Đề Tốt nghiệp GDCD 2024 theo đề tham khảo (Đề 10)

108 54 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: GDCD
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp GDCD 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    745 373 lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn GDCD năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(108 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ THAM KHẢO MINH
KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024 HỌA BGD
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI VIP 10 – LHT6
Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề thi có 4 trang
Họ tên : ....................................................................…….. Số báo danh : ......................... Câu 81: M t ộ trong nh ng ữ đ c ặ tr ng ư c ơ b n ả c a ủ pháp lu t ậ đ c ượ xem là ranh gi i ớ đ ể phân bi t ệ pháp lu t v ậ i các qui ph ớ m xã h ạ i khác đó là ộ
A. tính qui phạm phổ bi n. ế B. tính quy n l ề c, b ự t bu ắ c chung. ộ C. tính tr u t ừ ng, khái quát cao. ượ D. tính xác đ nh ch ị t chẽ v ặ hình ề th c. ứ Câu 82: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ trong quá trình xét x , ử Toà án có th m ẩ quy n ề ban hành quy t ế đ nh ị nh m ằ xác đ nh ị các quy n
ề và nghĩa vụ pháp lí cụ thể c a ủ các cá nhân, tổ ch c ứ là th c ự hi n pháp lu ệ t theo hình th ậ c nào sau đây? ứ A. Áp d ng pháp lu ụ t ậ
B. Thi hành pháp lu t. ậ C. Tuân th pháp lu ủ t. ậ D. S d ử ng pháp lu ụ t. ậ
Câu 83: N i dung nào sau đây th ộ hi ể n quy đ ệ nh c ị a pháp lu ủ t v ậ s ề bình đ ự ng c ẳ a công dân trong ủ vi c th ệ c hi ự n nghĩa v ệ tr ụ c nhà n ướ c và xã h ướ i? ộ A. B o tr ả ng ợ i vô gia c ườ . ư B. Đăng ký t v ư n ngh ấ nghi ề p. ệ
C. Từ chối di sản thừa kế. D. Tham gia b o v ả ệ Tổ quốc.
Câu 84: Trách nhi m pháp lí đ ệ c áp d ượ ng nh ụ m m ằ c đích nào d ụ i đây? ướ A. Đ ng lo ồ t x ạ ph ử t m ạ i c ọ s ơ t ở nhân. ư B. Ki m ch ề nh ế ng vi ữ c làm trái pháp lu ệ t. ậ C. C t gi ắ m ngu ả n v ồ n vi ố n tr ệ . ợ
D. Ổn định ngân sách qu c gia. ố
Câu 85: Theo quy đ nh c ị a pháp lu ủ t, quy ậ n và nghĩa v ề c ụ a công dân không b ủ phân bi ị t b ệ i ở A. thành ph n và đ ầ a v ị xã h ị i. ộ B. năng l c trách nhi ự m pháp lí. ệ C. tr ng thái s ạ c kh ứ e tâm th ỏ n. ầ D. tâm lí và y u t ế th ố ch ể t. ấ
Câu 86: Trong quan h nhân thân, quy ệ n bình đ ề ng gi ẳ a v ữ và ch ợ ng ồ không th hi ể n ệ n ở i dung ộ nào d i đây? ướ A. Cùng nhau l a ch ự n n ọ i c ơ trú. ư B. Tôn tr ng quy ọ n th ề a k ừ riêng. ế C. Tôn tr ng quy ọ n t ề do, tín ng ự ng. ưỡ
D. Tạo điều ki n đ ệ cùng nhau phát tri ể n. ể Câu 87: Công dân đ c đ ượ i x ố bình đ ử ng t ẳ i n ạ i làm vi ơ c v ệ ti ề n công và b ề o hi ả m xã h ể i là th ộ ể hi n n ệ i dung quy ộ n bình đ ề ng trong lao đ ẳ ng gi ộ a ữ
