Giáo án Công nghệ 6 Kiểm tra giữa học kì II (Chân trời sáng tạo)

359 180 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(359 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Số tiết: 1 (tiết 26)
Ma trận đề giữa kì 2 Công nghệ 6 – Chân trời
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Các loại
vải thường
dùng trong
may mặc
Nguồn gốc
các loại vải
Đặc điểm
các loại vải
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:4
Số điểm:1
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ
Trang
phục
Các loại
trang phục
Ý nghĩa
nhãn trên
trang phục
Lựa chọn
trang phục
Sử dụng và
bảo quản
trang phục
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu:4
Số điểm:1
Số câu:4
Số điểm: 1
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu:4
Số điểm: 1
Số câu: 20
Số điểm: 5
Tỉ lệ
Thời trang Biết các
bước lựa
chọn trang
phục
Lưu ý khi
lựa chọn
thời trang
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu:
Số điểm:
Số câu:
Số điểm:
Số câu: 12
Số điểm:3
Tổng Số câu: 16
Số điểm: 4
Số câu: 12
Số điểm: 3
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 40
Số điểm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% 10
Tỉ lệ:
100%
Đề số 1
Câu 1. Nguyên liệu sản xuất vải sợi thiên nhiên là:
A. Sợi tơ tằm B. Tre
C. Than đá D. Dầu mỏ
Câu 2. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật B. Động vật
C. Thực vật và động vật D. Than đá
Câu 3. Vải lanh được tạo ra từ:
A. Lông cừu B. Cây lanh
C. Lông dê D. Lông vịt
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật là:
A. Vải tơ tằm B. Vải bông
C. Vải len D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc động vật là:
A. Vải bông B. Vải lanh
C. Vải len D. Vải bông và vải len
Câu 6. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên?
A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp
C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô
Câu 7. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 8. Đâu không phải là vải sợi hóa học?
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi tổng hợp
C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
Câu 9. Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 10. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 11. Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 12. Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào?
A. Theo thời tiết B. Theo công dụng
C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 13. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt B. Không được giặt
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 14. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 15. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 16. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
A. Có thể giặt B. Không được giặt
C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 17. Lựa chọn trang phục căn cứ vào:
A. Vóc dáng cơ thể
B. Lứa tuổi
C. Môi trường và tính chất công việc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Sử dụng trang phục có kiểu dáng thoải mái khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 19. Sử dụng trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã lịch sự khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 20. Sử dụng trang phục có chất liệu vải dễ thấm mồ hôi khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 21. Sử dụng trang phục lịch sự khi:
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 22. Đây là loại trang phục gì?
A. Đi học B. Đi chơi
C. Đi lao động D. Đi lễ hội
Câu 23. Đây là loại trang phục gì?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Số tiết: 1 (tiết 26)
Ma trận đề giữa kì 2 Công nghệ 6 – Chân trời Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng Nội dung thấp cao Các loại Nguồn gốc Đặc điểm
vải thường các loại vải các loại vải dùng trong may mặc Số câu Số câu: 4 Số câu:4 Số câu: Số câu Số câu: 8 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm:1 Số điểm: Số điểm Số điểm: 2 Tỉ lệ Tỉ lệ Trang Các loại Ý nghĩa Lựa chọn Sử dụng và phục trang phục nhãn trên trang phục bảo quản trang phục trang phục Số câu Số câu:4 Số câu:4 Số câu: 8 Số câu:4 Số câu: 20 Số điểm Số điểm:1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 5 Tỉ lệ Tỉ lệ Thời trang Biết các Lưu ý khi bước lựa lựa chọn chọn trang thời trang phục Số câu Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 12 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm:3 Tỉ lệ Tổng Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 40 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm:

Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% 10 Tỉ lệ: 100% Đề số 1
Câu 1. Nguyên liệu sản xuất vải sợi thiên nhiên là: A. Sợi tơ tằm B. Tre C. Than đá D. Dầu mỏ
Câu 2. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật
C. Thực vật và động vật D. Than đá
Câu 3. Vải lanh được tạo ra từ: A. Lông cừu B. Cây lanh C. Lông dê D. Lông vịt
Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật là: A. Vải tơ tằm B. Vải bông C. Vải len D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc động vật là: A. Vải bông B. Vải lanh C. Vải len D. Vải bông và vải len
Câu 6. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô
Câu 7. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. Đâu không phải là vải sợi hóa học? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi thiên nhiên
D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo
Câu 9. Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 10. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 11. Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 12. Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính
Câu 13. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt

C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 14. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 15. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 16. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy
Câu 17. Lựa chọn trang phục căn cứ vào: A. Vóc dáng cơ thể B. Lứa tuổi
C. Môi trường và tính chất công việc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Sử dụng trang phục có kiểu dáng thoải mái khi: A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội


zalo Nhắn tin Zalo