Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo có đáp án

95 48 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 3 TL lẻ ( Xem chi tiết » )
Số trang: 22 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Công ngệ 6 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Công nghệ lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(95 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Ma trận đề cuối kì 1 Công nghệ 6 – Chân trời Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng Nội dung thấp cao Nhà ở đối Kiến trúc với con nhà ở Việt người Nam Số câu Số câu: Số câu:4 Số câu: Số câu Số câu: 4 Số điểm Số điểm: Số điểm:1 Số điểm: Số điểm Số điểm: 1 Tỉ lệ Tỉ lệ
Thực phẩm Các nhóm Chế độ ăn Nhu cầu Xây dựng và dinh thực phẩm uống khoa dinh dưỡng bữa ăn dinh dưỡng chính học của cơ thể dưỡng hợp lí Số câu Số câu:8 Số câu:4 Số câu: 4 Số câu:4 Số câu: 20 Số điểm Số điểm:2 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ Tỉ lệ Bảo quản Bảo quản, Vai trò, ý Chế biến
và chế biến chế biến nghĩa của món ăn thực phẩm thực phẩm bảo quản, không sử tỏng gia chế biến dụng nhiệt đình thực phẩm Số câu Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: Số câu: 16 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm:4 Tỉ lệ Tổng Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 40 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 100%

Đề số 1
Câu 1. Có mấy kiểu kiến trúc nhà ở? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 2. Kiểu kiến trúc nhà ở phổ biến của Việt Nam là: A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị C. Nhà ở khu vực khác D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Nhà ở nông thôn là:
A. Nhà ba gian truyền thống B. Nhà liên kế C. Nhà chung cư D. Nhà sàn
Câu 4. Nhà ở thành thị là: A. Nhà chung cư B. Nhà riêng lẻ C. Nhà mái ngói D. Nhà sàn
Câu 5. Có mấy nhóm thực phẩm chính? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 6. Theo em, chúng ta cần sử dụng thực phẩm của mấy nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 7. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm: A. Xây dựng tế bào B. Tạo tế bào mới
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Nhóm thực phẩm nảo giúp thay thế tế bào già chết đi, giúp cơ thể sinh trưởng và phát triển?


A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 9. Nhóm thực phẩm nào là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 10. Nhóm thực phẩm giàu chất béo:
A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể B. Bảo vệ cơ thể
C. Chuyển hóa vitamin cần thiết D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nhóm thực phẩm nào giúp tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 12. Nhóm thực phẩm nào giúp chuyển hóa vitamin?
A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm
B. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột
C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo
D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng
Câu 13. Theo em, mỗi ngày cần ăn mấy bữa chính? A. 1 B. 2

C. 3 D. 4
Câu 14. Bữa ăn nào sau đây được xem là bữa ăn chính? A. Bữa sáng B. Bữa trưa C. Bữa tối D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Trung bình các bữa ăn cách nhau bao lâu? A. 2 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 5 giờ
Câu 16. Ăn như thế nào là ăn không đúng cách? A. Nhai kĩ B. Đọc sách khi ăn C. Không xem ti vi khi ăn D. Không đọc sách khi ăn
Câu 17. Trường hợp nào sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng B. Thừa chất dinh dưỡng
C. Thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng D. Đủ chất dinh dưỡng
Câu 18. Tác hại của việc ăn uống thiếu chất: A. Cơ thể suy dinh dưỡng
B. Cơ thể phát triển chậm
C. Cơ thể ngừng phát triển D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Hậu quả của việc trẻ suy dinh dưỡng là: A. Sức đề kháng kém B. Dễ nhiễm bệnh
C. Trí tuệ kém phát triển D. Cả 3 đáp án trên


zalo Nhắn tin Zalo