A. lao đ ng nam và lao đ ộ ng n ộ . ữ B. ng i lao đ ườ ng và ng ộ i đ ườ i di ạ n. ệ
C. chủ đầu t và ng ư i qu ườ ản lý. D. nhà s n xu ả t và các đ ấ i tác. ố Câu 88: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ m t ộ trong nh ng ữ n i ộ dung c a ủ bình đ ng ẳ trong kinh doanh là m i doanh nghi ọ p thu ệ c các thành ph ộ n kinh t ầ khác nhau đ ế u đ ề c bình đ ượ ng v ẳ nghĩa v ề ụ khi
A. kinh doanh đúng ngành, ngh đã đăng kí. ề
B. thành l p doanh nghi ậ p n ệ u có đ ế đi ủ u ki ề n. ệ C. bảo đ m quy ả n, l ề i ích h ợ p pháp c ợ a nhà n ủ c. ướ 1

D. tìm ki m th ế tr ị ng, chăm sóc khách hàng. ườ Câu 89: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ các dân t c ộ sinh s ng ố trên lãnh thổ Vi t ệ Nam không phân bi t ệ đa số hay thi u ể s , ố không phân bi t ệ trình độ phát tri n ể đ u ề có đ i ạ bi u ể c a ủ mình trong hệ th ng các c ố quan nhà n ơ c là th ướ hi ể n quy ệ n bình đ ề ng gi ẳ a các dân t ữ c v ộ lĩnh v ề c ự A. chính tr . ị B. văn hóa. C. an ninh. D. giáo d c. ụ
Câu 90: Theo quy đ nh c ị a pháp lu ủ t, n ậ g i làm nhi ườ m v ệ chuy ụ n phát th ể tín, đi ư n tín vi ph ệ m ạ quy n đ ề c b ượ o đ ả m an toàn và bí m ả t th ậ tín, đi ư n tho ệ i, đi ạ n tín khi ệ A. ki m tra ch ể t l ấ ng đ ượ ng truy ườ n. ề B. t ý thay đ ự i n ổ i dung đi ộ n tín c ệ a khách hàng. ủ
C. niêm y t công khai giá c ế c vi ướ n thông. ễ D. thay đ i ph ổ ng ti ươ n v ệ n chuy ậ n. ể Câu 91: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ để b o
ả vệ danh dự và nhân ph m ẩ c a ủ công dân, pháp lu t ậ quy đ nh ị không ai đ c ượ A. làm t n h ổ i s ạ c kho ứ c ẻ a ng ủ i khác. ườ
B. có hành vi hung hãn, côn đ . ồ C. đánh ng i gây th ườ ng tích. ươ D. tìm cách đ h ể uy tín ng ạ i khác. ườ Câu 92: Theo qui đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ m t ộ trong các quy n ề không thể thi u ế c a ủ công dân trong m t xã h ộ i dân ch ộ ủ và nhân dân th c hi ự n d ệ i hình th ướ c dân ch ứ tr ủ c ti ự p ế là quy n ề
A .bầu cử, ứng cử. B. t do ngôn lu ự n ậ .
C. bất khả xâm ph m v ạ thân th ề . ể
D. bất khả xâm ph m v ạ ch ề ỗ . ở Câu 93: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ công dân đ c
ượ báo cho cơ quan, tổ ch c, ứ cá nhân có th m ẩ quy n ề bi t ế về hành vi vi ph m ạ pháp lu t ậ c a ủ b t ấ cứ cơ quan, tổ ch c ứ nào gây thi t ệ h i ạ ho c ặ đe doạ gây thi t ệ h i ạ đ n ế l i ợ ích c a ủ Nhà n c, ướ đ n ế quy n ề và l i ợ ích h p ợ pháp c a ủ công dân, c ơ quan, tổ ch c là th ứ c hi ự n quy ệ n ề A. khi u n ế i ạ B. t cáo. ố C. trình báo. D. kháng ngh . ị
Câu 94: Công dân t đ ừ 21 tu ủ i tr ổ lên, có năng l ở c và tín nhi ự m v ệ i c ớ tri đ ử u có th ề ể A. tham gia b u c ầ Qu ử c h ố i các khóa k ộ ti ế p. ế B. đ c tham gia b ượ u c ầ H ử i đ ộ ng nhân dân các c ồ p. ấ C. t ự ng c ứ vào các c ử quan đ ơ i bi ạ u c ể a nhân dân. ủ D. t gi ự ới thiệu ng i ườ ng c ứ vào Qu ử c h ố i. ộ
