Giáo án Công nghệ 6 Kiểm tra giữ học kì 1 (Chân trời sáng tạo)

206 103 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(206 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Số tiết: 1 (tiết 8)
Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6 – Chân trời
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Nhà ở đối
với con
người
Cấu tạo
chung, vật
liệu xâu
dựng nhà ở
Vai trò của
nhà ở, kiến
trúc nhà ở
Việt Nam
Quy trình
xây dựng
nhà ở
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu:8
Số điểm:2
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 20
Số điểm: 5
Tỉ lệ
Sử dụng
năng lượng
trong gia
đình
Các nguồn
năng lượng
thường
dùng
Lí do tiết
kiệm năng
lượng
Sử dụng
năng lượng
tiết kiệm,
hiệu quả
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:4
Số điểm:1
Số câu:4
Số điểm: 1
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ
Ngôi nhà
thông
minh
Đặc điểm
ngôi nhà
thông minh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 4
Số điểm:1
Tổng Số câu: 16
Số điểm: 4
Số câu: 12
Số điểm: 3
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 40
Số điểm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% 10
Tỉ lệ:
100%
Đề số 1
Câu 1. Cấu tạo nhà ở gồm mấy phần chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của nhà ở nằm sâu dưới mặt đất?
A. Móng nhà B. Thân nhà
C. Mái nhà D. Móng nhà và mái nhà
Câu 3. Bộ phận nào của nhà ở phía trên cùng của ngôi nhà?
A. Móng nhà B. Thân nhà
C. Mái nhà D. Móng nhà và mái nhà
Câu 4. Phần thân nhà là:
A. Cột nhà B. Tường nhà
C. Dầm nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vật liệu xây dựng có:
A. Vật liệu tự nhiên B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu xây dựng và nhân tạo D. Đáp án khác
Câu 6. Vật liệu nào sau đây là vật liệu có sẵn trong tự nhiên?
A. Cát B. Đá
C. Sỏi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Gạch B. Ngói
C. Vôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu có sẵn trong tự nhiên?
A. Gỗ B. Nhựa
C. Tre D. Lá
Câu 9. Có mấy kiểu kiến trúc nhà ở?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 10. Kiểu kiến trúc nhà ở phổ biến của Việt Nam là:
A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị
C. Nhà ở khu vực khác D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nhà ở nông thôn là:
A. Nhà ba gian truyền thống B. Nhà liên kế
C. Nhà chung cư D. Nhà sàn
Câu 12. Nhà ở thành thị là:
A. Nhà chung cư B. Nhà riêng lẻ
C. Nhà mái ngói D. Nhà nhiều tầng
Câu 13. Nhà ở khu vực khác là:
A. Nhà một tầng B. Nhà mái bê tông
C. Nhà nổi D. Nhà biệt thự
Câu 14. Hình ảnh sau đây cho thể hiện vai trò gì của nhà ở?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Là nơi để ăn uống
B. Là nơi để học tập
C. Là nơi để nghỉ ngơi
D. Là nơi để vui chơi, giải trí
Câu 15. Hình ảnh sau đây cho thể hiện vai trò gì của nhà ở?
A. Là nơi để ăn uống
B. Là nơi để học tập
C. Là nơi để nghỉ ngơi
D. Là nơi để vui chơi, giải trí
Câu 16. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò già của nhà ở:
A. Là nơi để ăn uống
B. Là nơi để học tập
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Là nơi để nghỉ ngơi
D. Là nơi để vui chơi, giải trí
Câu 17. “Chọn kiểu nhà” thuộc giai đoạn nào của quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Thi công
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. “Xây móng” thuộc giai đoạn nào của quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Thi công
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. “Thi công” thuộc giai đoạn nào của quy trình xây dựng nhà ở?
A. Chuẩn bị B. Thi công
C. Hoàn thiện D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Giai đoạn thi công trong quy trình xây dựng nhà ở là:
A. Xây tường B. Vẽ thiết kế
C. Quét vôi D. Trang trí nội thất
Câu 21. Chất đốt dùng để làm gì?
A. Nấu ăn B. Sưởi ấm
C. Chiếu sáng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 22. Điện dùng để:
A. Chiếu sáng B. Nấu ăn
C. Giặt D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Chúng ta có loại năng lượng nào?
A. Năng lượng điện B. Năng lượng gió
C. Năng lượng mặt trời C. Cả 3 đáp án trên
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Số tiết: 1 (tiết 8)
Ma trận đề giữa kì 1 Công nghệ 6 – Chân trời Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng Nội dung thấp cao Nhà ở đối Cấu tạo Vai trò của Quy trình với con chung, vật nhà ở, kiến xây dựng người liệu xâu trúc nhà ở nhà ở dựng nhà ở Việt Nam Số câu Số câu: 8 Số câu:8 Số câu: Số câu: 4 Số câu: 20 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm:2 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ Tỉ lệ Sử dụng Các nguồn Lí do tiết Sử dụng
năng lượng năng lượng kiệm năng năng lượng trong gia thường lượng tiết kiệm, đình dùng hiệu quả Số câu Số câu:4 Số câu:4 Số câu: 8 Số câu: Số câu: 16 Số điểm Số điểm:1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 4 Tỉ lệ Tỉ lệ Ngôi nhà Đặc điểm thông ngôi nhà minh thông minh Số câu Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm:1 Tỉ lệ Tổng Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 40 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm:

Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% 10 Tỉ lệ: 100% Đề số 1
Câu 1. Cấu tạo nhà ở gồm mấy phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Bộ phận nào của nhà ở nằm sâu dưới mặt đất? A. Móng nhà B. Thân nhà C. Mái nhà D. Móng nhà và mái nhà
Câu 3. Bộ phận nào của nhà ở phía trên cùng của ngôi nhà? A. Móng nhà B. Thân nhà C. Mái nhà D. Móng nhà và mái nhà
Câu 4. Phần thân nhà là: A. Cột nhà B. Tường nhà C. Dầm nhà D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vật liệu xây dựng có: A. Vật liệu tự nhiên B. Vật liệu nhân tạo
C. Vật liệu xây dựng và nhân tạo D. Đáp án khác
Câu 6. Vật liệu nào sau đây là vật liệu có sẵn trong tự nhiên? A. Cát B. Đá C. Sỏi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Vật liệu nào sau đây là vật liệu nhân tạo?

A. Gạch B. Ngói C. Vôi D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Vật liệu nào sau đây không phải là vật liệu có sẵn trong tự nhiên? A. Gỗ B. Nhựa C. Tre D. Lá
Câu 9. Có mấy kiểu kiến trúc nhà ở? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Kiểu kiến trúc nhà ở phổ biến của Việt Nam là: A. Nhà ở nông thôn B. Nhà ở thành thị C. Nhà ở khu vực khác D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Nhà ở nông thôn là:
A. Nhà ba gian truyền thống B. Nhà liên kế C. Nhà chung cư D. Nhà sàn
Câu 12. Nhà ở thành thị là: A. Nhà chung cư B. Nhà riêng lẻ C. Nhà mái ngói D. Nhà nhiều tầng
Câu 13. Nhà ở khu vực khác là: A. Nhà một tầng B. Nhà mái bê tông C. Nhà nổi D. Nhà biệt thự
Câu 14. Hình ảnh sau đây cho thể hiện vai trò gì của nhà ở?

A. Là nơi để ăn uống B. Là nơi để học tập C. Là nơi để nghỉ ngơi
D. Là nơi để vui chơi, giải trí
Câu 15. Hình ảnh sau đây cho thể hiện vai trò gì của nhà ở? A. Là nơi để ăn uống B. Là nơi để học tập C. Là nơi để nghỉ ngơi
D. Là nơi để vui chơi, giải trí
Câu 16. Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò già của nhà ở: A. Là nơi để ăn uống B. Là nơi để học tập


zalo Nhắn tin Zalo