Giải SBT Toán 10 Cánh diều

308 154 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.a

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu giải sbt Toán lớp 10 Cánh diều hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 & Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 10, từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(308 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: SBT TOÁN 10 CÁNH DIỀU
Chương I. Mệnh đề toán học. Tập hợp
Bài 1. Mệnh đề toán học
Bài 1 trang 7 SBT Toán 10 tập 1: Cho mệnh đề A: “Nghiệm của phương trình x2 –
5 = 0 là số hữu tỉ”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:
A. “Nghiệm của phương trình x2 – 5 = 0 không là số hữu tỉ”.
B. “Nghiệm của phương trình x2 – 5 = 0 không là số vô tỉ”.
C. “Phương trình x2 – 5 = 0 vô nghiệm”.
D. “Nghiệm của phương trình x2 – 5 = 0 không là số nguyên”. Lời giải Đáp án đúng là A
Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là A : “Nghiệm của phương trình x2 – 5 = 0 không là số hữu tỉ”.
Bài 2 trang 7 SBT Toán 10 tập 1: Cho số tự nhiên n. Xét mệnh đề: “Nếu số tự nhiên
n chia hết cho 4 thì n chia hết cho 2”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đó là:
A. “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n không chia hết cho 4”.
B. “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 4 thì n không chia hết cho 2”.
C. “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n chia hết cho 4”.
D. “Nếu số tự nhiên n không chia hết cho 2 thì n không chia hết cho 4”. Lời giải Đáp án đúng là C
Mệnh đề đảo của mệnh đề đã cho là “Nếu số tự nhiên n chia hết cho 2 thì n chia hết cho 4”.


Bài 3 trang 7 SBT Toán 10 tập 1: Cho tứ giác ABCD. Xét mệnh đề “Nếu tứ giác
ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau”. Mệnh đề
đảo của mệnh đề đó là:
A. “Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau”.
B. “Nếu tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình chữ nhật”.
C. “Nếu tứ giác ABCD không có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD không là hình chữ nhật”.
D. “Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật”. Lời giải Đáp án đúng là D
Mệnh đề đảo của mệnh đề của mệnh đề đã cho là: “Nếu tứ giác ABCD có hai đường
chéo bằng nhau thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật”.
Bài 4 trang 8 SBT Toán 10 tập 1: Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℝ, x2 – x + 1 < 0” là mệnh đề:
A. “∀x ∈ ℝ, x2 – x + 1 ≥ 0”.
B. “∀x ∈ ℝ, x2 – x + 1 < 0”.
C. “∀x ∈ ℝ, x2 – x + 1 > 0”.
D. “∃x ∈ ℝ, x2 – x + 1 ≥ 0”. Lời giải Đáp án đúng là A
Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℝ, x2 – x + 1 < 0” là mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x2 – x + 1 ≥ 0”.


Bài 5 trang 8 SBT Toán 10 tập 1: Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℚ, x = 1 ” là mệnh x đề:
A. “∃x ∈ ℚ, x ≠ 1 ”. x B. “∀x ∈ ℚ, x = 1 ” x
C. “∀x ∉ ℚ, x ≠ 1 ”. x
D. “∀x ∈ ℚ, x ≠ 1 ”. x Lời giải Đáp án đúng là D
Phủ định của mệnh đề “∃x ∈ ℚ, x = 1 ” là mệnh đề: “∀x ∈ ℚ, x ≠ 1 ”. x x
Bài 6 trang 8 SBT Toán 10 tập 1: Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x2 ≥ 0” là mệnh đề:
A. “∃x ∈ ℝ, x2 ≥ 0”.
B. “∃x ∈ ℝ, x2 > 0”.
C. “∃x ∈ ℝ, x2 ≤ 0”.
D. “∃x ∈ ℝ, x2 < 0”. Lời giải Đáp án đúng là D
Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x2 ≥ 0” là mệnh đề: “∃x ∈ ℝ, x2 < 0”.


Bài 7 trang 8 SBT Toán 10 tập 1: Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, |x| ≥ x” là mệnh đề:
A. “∀x ∈ ℝ, |x| < x”
B. “∃x ∈ ℝ, |x| ≤ x”.
C. “∃x ∈ ℝ, |x| < x”.
D. “∃x ∈ ℝ, |x| > x”. Lời giải Đáp án đúng là C
Phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, |x| ≥ x” là mệnh đề: “∃x ∈ ℝ, |x| < x”.
Bài 8 trang 8 SBT Toán 10 tập 1: Cho x, y là hai số thực cùng khác – 1. Kết luận nào sau đây là đúng? A. x + y + xy ≠ – 1. B. x + y + xy = – 1. C. x + y ≠ – 2. D. xy ≠ – 1. Lời giải Đáp án đúng là A
Ta có x ≠ – 1 ⇔ x + 1 ≠ 0 và y ≠ – 1 ⇔ y + 1 ≠ 0 ⇒ (x + 1)(y + 1) ≠ 0 ⇔ xy + x + y + 1 ≠ 0 ⇔ xy + x + y ≠ – 1.
Bài 9 trang 8 SBT Toán 10 tập 1: Cho a, b là hai số thực thỏa mãn a + b < 2. Kết
luận nào sau đây là đúng?


zalo Nhắn tin Zalo