Ngày soạn: Họ và tên giáo viên: Ngày dạy:
BÀI 3: THỰC HÀNH TÍNH SAI SỐ TRONG PHÉP ĐO. GHI KẾT QUẢ ĐO
Môn học/Hoạt động giáo dục: Vật lí; lớp:10
Thời gian thực hiện: 01 tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa về phép đo các đại lượng vật lí, phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp.
- Nắm được các khái niệm về sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên, khái niệm tuyệt
đối và sai số tỉ đối.
- Hiểu và nhận dạng được các chữ số có nghĩa trong cách ghi kết quả phép đo có sai số. 2. Năng lực a. Năng lực chung
- Năng lực tự học và nghiên cứu tài liệu.
- Năng lực trình bày và trao đổi thông tin.
- Năng lực nêu và giải quyết vấn đề. - Năng lực thực nghiệm.
- Năng lực hoạt động nhóm.
b. Năng lực đặc thù môn học
- Phân biệt phép đo trực tiếp và phép đo gián tiếp.
- Biết cách xác định sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên và phân biệt được hai loại sai số này.
- Biết tính sai số tuyệt đối, sai số tương đối.
- Biết cách viết đúng kết quả phép đo, với số các chữ số có nghĩa cần thiết.
- Biết sử dụng 1 số dụng cụ thí nghiệm để đo độ dài, lực, thời gian, nhiệt độ, khối lượng.
- Biết các xác định sai số trong phép đo gián tiếp. 3. Phẩm chất
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
- Có thái độ hứng thú trong học tập môn Vật lí.
- Có sự yêu thích tìm hiểu và liên hệ các hiện tượng thực tế liên quan.
- Có tác phong làm việc của nhà khoa học.
- Có thái độ khách quan trung thực, nghiêm túc học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Bài giảng powerpoint: Chuẩn bị một số đoạn video về việc hướng dẫn HS xác định
sai số, một số câu hỏi về trắc nghiệm có liên quan tới bài học.
- Một số dụng cụ thí nghiệm đơn giản để HS xác định sai số...
- Chuẩn bị một số kiến thức để giải đáp thắc mắc cho HS. - Phiếu học tập
Phiếu học tập số 1
Câu 1: Để đảm bảo an toàn khi sử dụng thiết bị trong phòng thực hành, ta cần lưu ý những điều gì?
Câu 2: Quan sát các biển báo, nêu ý nghĩa của mỗi biển báo cảnh báo? a. b. c. d. e. f. g. h. i. k. l. m.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
n. o. p. q. r.
Câu 3: Quan sát các hình ảnh sau, chỉ ra những điểm không an toàn khi làm việc
trong phòng thí nghiệm và nêu những biện pháp an toàn tương ứng? a. b. c. d. e. f. g. h. i. k. l.
Phiếu học tập số 2
Câu 1: Phép đo một đại lượng vật lý là gì? Thế nào là phép đo trực tiếp? Thế nào là phép đo gián tiếp?
Câu 2: Em hãy lập phương án đo tốc độ chuyển động của chiếc xe ô tô đồ chơi chỉ
dùng thước; đồng hồ bấm giây và trả lời các câu hỏi sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
a. Để đo tốc độ chuyển động của chiếc xe cần đo đại lượng nào?
b. Xác định tốc độ chuyển động của xe theo công thức nào?
c. Phép đo nào là phép đo trực tiếp? Tại sao?
d. Phép đo nào là phép đo gián tiếp? Tại sao?
Phiếu học tập số 3
Câu 1: Quan sát hình 3.2 và phân tích các nguyên nhân gây ra sai số của phép đo
trong các trường hợp được nêu?
Câu 2: Dựa vào nguyên nhân gây sai số, ta phân làm mấy loại sai số? Thế nào là sai
số hệ thống, sai số ngẫu nhiên? Đề xuất những phương án hạn chế sai số khi thực hiện phép đo?
Câu 3: Quan sát hình 3.3, em hãy xác định sai số dụng cụ của 2 thước đo. Để đo
chiều dài của cây bút chì, em nên sử dụng loại thước nào trong hình 3.3 để thu được kết quả chính xác hơn?
