Giáo án Bài 5 Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo: Trò chuyện cùng thiên nhiên

252 126 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 64 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(252 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 5. TRÒ CHUY N CÙNG THIÊN NHIÊN
(S ti t: ế 13 ti t)ế
VĂN B N 1.
VĂN B N: LAO XAO NGÀY
___Duy Khán____
I. M C TIÊU
1. M c đ / yêu c u c n đ t:
- Nh n bi t đ c hình th c ghi chép, cách k s vi c, ng i k chuy n c a h iế ượ ườ
kí.
- Nh n bi t đ c ch đ c a văn b n ế ượ
- Đ c đi m c a chung và tác đ ng c a văn b n đ n cá nhân. ế
2. Năng l c
a. Năng l c chung: Kh năng gi i quy t v n đ , năng l c t qu n b n thân, ế â
năng l c giao ti p, năng l c h p tác... ế
b. Năng l c riêng bi t:
- Năng l c thu th p thông tin liên quan đ n ế văn b n .
- Năng l c trình bày suy nghĩ, c m nh n c a cá nhân v n b n .
- ng l c h p c khi trao đ i, th o lu n v thành t u n i dung, ngh thu t,
ý nghĩa truy n .
- Năng l c phân tích, so nh đ c đi m ngh thu t c a truy n v i các truy n
ng ch đ .
- Năng l c t o l p n b n ngh lu n văn h c .
3. Ph m ch t:
- Yêu và có ý th c b o v thiên nhiên.
II. THI T B D Y H C VÀ H C LI U
1. Chu n b c a giáo viên:
- Giáo án;
- B ng giao nhi m v cho h c sinh ho t đ ng trên l p.
2. Chu n b c a h c sinh: SGK, SBT Ng văn 6, so n bài theo h th ng câu
h i h ng d n h c bài, v ghi. ướ
III. TI N TRÌNH D Y H C
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. HO T Đ NG KH I Đ NG
a. M c tiêu: T o h ng thú cho HS, thu hút HS s n sàng th c hi n nhi m v h c
t p c a mình.
b. N i dung: HS l ng nghe, tr l i câu h i c a GV
c. S n ph m: Suy nghĩ c a HS
d. T ch c th c hi n:
- GV đ t câu h i, yêu c u HS tr l i:
- HS ti p nh n nhi m v , chia s c i m , thân thi n nh ng suy nghĩ, c m xúcế
c a b n thân.
- T chia s c a HS, GV d n d t vào bài h c m i: Kho ng th i gian mong chơ
nh t v i m i th h h c sinh l nh ng ngày hè, đ c ngh h c th a ế ượ
thích vui ch i n i làng quê. V i tác gi Duy Khán, c đó chính ơ ơ ch ng ki nế
th gi i loài chim phong phú đã d ng v i ti ng hót líu lo, ríu rít nh ng màuế ế
s c đáng yêu k ni m bên b n bè, ng i thân. ườ Tác gi đã làm hi n lên b c
tranh thiên nhiên cu c s ng làng quê thu tr c, tuy đ n s , nghèo khó ướ ơ ơ
nh ng giàu s c s ng, đ m đà tình ng i.ư ườ Bài h c hôm nay s cùng tìm hi u tác
ph m này.
B. HO T Đ NG HÌNH THÀNH KI N TH C
Ho t đ ng 1: Tr i nghi m cùng văn b n
a. M c tiêu: HS n m đ c n i dung c a bài h c ượ
b. N i dung: Hs s d ng sgk, đ c văn b n theo s h ng d n c a GV ướ
c. S n ph m h c t p: HS ti p thu ki n th c và câu tr l i c a HSế ế
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: chuy n giao nhi m vướ
- GV yêu c u HS d a vào sgk hi u bi t c a ế
mình, em hãy gi i thi u đôi nét v tác gi Duy
Khán.
