Giáo án Ngữ văn 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo

896 448 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Ngữ Văn
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 6 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Ngữ văn 6 Học kì 1 Chân trời sáng tạo năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(896 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Bài m đầu
HÒA NHP VÀO MÔI TRƯỜNG MI
(Số tiết: 2 tiết)
NÓI VÀ NGHE
CHIA SẺ CẢM NGHĨ VỀ MÔI TRƯỜNG TRƯỜNG THCS
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Chia sẻ suy nghĩ về môi trường học tập mới. từ đó nhận ra những thuận lợi, thử
thách để lên kế hoạch học tập phù hợp.
2. Năng lực
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng
lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc trình bày suy ng, cảm nhận của nn.
- Năng lc hợp tác khi trao đổi, thảo lun.
3. Phẩm chất:
- T tin trước đám đông.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án
- Phiếu bài tp, tr li câu hi
- Tranh ảnh mái trường, lớp học, bạ bè và thầy cô giáo ở ngôi trường.
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi: Người ấy là ai?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
GV sử dụng hình ảnh của các thầy, cô giáo, các bạn trong lớp hoặc bác bảo vệ,
lao công trong nhà trường. HS dựa vào ảnh đoán tên. Nhóm nào giơ tay nhanh,
đoán đúng sẽ giành chiến thắng.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc của
bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Lên cấp THCS các em đã
bước vào một thế giới mới, mới về bạn bè, thầy cả những môn học mới. Bài
học hôm nay chúng ta ng nhau chia sẻ những cảm xúc suy nghĩ về môi
trường học mới này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Thực hành nói và nghe
a. Mục tiêu: HS nắm được ni dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập
- GV chia sẻ những cảm xúc của mình tỏng quá
khtrong những ngày đầu tiên là HS cấp THCS
để tạo không khí cởi mở, thoải mái cho các em.
- HS chia sẻ suy nghĩ cá nhân theo cặp đôi.
- GV mời HS lên chia sẻ trước lớp.
- HS thc hin nhim v
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài học
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung u trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bảng
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Chia sẻ theo nhóm về những thuận lợi và khó khăn khi chuyển
lên cp học mới. Từ đó, có thêm s đồng cảm, chia sẻ và thêm s thân quen với
các bạn trong lớp.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dng kiến thức đã học để hi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS lắng nghe chia sẻ thêm từ các nhóm khác.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh
giá
Phương pháp
đánh giá
Công cụ đánh giá
Ghi
chú
- Hình thức hi
đáp - Thuyết trình
sản phẩm.
- Phù hợp với mc tiêu, ni
dung
- Hp dẫn, sinh đng
- Thu hút được s tham gia
tích cc của người học
- S đa dạng, đáp ứng các
phong cách học khác nhau
của người học
- Báo cáo thc hin
công vic.
- H thống câu hi
và bài tập
- Trao đổi, thảo
luận
ĐỌC VĂN BẢN
VĂN BẢN 1: KHÁM PHÁ MỘT CHẶNG HÀNH TRÌNH
I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được được ni dung cơ bản của SGK Ngữ văn 6.
- Biết được mt số phương pháp học tập môn Ngữ văn.
2. Năng lực
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
a. Năng lực chung: Khả năng gii quyết vn đề, năng lc t qun bản thân, năng
lc giao tiếp, năng lc hp tác...
b. Năng lực riêng biệt:
- Năng lc thu thập tng tin ln quan đến văn bản.
- Năng lc trình bày suy ng, cảm nhận của nn v n bản .
- ng lc hợp tác khi trao đi, thảo luận v thành tu ni dung, ngh thuật, ý
nga truyn.
- Năng lc phân ch, so nh đc đim ngh thuật của truyn với các truyn
ng chủ đề.
- Năng lc tạo lpn bản ngh luận văn hc.
3. Phẩm chất:
- Có ý thức học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Giáo án
- Phiếu bài tp, tr li câu hi
- Tranh ảnh, video liên quan đến bài học.
- Bng phân công nhim v cho hc sinh hoạt đng trên lp
- Bng giao nhim v hc tp cho hc sinh nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo h thống câu
hi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thc hin nhim v học
tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV sử dụng kĩ thuật KWL tổ chức cho HS chia sẻ về ngữ văn 6:
+ Em đã biết gì về SGK Ngữ văn 6 ?
+ Những điều em mong muốn khi học SGK Ngữ văn 6?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc của
bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: SGK tài liệu chính thức sử
dụng trong nhà trường. Vậy cuốn sách Ngữ văn 6 sẽ giúp chúng ta tìm hiểu những
điều gì?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng văn bản
a. Mục tiêu: HS nắm được ni dung của bài học
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
b. Nội dung: Hs sử dng sgk, đọc văn bản theo s hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
ớc 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV mời HS đọc VB.
- GV cũng thể chia VB ra thành hai phần, gọi
2 HS đọc: phần giới thiu sách và phương pháp
học tập môn Ngữ văn.
- GV đặt câu hi:
+ Tên b sách là Chân trời sáng tạo gợi cho em
suy nghĩ hoặc liên tưởng gì? Có vẻ ghi lại hoặc
vẽ lại những điều em suy nghĩ được?
- GV tổ chức trò chơi Ai nhanh hơn
- Trong các phương pháp học tập môn Ngữ văn
được trình bày ở trên, em hứng thứ với phương
pháp nào? Vì sao?
- HS lắng nghe.
ớc 2: HS trao đổi thảo luận, thực hin
nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hi liên quan đến bài học
D kiến sản phẩm:
ớc 3: Báo cáo kết quả hoạt động thảo
luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung u trả lời của
bạn.
ớc 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức =>
Ghi lên bảng
GV cho HS xem mt số sản phẩm học tập môn
ngữ văn như: sổ tay Ngữ văn, video clip, tranh
ảnh về bài học, thẻ thông tin…
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.