Câu 95: y ban nhân dân xã X t Ủ ch ổ c l ứ y ý ki ấ n c ế a ng ủ i dân v ườ k ề ho ế ch xây nhà sinh ho ạ t ạ c ng đ ộ ng là th ồ c hi ự n quy ệ n tham gia qu ề n lí nhà n ả c và xã h ướ i ộ ph ở m vi c ạ s ơ theo c ở ch ơ nào ế d i đây? ướ A. Dân hi u. ể B. Dân ki m tra. ể C. Dân giám sát. D. Dân bàn. Câu 96: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ công dân có th ể theo h c ọ ở các ngành kĩ thu t, ậ h c ọ ngành y, h c ọ ngành lu t, ậ có thể theo h c ọ ở các tr ng ườ trung c p ấ chuyên nghi p ệ ho c ặ d y ạ ngh ề là th ể hi n ệ n i dung nào sau đây c ộ a quy ủ n h ề c t ọ p? ậ A.Quy n t ề do nghiên c ự u khoa h ứ c. ọ B. Quy n h ề c không h ọ n ch ạ . ế C. H c th ọ ng xuyên, h ườ c su ọ t đ ố i. ờ D. H c b ọ t c ấ ngành ngh ứ nào. ề
Câu 97: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ m t ộ trong nh ng ữ n i ộ dung c a ủ quy n ề đ c ượ phát tri n ể là m i ọ công dân đ u đ ề c ượ A. h ng ch ưở đ ế ph ộ c ụ p khu v ấ c. ự B. chăm sóc s c kh ứ e ban đ ỏ u. ầ C. phê duy t h ệ s ồ tín d ơ ng. ụ
D. phân bổ ngân sách qu c gia. ố 2

Câu 98: M t ộ trong nh ng ữ n i ộ dung cơ b n ả c a ủ pháp lu t ậ về phát tri n ể kinh tế là khi ti n ế hành kinh doanh, công dân ph i th ả c hi ự n nghĩa v ệ ụ
A. bảo vệ môi trường. B. bảo trợ xã h i. ộ C. s d ử ng nguyên li ụ u nh ệ p kh ậ u. ẩ D. s d ử ng lao đ ụ ng nh ộ p c ậ . ư Câu 99: S n xu ả t c ấ a c ủ i v ả t ch ậ t là s ấ tác đ ự ng c ộ a con ng ủ i vào t ườ nhiên, bi ự n đ ế i chúng đ ổ ể tạo ra các s n ph ả m ẩ
A. bảo mật các nguồn thu nh p. ậ B. đo l ng t ườ l ỉ l ệ m phát. ạ C. phù h p v ợ i nhu c ớ u c ầ a mình. ủ
D. cân đ i ngân sách qu ố c gia. ố
Câu 100: Trong quá trình phát tri n ể n n ề kinh t , ế y u ế tố nào sau đây ph i ả đi tr c ướ so v i ớ các y u ế tố c u thành t ấ li ư u lao đ ệ ng? ộ A. K t c ế u h ấ t ạ ng. ầ B. Năng l c qu ự n lí s ả n xu ả t. ấ C. H th ệ ng bình ch ố a. ứ D. Công c lao đ ụ ng. ộ
Câu 101: Cho các nh n đ ậ nh d ị i đây v ướ các lo ề i trách nhi ạ m pháp lý: ệ
a) Công dân có hành vi s n xu ả t ti ấ n gi ề thì ph ả i ch ả u trách nhi ị m hành chính. ệ b) Hành vi buôn bán ng i qua biên gi ườ i ph ớ i ch ả u trách nhi ị m hình s ệ . ự
c) Sử dụng danh tính c a ng ủ i khác đ ườ chu ể c l ộ i ph ợ i ch ả u trách nhi ị m dân s ệ . ự d) Công ch c, viên ch ứ c ngh ứ vi ỉ c không lý do ph ệ i ch ả u trách nhi ị m k ệ lu ỷ t. ậ Có bao nhiêu nh n đ ậ nh đúng? ị A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 102: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ ng i ườ có đủ năng l c ự trách nhi m ệ pháp lý th c ự hi n ệ hành
vi nào sau đây không ph i ch ả u trách nhi ị m dân s ệ ? ự A. Mua bán ng i qua biên gi ườ i. ớ B. H y ho ủ i tài s ạ n c ả a ng ủ i khác. ườ