NV2: Đ c, tìm hi u chú thích
- GV h ng d n cách đ cướ : Đ c di n c m, chú
ý nh n m nh các thành ng , câu chuy n câ
tích, bài đ ng dao, th hi n ch t dân gian trong â
bài.
1. Tìm hi u chung
1. Tác gi
- Tên: Nguy n Duy Khán
(1934 –1993)
- Quê quán: B c Ninh
- Ông nhà văn, nhà báo,
phóng viên chi n tr ngế ườ
trong hai cu c kháng chi n ế
ch ng Pháp và ch ng Mĩ.
2. Tác ph m
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
GV đ c m u thành ti ng m t đo n đ u, sau đó ế
HS thay nhau đ c thành ti ng toàn VB. ế
- Gi i nghĩa t khó:
+ Hoa móng r ng là loài hoa nh th nào. ư ế
+ Gi i thích thành ng : K c p già g p
nhau.
NV3: Tìm hi u văn b n, th lo i, b c c
- GV yêu c u HS làm vi c theo c p, d a vào
văn b n v a đ c, hãy tr l i câu h i:
+ Th lo i c a văn b n? Nh ng d u hi u nào
cho em bi t th lo i c a VB?ế
+ B c tranh cu c s ng đ c miêu t qua c m ượ
nh n c a ai? Theo ngôi k nào?
+ Trong văn b n, em th y s k t h p c a ế
nh ng ph ng th c bi u đ t nào ươ ?
+ T ý chính y, hãy xác đ nh b c c bài văn .
- HS l ng nghe.
B c 2: HS trao đ i th o lu n, th c hi nướ
nhi m v
+ HS nghe và đ t câu h i liên quan đ n bài h c ế
D ki n s n ph m: Thu c th lo i h ikế
l i nh ng s vi c ng i vi t ch ng ki n ườ ế ế
trong quá kh .
+ Ng i k chuy n x ng “tôi” (ngôi th nh t)ườ ư â
+ Hình th c ghi chépcách k sinh đ ng, h p â
d n.
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng th oướ ế
lu n
+ HS trình bày s n ph m th o lu n
+ GV g i hs nh n xét, b sung câu tr l i c a
b n.
B c 4: Đánh giá k t qu th c hi n nhi mướ ế
- VB đ c trích t H i ượ t
truy n "Tu i th im l ng" ơ .
II. Tìm hi u chi ti t ế
1. Đ c , tìm hi u chú thích
- Th lo i: h i kí
- Ngôi k : ngôi th nh t, â
qua c m nh n c a nhân v t
“tôi”.
- Ph ng th c bi u đ tươ : T
s , miêu t.
2. B c c: 3 ph n
- P1: t đ u đ n ế "Râm ran":
Bu i sáng ch m làng
quê.
- P2: ti pế theo đ nế “bãi
húng dũi”: Th gi i loài v tế
- P3: còn l i: C nh sinh ho t
làng quê.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
v
+ GV nh n xét, b sung, ch t l i ki n th c => ế
Ghi lên b ng
GV m r ng:
Ho t đ ng 2: Đ c hi u cùng văn b n / Tìm hi u khung c nh v n quê vào ườ
bu i sáng ch m hè
a. M c tiêu: N m đ c n i dung và ngh thu t đo n ượ văn.
b. N i dung: Hs s d ng sgk, ch t l c ki n th c đ ti n hành tr l i câu h i. ế ế
c. S n ph m h c t p: HS ti p thu ki n th c và câu tr l i c a HSế ế
d. T ch c th c hi n:
HO T Đ NG C A GV - HS D KI N S N PH M
B c 1: chuy n giao nhi m vướ
NV1: Tìm hi u
- GV đ t câu h i g i m :
+ Đo n văn miêu t c nh ? Vào th i đi m
nào.?