Mô tả nội dung:


Bài mở đầu
HÒA NHẬP VÀO MÔI TRƯỜNG MỚI
(Số tiết: 2 tiết) NÓI VÀ NGHE
CHIA SẺ CẢM NGHĨ VỀ MÔI TRƯỜNG TRƯỜNG THCS I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Chia sẻ suy nghĩ về môi trường học tập mới. từ đó nhận ra những thuận lợi, thử
thách để lên kế hoạch học tập phù hợp. 2. Năng lực
a. Năng lực chung:
Khả năng giải quyết vấn đề, năng lực tự quản bản thân, năng
lực giao tiếp, năng lực hợp tác...
b. Năng lực riêng biệt:

- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân.
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận. 3. Phẩm chất:
- Tự tin trước đám đông.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án
- Phiếu bài tập, trả lời câu hỏi
- Tranh ảnh mái trường, lớp học, bạ bè và thầy cô giáo ở ngôi trường.
- Bảng phân công nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp
- Bảng giao nhiệm vụ học tập cho học sinh ở nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV tổ chức trò chơi: Người ấy là ai? 1


GV sử dụng hình ảnh của các thầy, cô giáo, các bạn trong lớp hoặc bác bảo vệ,
lao công trong nhà trường. HS dựa vào ảnh đoán tên.
Nhóm nào giơ tay nhanh,
đoán đúng sẽ giành chiến thắng.
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: Lên cấp THCS là các em đã
bước vào một thế giới mới, mới về bạn bè, thầy cô và cả những môn học mới. Bài
học hôm nay chúng ta cùng nhau chia sẻ những cảm xúc và suy nghĩ về môi trường học mới này.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Thực hành nói và nghe
a. Mục tiêu:
HS nắm được nội dung của bài học
b. Nội dung: Hs sử dụng sgk, đọc văn bản theo sự hướng dẫn của GV
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS
DỰ KIẾN SẢN PHẨM
Bước 1: chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu học tập
- GV chia sẻ những cảm xúc của mình tỏng quá
khứ trong những ngày đầu tiên là HS cấp THCS
để tạo không khí cởi mở, thoải mái cho các em.
- HS chia sẻ suy nghĩ cá nhân theo cặp đôi.
- GV mời HS lên chia sẻ trước lớp.