C. Mua ch u hàng hóa r ị i không tr ồ . ả D. H y b ủ h ỏ p đ ợ ng tr ồ c th ướ i h ờ n. ạ
Câu 103: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ vi c ệ làm nào d i ướ đây c a ủ các ch ủ th ể kinh doanh là ch a ư thi hành pháp lu t? ậ A. Bí m t sàng l ậ c gi ọ i tính thai nhi . ớ
B. Từ chối bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
C. Từ chối công khai thông tin n p thu ộ ế
D. Chủ động kê khai hồ s n ơ p thu ộ . ế
Câu 104: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t,
ậ hành vi nào sau đây c a ủ công dân th c ự hi n ệ đúng quy n ề bình đ ng gi ẳ a các tôn giáo? ữ A. Bài tr quy ừ n t ề do tín ng ự ng. ưỡ
B. Giáo d c cho tín đ ụ lòng yêu n ồ c. ướ C. Chia rẽ kh i đ ố i đoàn k ạ t dân t ế c. ộ D. Truy n bá t ề t ư ng trái pháp lu ưở t. ậ
Câu 105: Theo quy đ nh ị c a ủ pháp lu t, ậ nhân viên b u ư chính vi ph m ạ quy n ể đ c ượ b o ả đ m ả an toàn và bí m t th ậ tín, đi ư n tho ệ i, đi ạ n tín c ệ a khách hàng khi t ủ ý th ự c hi ự n hành vi nào sau đây? ệ
A. Công khai n i dung đi ộ n tín. ệ B. Báo giá d ch v ị chuy ụ n phát. ể C. Tăng c c phí đi ướ n tho ệ i. ạ
D. Từ chối gói cước khuy n m ế i. ạ Câu 106: Tr ng h ườ p nào sau đây th ợ hi ể n đúng quy ệ n t ề cáo c ố a công dân? ủ A. Lao đ ng n ộ t ữ cáo ch ố doanh nghi ủ p tr ệ l ả ng th ươ p h ấ n đ ơ ng nghi ồ p nam. ệ B. Lao đ ng nam t ộ cáo b ố ch ị doanh nghi ủ p vô c ệ cho ngh ớ vi ỉ c. ệ C. Lao đ ng n ộ t ữ cáo ch ố doanh nghi ủ p vô c ệ đánh đ ớ p công nhân. ậ D. Lao đ ng nam t ộ cáo ch ố doanh nghi ủ p ệ u tiên lao đ ư ng n ộ h ữ n nam. ơ 3

Câu 107: Vi c ệ chính quy n ề xã tổ ch c ứ h i ộ nghị l y ấ ý ki n ế nhân dân v ề Lu t ậ t ổ ch c ứ chính quy n ề địa ph ng ươ s a ử đ i ổ là góp ph n ầ để công dân th c ự hi n ệ quy n ề tham gia qu n ả lí nhà n c ướ và xã h i ộ ở phạm vi A. địa ph ng. ươ B. c n ả c ướ . C. khu v c. ự D. c s ơ ở.
Câu 108: Là sinh viên năm cu i ố c a ủ tr ng ườ Đ i ạ h c ọ bách khoa v i ớ thành tích h c ọ t p ậ và có nhi u ề công trình nghiên c u, ứ ng ứ d ng ụ ti n ế bộ khoa h c, ọ công nghệ xu t ấ s c. ắ Cu i ố năm 2023 Nguy n ễ Ng c ọ Vinh đã đ c ượ Nhà n c ướ trao t ng ặ :"Gi i ả th ng ưở Nhà n c ướ về khoa h c ọ và công ngh " ệ là thể hi n quy ệ n nào sau đây c ề a công dân ủ A. H c t ọ p. ậ B. Sáng t o . ạ C. Phát tri n. ể D. Sáng ki n. ế Câu 109: Vi c ệ làm nào sau đây c a ủ các ch ủ th ể kinh t ế th ể hi n ệ m t ặ tích c c ự c a ủ c nh ạ tranh trong s n xu ả t và l ấ u thông hàng hóa? ư A. M r ở ng tiêu th ộ hàng nh ụ p l ậ u. ậ B. Đ u t ầ chăm sóc khách hàng. ư
C. Nâng giá lên cao nh m thu l ằ i nhu ợ n. ậ D. Giành gi t th ậ tr ị ng và khách hàng. ườ
Câu 110: Hành vi nào sau đây ng i s ườ n xu ả t đã v ấ n d ậ ng đúng n ụ i dung quan h ộ cung c ệ u trong ầ s n xu ả t và l ấ u thông hàng hóa? ư A. Thu h p s ẹ n xu ả t khi ấ c u ầ giảm.