- GV yêu c u HS th o lu n theo nhóm:
*Nhóm 1: m nh ng chi ti t Duy Khán đã ế
s d ng đ miêu t khung c nh v n quê trong ườ
bu i sáng ch m hè. (C nh v t ? Con ng i ?) ườ
* Nhóm 2: Nh n xét trình t miêu t . T ng ,
chi ti t, hình nh ... ? Ch ra nh ng bi n phápế
ngh thu t đã đ c s d ng.. ượ
* Nhóm 3: Đo n văn giúp em c m nh n nh ư
th nào v c nh thiênế nhiên ... bu i s m làng
quê ... (? Hình nh cây c i, các loài hoa, các
loài v t đ c miêu t đâyđ c bi t ? Có ượ
m y loài ... đ c nh c tên ượ ? M i loài ...
gi ng nhau không ? Chúng đ c đi m ...
đ c đi m y có phù h p v i th c t không ế ?)
* Nhóm 4: ? Ngoài ... b c tranh v n quê còn ườ
c âm thanh, hãy l ng nghe xem đó âm
thanh gì ? T ng nào g i t âm thanh đó.
- Gv đ t ti p câu h i: ế Qua đó ta hi u v tác
3. Phân tích
3.1. Khung c nh v n quê ườ
vào bu i sáng ch m hè.
* Khung c nh: v n quê vào ườ
bu i sáng ch m hè.
* Hình nh:
- Cây c i um tùm
- C làng th m ơ
- Hoa lan n tr ng xoá
- Hoa móng r ng th m nh ơ ư
mùi mít chín
- Hoa gi t ng chùm
- Ong vàng, ong vò v ...
- B m hi n lành b ch laoướ
xao
* Âm thanh c a cây c i,
muôn v t, đ t tr i, âm thanh â
c a con ng i: lao xao, râm ườ
ran.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
gi?
- HS ti p nh n nhi m v .ế
B c 2: HS trao đ i th o lu n, th c hi nướ
nhi m v
+ HS th o lu n và tr l i t ng câu h i
D ki n s n ph m: ế
- Khung c nh v n quê, vào ch m hè. ườ
* Nhóm 1:
- Cây c i um tùm
- C làng th m ơ
- Hoa lan n tr ng xoá
- Hoa móng r ng th m nh mùi mít chín ơ ư
- Hoa gi t ng chùm
- Ong vàng, ong vò v ...
- B m hi n lành b ch lao xaoướ
- Tr em trò chuy n râm ran.
* Nhóm 2:
+ Miêu t t khái quát đ n c th . ế
+ T ng g i t , hình nh chi ti t ch n l c: ế
“um tùm” “Tr ng xóa” “B b m” ....
- Phép tu t ....
+ Nhân hóa ch nào ? (Hoa d b b m, ong
đánh l n ... đu i b m ... b m hi n lành, b ướ ướ
ch ...)
+ So sánh ... ? (th m nh mùi mít chín ...)ơ ư
+ Hoán d ...? (C làng th m) ơ
* Nhóm 3: t b c l
* Nhóm 4: Âm thanh c a cây c i, muôn v t,
đ t tr i, âm thanh c a con ng i: lao xao, râmâ ườ
ran.
B c 3: Báo cáo k t qu ho t đ ng th oướ ế
lu n
* Ngh thu t:
+ Quan sát t m , tinh t . ế
+ T ng g i t , hình nh
đ c s c.
+ Ngh thu t: Nhân hóa, so
sánh, hoán d
=> C nh thiên nhiên đ p
nh m t b c tranh sinhư
đ ng, tràn đ y s c s ng.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 5. TRÒ CHUY N Ệ CÙNG THIÊN NHIÊN (S t ố i t ế : 13 ti t ế ) VĂN BẢN 1.
