Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
Trường: ……………………. Họ và tên giáo viên:
Tổ: ………………………….
………………………………..
BÀI 10: QUY TẮC OCTET (2 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức
- Phát biểu được khái niệm về liên kết hóa học.
- Trình bày được nội dung quy tắc octet.
- Vận dụng được quy tắc octet để giải thích sự hình thành liên kết hóa học cho các nguyên tố nhóm A. 2. Năng lực
2.1. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: Kĩ năng tìm kiếm thông tin trong SGK về khái niệm liên
kết hóa học, nội dung quy tắc octet.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Làm việc nhóm tìm hiểu về cách biểu diễn nguyên tử
với electron hóa trị, nội dung và vận dụng quy tắc octet để giải thích sự hình thành liên
kết trong một số phân tử của các nguyên tố nhóm A (Cl2; H2O; NaF…).
- Năng lực giải quyết vấn đề và vận dụng kiến thức: Giải thích được sự hình thành liên
kết trong một số phân tử của các nguyên tố nhóm A (phân tử F2, NH3, CCI4, PH3,…).
2.2. Năng lực hóa học:
a. Nhận thức hoá học:
- Phát biểu được khái niệm về liên kết hóa học.
- Biểu diễn được nguyên tử với các electron hóa trị.
- Trình bày được nội dung quy tắc octet.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
b. Tìm hiểu tự nhiên dưới góc độ hóa học được thực hiện thông qua các hoạt động:
nghiên cứu sách giáo khoa, thảo luận nhóm để hiểu nội dung và vận dụng quy tắc octet
để giải thích sự hình thành liên kết hóa học.
c. Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để giải thích được sự hình thành liên kết hóa học
trong một số phân tử cụ thể của các nguyên tố nhóm A. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, tự tìm tòi thông tin trong SGK về liên kết hóa học, quy tắc octet.
- HS có trách nhiệm trong việc hoạt động nhóm, hoàn thành các nội dung được giao.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Phiếu bài tập số 1, số 2, số 3, số 4.
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Khởi động (10 phút)
a) Mục tiêu: Củng cố cách viết cấu hình electron nguyên tử, xác định electron hóa trị và
vị trí trong bảng tuần hoàn của các nguyên tố nhóm A.
b) Nội dung: Trò chơi Tiếp sức: Chia lớp thành 6 nhóm. Mỗi nhóm trả lời 1 gói gồm 5
câu hỏi liên quan đến cấu hình electron, xác định số electron lớp ngoài cùng, vị trí trong
bảng tuần hoàn của các nguyên tố nhóm A. Mỗi học sinh trong nhóm trả lời 1 câu hỏi,
thời gian trả lời cho mỗi câu là 30 giây. Trả lời đúng ghi được 2 điểm, trả lời sai không
có điểm, nhóm khác được quyền trả lời, trả lời đúng ghi được 2 điểm.
c) Sản phẩm: Các nhóm trả lời theo câu hỏi ở từng gói câu hỏi.
d) Tổ chức thực hiện: GV chia 6 nhóm, tổ chức cho các nhóm chọn gói câu hỏi, thảo
luận trả lời. Các nhóm khác bổ sung, sau đó GV chiếu đáp án, cho điểm số. Lần lượt 6
nhóm, sau đó tổng kết điểm cho các nhóm, ghi điểm vào bảng điểm tổng kết.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Khái niệm liên kết hóa học (10 phút) Mục tiêu:
- Nêu được xu hướng của nguyên tử khi hình thành liên kết hóa học.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Phát biểu được khái niệm về liên kên hóa học.
- Biểu diễn được electron hóa trị của một số nguyên tố nhóm A.
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Giao nhiệm vụ học tập: GV chia Phiếu học tập của học sinh
lớp thành 6 nhóm, học sinh
Câu 1: Khi hình thành liên kết hóa học, các
nghiên cứu SGK và hoàn thành nguyên tử có xu hướng đạt tới cấu hình electron
phiếu học tập số 1
bền vững của khí hiếm.
Phiếu học tập số 1
Câu 2: Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa các
Câu 1: Nêu xu hướng của nguyên nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền
tử khi tạo thành liên kết hóa học? vững hơn.