B. Chấm dứt sản xuất khi cầu tăng. C. M r ở ng s ộ n xu ả t khi giá c ấ ả giảm.
D. Giảm lượng cung khi giá cả tăng.
Câu 111: Anh V là Phó giám đ c ố Sở X, anh P là ch ủ m t ộ c a
ử hàng kinh doanh vàng b c. ạ C ả hai anh đ u ề đi u ề khi n
ể ô tô sau khi đã sử d ng ụ r u ượ bia nên bị c nh ả sát giao thông l p ậ biên b n ả và ra quy t ế đ nh ị xử ph t ạ hành chính. Vi c
ệ anh V và anh P cùng b ịx ử lí th ể hi n ệ đ c ặ tr ng ư nào sau đây c a pháp lu ủ t? ậ A. Tính quy ph m ph ạ bi ổ n. ế
B. Tính xác định ch t chẽ v ặ n ề i dung. ộ
C. Tính xác định ch t chẽ v ặ hình th ề c. ứ D. Tính quy n l ề c, b ự t bu ắ c chung. ộ
Câu 112: Chị K là chủ m t ộ đ i ạ lí v t ậ li u ệ xây d ng ự b ịanh H ch ủ c a
ử hàng bán xe ô tô đe d a ọ do chị
cố tình trì hoãn thanh toán số ti n ề mua xe theo đúng th i ờ gian th a ỏ thu n ậ trong h p ợ đ ng. ồ Đ ng ồ th i, ờ chị K đã l m ạ d ng ụ tín nhi m ệ chi m ế đo t ạ 200 tri u ệ đ ng ồ c a
ủ khách hàng để nâng c p ấ đ i ạ lí c a mình. Nh ủ ng hành vi trên c ữ a ch ủ K đã vi ph ị m pháp lu ạ t nào sau đây? ậ
A. Dân s và hành chính. ự B. Hình s và dân s ự . ự C. K lu ỉ t và dân s ậ . ự
D. Hành chính và k lu ỉ t. ậ Câu 113: Sau khi nh n ậ b ng
ằ cử nhân, anh V çùng anh H tr ở v
ề quê nhà. Anh V và anh H v a ừ tham gia th c hi ự n d ệ án khôi ph ự c l ụ h ễ i truy ộ n th ề ng c ố a dân t ủ c mình v ộ a nh ừ n d ậ y ngo ạ i ng ạ mi ữ n ễ phí cho các em nh ỏ vùng cao. Chính quy n ề đ a ị ph ng ươ đã t o ạ đi u ề ki n ệ cho hai anh m n ượ nhà văn hóa làm phòng d y ạ h c. ọ Vi c ệ làm c a ủ anh V và anh H th ể hi n ệ quy n ề bình đ ng ẳ gi a ữ các dân t c ộ ở ph ng di ươ n nào sau đây? ệ
A. Qu c phòng, an ninh. ố B. Văn hóa. C. Chính tr .ị D. Đ i ngo ố i. ạ
Câu 114: Trong quá trình th c hi ự n l ệ nh khám nhà đ ệ i v ố i gia đình ông H, vì b ớ ông H ch ị ng đ ố i và ố xúc ph m ạ nên cán b ộ S đã đ p ậ v ỡ bình g m ố gia truy n ề r i ồ ti p ế t c ụ lăng m
ạ và đánh ông H gãy tay. Cán b S ộ không vi ph m quy ạ n nào d ề i đây c ướ a công dân? ủ A. Đ c b ượ o h ả v ộ danh d ề và nhân ph ự m. ẩ B. Đ c b ượ o h ả v ộ s ề c kh ứ e. ỏ C. B t kh ấ xâm ph ả m v ạ tài s ề n cá nhân. ả D. B t kh ấ xâm ph ả m v ạ ch ề ỗ . ở Câu 115: Tại m t ộ đi m ể b u ầ cử đ i ạ bi u ể H i ộ đ ng ồ nhân dân các c p, ấ sau khi nh n ậ phi u ế b u, ầ vì có vi c ệ đ t ộ xu t
ấ nên anh V đã nhờ chị H vi t ế hộ phi u ế b u ầ cho hai vợ ch ng ồ anh theo ý c a ủ anh V. 4


zalo Nhắn tin Zalo