VĂN BẢN: LAO XAO NGÀY HÈ ___Duy Khán____ I. M C Ụ TIÊU 1. Mức đ / ộ yêu c u c n đ t ạ : - Nh n ậ bi t ế đư c ợ hình th c ứ ghi chép, cách k ể s ự vi c, ệ ngư i ờ k ể chuy n ệ c a ủ h i ồ kí. - Nh n bi ậ t ế đư c ợ ch đ ủ ề c a văn b ủ n ả - Đ c ặ đi m ể c a chung và t ủ ác đ ng c ộ a văn ủ b n đ ả n cá ế nhân. 2. Năng l c a. Năng l c
ự chung: Khả năng gi i ả quy t ế v n â đ , ề năng l c ự t ự qu n ả b n ả thân, năng l c ự giao ti p, năng l ế c h ự p t ợ ác... b. Năng l c ri êng bi t ệ : - Năng lực thu th p ậ thông tin liên quan đ n ế văn bản.
- Năng lực trình bày suy nghĩ, c m ả nh n ậ c a ủ cá nhân v ề văn bản .
- Năng lực hợp tác khi trao đ i ổ , th o ả lu n ậ về thành t u ự n i ộ dung, ngh ệ thu t ậ , ý nghĩa truyện.
- Năng lực phân tích, so sánh đ c ặ đi m ể ngh ệ thu t ậ c a ủ truy n ệ v i ớ các truy n ệ có cùng chủ đề. - Năng lực tạo l p ậ văn b n ả ngh ịlu n ậ văn h c ọ . 3. Phẩm ch t ấ : - Yêu và có ý th c ứ b o v ả t ệ hiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY H C Ọ VÀ H C Ọ LI U 1. Chuẩn b c a g iáo viên: - Giáo án; - B ng ả giao nhi m ệ v cho h ụ c s ọ inh ho t ạ đ ng t ộ rên l p. ớ 2. Chuẩn b c a h c s
ọ inh: SGK, SBT Ng văn ữ 6, so n ạ bài theo h t ệ hống câu h i ỏ hư ng ớ d n h ẫ c bài ọ , v ghi ở .
III. TIẾN TRÌNH DẠY H C M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. HOẠT Đ N Ộ G KH I Ở Đ N Ộ G a. Mục tiêu: T o h ạ ng t ứ hú cho HS, thu hút HS s n ẵ sàng th c ự hi n nhi ệ m ệ v h ụ c ọ t p ậ c a m ủ ình. b. N i
ộ dung: HS l ng nghe, t ắ r l ả i ờ câu h i ỏ c a G ủ V
c. Sản phẩm: Suy nghĩ c a ủ HS d. T ch ức thực hi n: - GV đ t ặ câu h i ỏ , yêu c u H S tr l ả i ờ : - HS ti p ế nh n ậ nhi m ệ v , ụ chia sẻ c i ở m , ở thân thi n ệ nh ng ữ suy nghĩ, c m ả xúc c a ủ b n t ả hân. - Từ chia sẻ c a ủ HS, GV d n ẫ d t ắ vào bài h c ọ m i ớ : Kho ng ả th i ơ gian mong chờ nhất v i ớ m i ỗ thế hệ h c
ọ sinh có lẽ là nh ng ữ ngày hè, đư c ợ nghỉ h c ọ và th a thích vui ch i ơ n i ơ làng quê. V i ớ tác gi ả Duy Khán, kí c
ứ đó chính là ch ng ứ ki n ế thế gi i
ớ loài chim phong phú và đã d ng ạ v i ớ ti ng
ế hót líu lo, ríu rít nh ng ữ màu s c ắ đáng yêu và kỉ ni m ệ bên b n ạ bè, ngư i
ờ thân. Tác giả đã làm hi n ệ lên b c ứ tranh thiên nhiên và cu c ộ s ng
ố ở làng quê thuở trư c, ớ tuy đ n ơ s , ơ nghèo khó nh ng ư giàu s c ứ s ng, ố đ m ậ đà tình ngư i ờ . Bài h c
ọ hôm nay sẽ cùng tìm hi u ể tác phẩm này. B. HOẠT Đ N