Câu 2: Nêu khái niệm về liên kết Câu 3: Biểu diễn electron hóa trị của các nguyên hóa học?
tử H (Z = 1); C (Z = 6); F (Z = 9); Cl (Z = 17); N
Câu 3: Biểu diễn electron hóa trị (Z = 7); P (Z = 15)
của các nguyên tử H (Z = 1); C (Z
= 6); F (Z = 9); Cl (Z = 17); N (Z = 7); P (Z = 15)
Thực hiện nhiệm vụ: HS nghiên
cứu SGK và hoàn thành phiếu bài tập theo nhóm.
Báo cáo, thảo luận: Đại diện
nhóm HS đưa ra nội dung kết quả thảo luận của nhóm.
Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đưa ra kết luận.
Hoạt động 2: Quy tắc octet (15 phút) Mục tiêu:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Trình bày được nội dung của quy tắc octet.
- Vận dụng quy tắc octet để giải thích sự hình thành liên kết trong một số phân tử của các nguyên tố nhóm A.
Giao nhiệm vụ học tập: Chia lớp Các phiếu học tập của các nhóm
thành 6 nhóm, hoàn thành nhiệm
Phiếu học tập số 2
vụ theo các phiếu học tập số 2,3,4 Câu 1: Quy tắc octet: Khi hình thành liên kết hoá (2 nhóm làm 1 phiếu)
học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận
Phiếu học tập số 2
hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình
Câu 1: Nêu nội dung của quy tắc
electron bền vững của nguyên tử khí hiếm. octet?
Câu 2: Vận dụng quy tắc octet để giải thích sự
Câu 2: Vận dụng quy tắc octet để hình thành liên kết trong phân tử F2:
giải thích sự hình thành liên kết
Khi hình thành liên kết hoá học trong phân tử F2, trong phân tử F2?
nguyên tử fluorine có 7 electron hoá tri, mỗi
nguyên tử fluorine cần thêm 1 electron để đạt cấu
Phiếu học tập số 3
hình electron bão hoà theo quy tắc octet nên mỗi
Câu 1: Nêu nội dung của quy tắc
nguyên tử fluorine góp chung 1 electron. octet?
Phân tử F2 được biểu diễn là:
Câu 2: Vận dụng quy tắc octet để
giải thích sự hình thành liên kết trong phân tử H2S?
Xung quanh mỗi nguyên tử fluorine đều có 8
Phiếu học tập số 4 electron.
Câu 1: Nêu nội dung của quy tắc octet?
Phiếu học tập số 3
Câu 2: Vận dụng quy tắc octet để Câu 1: Quy tắc octet: Khi hình thành liên kết hoá
giải thích sự hình thành liên kết
học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận trong phân tử NaCl?
hoặc góp chung electron để đạt tới cấu hình
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giáo án Bài 10: Quy tắc Octet Hóa học 10 Kết nối tri thức
0.9 K
458 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585
Bộ giáo án Hóa học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Hóa học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Hóa học 10 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(915 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
!"#$%&'()*+,+)-)
.
"/012
#/34
!"#$%&'($)*+#
,!"#- . /##0
123!"#. /##0!45#6,($)*+####
7*&8
./567
./#/567%
9:;,&$)&<=>9'$%&(
$)*+#?- . /##0
@&%#*&,& '## A B
C0(0#*+D?- 23. /##0!45#6,(
$)&-7EFB#G+## 7*&8HI(
J
K
J
LK+MN
!"#>45#!"#6,(
$)&-7EFB#G+## 7*&8HEFBM
J
?
O
?IIP
Q
?
