 505) × 2 = 2850 (cm) Đáp số: 2850 cm



zalo Nhắn tin Zalo