- HS thực hiện nhiệm vụ
Bước 2: HS trao đổi thảo luận, thực hiện nhiệm vụ
+ HS nghe và đặt câu hỏi liên quan đến bài học
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày sản phẩm thảo luận
+ GV gọi hs nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ
+ GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức => Ghi lên bảng 2


C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức đã học.
b. Nội dung: Sử dụng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: Chia sẻ theo nhóm về những thuận lợi và khó khăn khi chuyển
lên cấp học mới. Từ đó, có thêm sự đồng cảm, chia sẻ và thêm sự thân quen với các bạn trong lớp.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập, củng cố kiến thức.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để hỏi và trả lời, trao đổi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu HS: HS lắng nghe chia sẻ thêm từ các nhóm khác.
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ Hình thức đánh Phương pháp Ghi Công cụ đánh giá giá đánh giá chú
- Hình thức hỏi – - Phù hợp với mục tiêu, nội - Báo cáo thực hiện
đáp - Thuyết trình dung công việc. sản phẩm. - Hấp dẫn, sinh động - Hệ thống câu hỏi
- Thu hút được sự tham gia và bài tập
tích cực của người học - Trao đổi, thảo
- Sự đa dạng, đáp ứng các luận
phong cách học khác nhau của người học ĐỌC VĂN BẢN
VĂN BẢN 1: KHÁM PHÁ MỘT CHẶNG HÀNH TRÌNH I. MỤC TIÊU
1. Mức độ/ yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết được được nội dung cơ bản của SGK Ngữ văn 6.
- Biết được một số phương pháp học tập môn Ngữ văn. 2. Năng lực 3


a. Năng lực chung: Khả năng giải quyết vấn đề, năng lực tự quản bản thân, năng
lực giao tiếp, năng lực hợp tác...
b. Năng lực riêng biệt:

- Năng lực thu thập thông tin liên quan đến văn bản.
- Năng lực trình bày suy nghĩ, cảm nhận của cá nhân về văn bản .
- Năng lực hợp tác khi trao đổi, thảo luận về thành tựu nội dung, nghệ thuật, ý nghĩa truyện.
- Năng lực phân tích, so sánh đặc điểm nghệ thuật của truyện với các truyện có cùng chủ đề.
- Năng lực tạo lập văn bản nghị luận văn học. 3. Phẩm chất: - Có ý thức học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án
- Phiếu bài tập, trả lời câu hỏi
- Tranh ảnh, video liên quan đến bài học.
- Bảng phân công nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp
- Bảng giao nhiệm vụ học tập cho học sinh ở nhà
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, SBT Ngữ văn 6, soạn bài theo hệ thống câu
hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình.
b. Nội dung: HS lắng nghe, trả lời câu hỏi của GV
c. Sản phẩm: Suy nghĩ của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV sử dụng kĩ thuật KWL tổ chức cho HS chia sẻ về ngữ văn 6:
+ Em đã biết gì về SGK Ngữ văn 6 ?
+ Những điều em mong muốn khi học SGK Ngữ văn 6?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, chia sẻ cởi mở, thân thiện những suy nghĩ, cảm xúc của bản thân.
- Từ chia sẻ của HS, GV dẫn dắt vào bài học mới: SGK là tài liệu chính thức sử
dụng trong nhà trường. Vậy cuốn sách Ngữ văn 6 sẽ giúp chúng ta tìm hiểu những điều gì?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trải nghiệm cùng văn bản
a. Mục tiêu:
HS nắm được nội dung của bài học 4


zalo Nhắn tin Zalo