Ộ G HÌNH THÀNH KI N Ế TH C Hoạt đ ng 1 : Tr i ả nghi m ệ cùng văn b n a. Mục tiêu: HS n m ắ đư c n ợ i ộ dung c a ủ bài h c ọ b. N i
ộ dung: Hs sử d ng s ụ gk, đ c văn b ọ n ả theo sự hư ng d ớ n c ẫ a G ủ V c. Sản phẩm h c t p: HS ti p t ế hu ki n t ế h c và ứ câu tr l ả i ờ c a ủ HS d. T ch ức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PHẨM Bư c ớ 1: chuy n gi ao nhi m ệ vụ 1. Tìm hi u chung - GV yêu c u ầ HS d a ự vào sgk và hi u ể bi t ế c a ủ 1. Tác giả mình, em hãy gi i ớ thi u
ệ đôi nét về tác giả Duy - Tên: Nguy n ễ Duy Khán Khán. (1934 –1993) - Quê quán: B c ắ Ninh NV2: Đ c, ọ tìm hi u chú t hích
- Ông là nhà văn, nhà báo, - GV hư ng ớ d n ẫ cách đ c ọ : Đ c ọ di n ễ c m ả , chú phóng viên chi n ế trư ng ờ ý nh n â m nh ạ các thành ng , ữ câu chuy n ệ cổ trong hai cu c ộ kháng chi n ế tích, bài đ ng ồ dao, thể hi n ệ ch t
â dân gian trong chống Pháp và chống Mĩ. bài. 2. Tác phẩm M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) - VB đư c ợ trích từ H i ồ kí tự GV đ c ọ m u ẫ thành ti ng ế m t ộ đo n ạ đ u, ầ sau đó truy n " ệ Tu i ổ thơ im l ng" ặ . HS thay nhau đ c ọ thành ti ng t ế oàn VB. II. Tìm hi u chi ti t ế - Gi i ả nghĩa t khó: ừ 1. Đ c
ọ , tìm hi u chú t hích
+ Hoa móng rồng là loài hoa nh t ư h nào. ế - Thể lo i ạ : hồi kí + Gi i ả thích thành ng : ữ Kẻ c p ắ bà già g p ặ - Ngôi k : ể ngôi thứ nh t â , nhau. qua c m ả nh n ậ c a ủ nhân v t ậ “tôi”. NV3: Tìm hi u văn b n, t h l ể o i ạ , b c c - Phư ng ơ th c ứ bi u ể đ t ạ : Tự - GV yêu c u ầ HS làm vi c ệ theo c p, ặ d a ự vào s ự , miêu tả. văn b n ả v a đ ừ c, ọ hãy trả l i ờ câu h i ỏ : + Thể lo i ạ c a ủ văn b n? ả Nh ng ữ d u ấ hi u
ệ nào 2. Bố cục: 3 phần cho em bi t ế th l ể o i ạ c a V B? - P1: từ đ u ầ đ n ế "Râm ran": + B c ứ tranh cu c ộ s ng ố đư c ợ miêu tả qua c m Buổi sáng ch m ớ hè ở làng nh n ậ c a ai ? Theo ngôi k nào? quê. + Trong văn b n, ả em th y ấ có sự k t ế h p ợ c a - P2: ti p ế theo đ n ế “bãi nh ng ph ư ng ơ th c bi u đ t ạ nào? húng dũi”: Th gi ế i ớ loài v t ậ + T ý chí
nh ấy, hãy xác đ nh b ố c c ụ bài văn. - P3: còn l i ạ : C nh ả sinh ho t ạ - HS l ng nghe. ắ l ở àng quê. Bư c ớ 2: HS trao đ i ổ th o ả lu n, ậ th c ự hi n nhi m ệ vụ + HS nghe và đ t ặ câu h i ỏ liên quan đ n bài ế h c ọ Dự ki n ế s n ả ph m ẩ : Thu c ộ th ể lo i ạ h i ồ kí vì kể l i ạ nh ng ữ sự vi c ệ mà ngư i ờ vi t ế ch ng ứ ki n ế trong quá kh . ứ + Ngư i ờ k chuy ể n x ệ ng “t ư ôi” (ngôi th nh ứ t â ) + Hình th c ứ ghi chép và cách k ể sinh đ ng, ộ h p â dẫn. Bư c ớ 3: Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và th o luận + HS trình bày s n ả ph m ẩ th o ả lu n ậ + GV g i ọ hs nh n