Câu 4: Một bạn chuẩn bị thực hiện đo khối lượng của một túi trái cây bằng cân như
hình 3.4. Hãy chỉ ra những sai số bạn có thể mắc phải. Từ đó nêu cách hạn chế các sai số đó.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Giáo án Bài 3 Vật lí 10 Kết nối tri thức (2024): Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo
1.4 K
691 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Vật lí 10 Kết nối tri thức đã cập nhật đủ Cả năm.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Vật lí 10 Kết nối tri thức năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Vật lí 10 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1381 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Vật Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
BÀI 3: THỰC HÀNH TÍNH SAI SỐ TRONG PHÉP ĐO. GHI KẾT QUẢ ĐO
!"#$% &
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
'()*+,-./#01,-213$&1
&4
'567,-8%709#9:%:9#9:;+28%7+<%
:9#9:=:4
'*+,->9:?/#38&@+A1?9#
9:4
2. Năng lực
a. Năng lực chung
'5B$$C+%+4
'5B$3D)<3#E4
'5B$+A@+<&F04
'5B$$%74
'5B$?74
b. Năng lực đặc thù môn học
'(G)%13$&1&4
'H&I.9#9:%:29#9:;+G)%,-#9#
9:<4
'H&9#9:+<%:29#9:,J:4
'H&&K8&@+A129:>9:?/#L&4
'H&9M9:%7*2$2"#2%28:
,-4
'H&I.9#9:31&4
3. Phẩm chất
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
'N?CK374
'N?9$<+D7*+%%,-$&@+#4
'N?7%O#8#4
'N?8@+#3+$27K4
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên
'HAPQ3N+R).79:Q0%,;SI.
9#9:279:G+T036%7?@+#)4
'9:%7JA*SI.9#9:444
'N+R).79:8&C*A676S4
'(&+
Phiếu học tập số 1
Câu 1:U*A7)A#89M&).3V$2#L,+W
>0+DX
Câu 2:Y+#9)*)2+W/#O#7Z)*)A)X
a. b. c. d.
e. f. g. h.
i. k. l. m.
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
n. o. p. q.
r.
Câu 3:Y+#9DA9#+2=3#>*78#87%
3V%7+>)%#,JCX
a. b. c.
d. e. f.
g. h. i.
k. l.
Phiếu học tập số 2
Câu 1:(17,-WDX!&13$&X!&
1&X
Câu 2:[7\<,J:+<*O#&IQ]J=
^,]])F7G<3A"G+T9#+
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a.U*:+<*O#&IQL,-X
b._.:+<*O#IQQCX
c.(113$&X!9#X
d.(11&X!9#X
Phiếu học tập số 3
Câu 1:Y+#9D`4aG+<GG<3#9#9:O#1
33,"-,-+X
Câu 2:b$#+<GG<9#9:2#G77F<9#9:X!&9#
9:%:29#9:;+XU0I+F>,J&9#9:8$
%1X
Câu 3:Y+#9D`4`2Q7\<I.9#9:O#a,4U*
0+O#G<)KD2Q79M,3D`4`*+,-
8&@+AIJX
Câu 4:)+R).$%8:,-O#7K3G<)cG,
D`4d4\<=3#>9#9:)?*76A4!e?+&
9#9:?4
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phiếu học tập số 4
Câu 1.NI.3.3+)DX_.9#9:+<%:O#7ZL29#
9:+<%:3+)D29#9:O#7,-L2e?I.9#9:
+<%:O#1X
Câu 2.NI.9#9:,J:XS#9:,J:)&0+DX
Câu 3.N3.IO#7,-88f79#9:X
Câu 4.5+I.9#9:O#1&3a3,"-
a. S#9:+<&:O#7E#<%+
b. S#9:,J:O#7g,J
Câu 5.U./#>9:?/#X5+@+<673V9:8&8&@+AX
Phiếu học tập số 5
Câu 1: (1"#&@+A,"S3.3+)Dha2adij92
9#9:1,-kh 2 ail94\<&8&@O#133,"
-<
a. kF<>9:?/#
b. kF<a>9:?/#
Câu 2:mA9M0+O##n?3.,-L,-#hi
7)hdo 74!3,-,-Q9#+G<2,-
?9#9:,J:F
A.#p)
B.#q)
C.#I)
D.#)
Câu 3:b^7,?UN55777]]"#?UN55
2 9*iL"#+<*O#&IQ]J<)ce*7r
s
r
th u&*7HsD`4u4m3.HA`43A"G+T4
Mọithắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084283 45 85