O
?N
././5678%
$#
!"#$%&'($)*+#
R A!"# BC##0(0#*+D
,!"#- . /##0
08992:%$;<.;=<>;>
%$&'()* +,-.- !"#6#%<. +##!-
#S #$+?4( 2*&! - 23. /##0
!45#6,($)*+#
$/ !"#0"12)3+6,($)*+#
&-7EFB#3#G+## 7*&8
=/?@A
I;&#T?6,&U<=>9'($)*+#?. /##0
=#*#%&%#!-*&?##- !"#+
""/)BCD88
) 2E7V?7J?7O?7Q
"""/)EFCD8
#/G:DH#%3IH#$JK
012%IG#7##)#W ,0(0# B?X#!D0(0#*+D
D54 Y#G+## 7*&8
5HC%U#Z)JL4I+(CE[*&\]*&4(V*^&_
#F `(. +!)#W ,0(0#?X#!D70(0#(CE#a?D5
4 Y#G+## 7*&8\]#*&4(V#F `?
+4(#&]#F (ObF4(!c!"#J!&?4(+$<
#*!&?*&$#!"#. '4(?4(!c!"#J!&
MJ@%4-(56789:;-89$
C)N47%>1#+[*&?#S####*&#*#F `?4
( 24(I#*&$# ?+ !*>1#) !E?#!&7@Y("[
*&?+ !*$)!&###*&?!&4!&$)
./G:DH.%GFO4P
G:DH#%3Q2O8#$JK
012%
!"#X C#G+ B$,($)*+#
08992:%$;<.;=<>;>
!"#$%&'($*+#
R A!"#0(0#*+D#G+&-7 7*&8
G:DHRSTGM MJ@C7O
S:18UJ%ST
PJV8L
24MS3:
J8UJLW#
?8UJLW#
+#% X C#G+
B$($)*+#d
+.% $%&'($)
*+#d
+=%R A0(0#*+D
#G+## BHefVNKIHe
f[NKMHefgNKI(HefVhNKHe
fhNKHefV_N
)71%=
#S =>9E)
2E0*&
Q:Q::U%i%
*&=!++- $). 4
4( 2#G+*&
3UUB% >1 2
Xj?!++$)( 2
?8UJR8L
+#%9,($)*+#?##
B#*X C!C#W ,0(0#
'k#G+$5)&
+.%@$)#(6$)"Ek+##
B EF B + '
kZ
+=%R A0(0#*+D#G+##
BHefVNKIHef[NKMHefgNKI(HefVhNK
HefhNKHefV_N
G:DH.%&9:#>JK
012%
08992:%$;<.;=<>;>
,!"#- #G+. /##0
123. /##0!45#6,($)&-7EFB#G+
## 7*&8
S:18UJ%I+(CE
[*&?%&
30##E) #2E7J?O?Q
HJ*&(&VE) N
?8UJLW.
+#% - #G+. /#
#0d
+.%123. /##0!
45#6,($)
EFBM
J
d
?8UJLW=
+#% - #G+. /#
#0d
+.%123. /##0!
45#6,($)
EFB
J
=d
?8UJLW<
+#% - #G+. /#
#0d
+.%123. /##0!
45#6,($)
EFB+I(d
+QJ8UJRQ
?8UJLW.
+#%l /##0<'*"
0*=->+,+60
? - 775 ) @ , '
775%A*="3($
+.% 123. /##0!45#6
,($)EFBM
J
9,($)#EFBM
J
?
B m( 0 #* h 0(0# ? &]
Bm( 0#Y&V0(0#!!#W
,0(0#n0. /##0&]
Bm( 0*E# V0(0#
FBM
J
!"# A(
o . +&] Bm( 0!' #*p
0(0#
?8UJLW=
+#%l /##0<'*"
0*=->+,+60
? - 775 ) @ , '
08992:%$;<.;=<>;>
)7 1% =
E) 2E0*&
Q: Q: : U% i %
*&=!++- $). 4
4( 2#G+*&qE) J?O?Q
*&#U(2Xj?E4%
3UUB% >1 2
Xj?!++$)( 2
775%A*="3($
+.% 123. /##0!45#6
,($)EFB
J
=
9,($)#EFB
J
=? B0#*V0(0#*+D?
B (m #*[0(0#D?&]
B0#Y&V0(0# B
(m #Y&J0(0#!!#W ,
0(0#n0. /##0FB
J
=
!"# A(
o . + B (m #*p0(0#
?8UJLW<
+#%l /##0<'*"
0*=->+,+60
? - 775 ) @ , '
775%A*="3($
+.% 123. /##0!45#6
,($)EFB+I(
9,($)#EFB
+I(? B+#*V0(0#D?
BI(#*h0(0#D? B+
V0(0#D&+!%5#
Z? BI(2V0(0#
&+!%5#F&I#+!' !#W ,
08992:%$;<.;=<>;>