Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều có đáp án

42 21 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều (Đề 3)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 16 8 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 2

    Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều (Đề 2)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 7 25 13 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 3

    Đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều (Đề 1)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 6 20 10 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 6 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(42 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Ma trận đề cuối kì 1 Công nghệ 6 – Cánh diều Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng Nội dung thấp cao Thực phẩm Vai trò của và giá trị chất dinh dinh dưỡng dưỡng với sức khỏe Số câu Số câu: Số câu:8 Số câu: Số câu Số câu: 8 Số điểm Số điểm: Số điểm:2 Số điểm: Số điểm Số điểm: 2 Tỉ lệ Tỉ lệ Bảo quản Một số Vai trò, ý Nguyên tắc thực phẩm phương pháp nghĩa của bảo quản bảo quản bảo quản thực phẩm thực phẩm thực phẩm Số câu Số câu:8 Số câu:4 Số câu: 4 Số câu: Số câu: 16 Số điểm Số điểm:2 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: 4 Tỉ lệ Tỉ lệ Chế biến Một số Nguyên tắc Vận dụng thực phẩm phương pháp chế biến chế biến chế biến thực phẩm món ăn đơn thực phẩm giản Số câu Số câu: 8 Số câu: Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 16 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm:4 Tỉ lệ Tổng Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 40 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 10

Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100% Đề số 1
Câu 1. Có mấy nhóm phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến?
A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng
B. Bảo quản ở nhiệt độ thấp
C. Bảo quản bằng đường hoặc muối D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đâu là phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp? A. Bảo quản lạnh
B. Bảo quản bằng đường C. Bảo quản bằng muối D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Đâu là phương pháp bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ phòng? A. Bảo quản thoáng B. Bảo quản lạnh
C. Bảo quản bằng đường D. Bảo quản bằng muối
Câu 5. Đâu không phải phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng? A. Bảo quản thoáng B. Bảo quản đông lạnh
C. Bảo quản thoáng và bảo quản kín D. Bảo quản kín
Câu 6. Đâu không phải phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp? A. Bảo quản lạnh B. Bảo quản đông lạnh
C. Bảo quản bằng muối, đường D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Thực phẩm nào sau đây bảo quản bằng phương pháp đông lạnh? A. Các loại rau B. Hoa quả các loại C. Thịt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Cà chua không được bảo quản bằng phương pháp nào sau đây? A. Bảo quản thoáng B. Bảo quản đông lạnh C. Bảo quản lạnh
D. Bảo quản thoáng và lạnh


Câu 9. Bảo quản thực phẩm giúp:
A. Duy trì chất dinh dưỡng
B. Làm giảm ít chất dinh dưỡng C. An toàn khi sử dụng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Bảo quản thực phẩm có ý nghĩa gì? A. Cải thiện dinh dưỡng B. Tiết kiệm chi phí
C. Đa dạng về sự lựa chọn thực phẩm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về bảo qianr thực phẩm? A. Lãng phí B. Tiết kiệm chi phí
C. Tăng nguồn cung cấp thực phẩm cho người dùng
D. Tiết kiệm chi phí và tăng nguồn cung cấp thực phẩm
Câu 12. Bảo quản lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. 00C B. 150C C. 00C đến 150C D. Dưới 00C
Câu 13. Thực phẩm được bảo quản kín: A. Thóc B. Gạo C. Cá khô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Thực phẩm không được bảo quản đông lạnh là: A. Thịt gà B. Cá C. Rau D. Thịt lợn
Câu 15. Bảo quản thực phẩm cần đảm bảo nguyên tắc:
A. Để lẫn thực phẩm khác
B. Nơi để vật chứa phải sạch
C. Để lẫn thực phẩm cũ, mới
D. Không yêu cầu về nơi chứa thực phẩm
Câu 16. Nguyên liệu bảo quản đạt yêu cầu về chất lượng tức là: A. Hạt phải khô

B. Rau củ không tươi
C. Củ, quả không nguyên vẹn D. Rau, củ bầm dập
Câu 17. Vai trò của nhóm tinh bột, đường với sức khỏe con người là:
A. Hỗ trợ sự phát triển của não
B. Hỗ trợ sự phát triển của thần kinh
C. Điều hòa hoặt động của cơ thể D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Vai trò của nhóm chất béo với sức khỏe con người là: A. Giúp hấp thu vitamin
B. Giúp phát triển tế bào não
C. Giúp phát triển tế bào thần kinh D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Chất dinh dưỡng nào là nguyên liệu xây dựng tế bào? A. Tinh bột, đường B. Chất béo C. Chất đạm D. Vitamin
Câu 20. Chất dinh dưỡng nào giúp duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể? A. Chất khoáng B. Chất béo C. Chất đạm D. Vitamin
Câu 21. Chất dinh dưỡng nào giúp tăng cường thị lực của mắt? A. Vitamin B. Chất khoáng C. Chất béo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Chất dinh dưỡng nào bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống ô xi hóa? A. Vitamin B. Chất khoáng C. Chất béo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Vai trò của chất khoáng đối với cơ thể là:
A. Điều hòa hệ tim mạch
B. Điều hòa hệ tuần hoàn


zalo Nhắn tin Zalo