ậ xét, bổ sung câu trả l i ờ c a ủ b n. ạ Bư c ớ 4: Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) vụ + GV nh n xét ậ , bổ sung, ch t ố l i ạ ki n t ế h c => ứ Ghi lên b ng ả GV mở r ng: ộ Hoạt đ ng ộ 2: Đ c ọ hi u ể cùng văn b n ả / Tìm hi u ể khung c nh ả vư n ờ quê vào bu i ổ sáng ch m ớ hè a. Mục tiêu: N m ắ đư c n ợ i ộ dung và ngh t ệ hu t ậ đo n ạ văn. b. N i
ộ dung: Hs sử d ng s ụ gk, ch t ắ l c ọ ki n t ế h c đ ứ t ể i n hành t ế r l ả i ờ câu h i ỏ . c. Sản phẩm h c t p: HS ti p t ế hu ki n t ế h c và ứ câu tr l ả i ờ c a ủ HS d. T ch ức thực hi n: HOẠT Đ N Ộ G C A Ủ GV - HS D K Ự IẾN SẢN PHẨM Bư c ớ 1: chuy n gi ao nhi m ệ vụ 3. Phân tích NV1: Tìm hi u 3.1. Khung c nh ả vư n ờ quê - GV đ t ặ câu h i ỏ g i ợ m : ở vào buổi sáng ch m ớ hè. + Đo n
ạ văn miêu tả c nh ả gì ? Vào th i ờ đi m * Khung c nh: ả vư n ờ quê vào nào.? buổi sáng ch m ớ hè. - GV yêu cầu HS th o l ả u n ậ theo nhóm: * Hình nh: ả
*Nhóm 1: Tìm nh ng ữ chi ti t
ế mà Duy Khán đã - Cây cối um tùm sử d ng ụ đ ể miêu t khung c nh ả vư n
ờ quê trong - Cả làng th m ơ buổi sáng ch m ớ hè. (C nh v t ậ ? Con ngư i ờ ?) - Hoa lan n t ở r ng ắ xoá
* Nhóm 2: Nh n
ậ xét trình tự miêu t . ả Từ ng , - Hoa móng r ng ồ th m ơ như chi ti t ế , hình nh
ả ... ? Chỉ ra nh ng ữ bi n
ệ pháp mùi mít chín nghệ thu t ậ đã đư c ợ s d ng.. - Hoa gi t ẻ ng chùm ừ
* Nhóm 3: Đo n ạ văn giúp em c m ả nh n
ậ như - Ong vàng, ong vò vẽ... thế nào về c nh
ả thiên nhiên ... bu i ổ s m ớ ở làng - Bư m ớ hi n ề lành b ỏ chỗ lao quê ... (? Hình nh ả cây c i
ố , các loài hoa, các xao loài v t ậ đư c ợ miêu t
ả ở đây có gì đ c ặ bi t
ệ ? Có * Âm thanh c a ủ cây c i ố , mấy loài ... đư c ợ nh c ắ tên ? M i
ỗ loài ... có muôn v t ậ , đ t â tr i ờ , âm thanh
giống nhau không ? Chúng có đ c ặ đi m ể gì ... c a ủ con ngư i ờ : lao xao, râm đ c đi m ể ấy có phù h p v i ớ th c ự t không ế ?) ran.
* Nhóm 4: ? Ngoài ... b c ứ tranh vư n ờ quê còn
có cả âm thanh, hãy l ng
ắ nghe xem đó là âm thanh gì ? T ng nào g i ợ t âm thanh đó. - Gv đ t ặ ti p ế câu h i ỏ : Qua đó ta hi u ể gì về tác M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo