Giáo án Công nghệ 6 Kiểm tra học kì 1 (Kết nối tri thức)

217 109 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Công nghệ 6 Kết nối tri thứcđược cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 6 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 6 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(217 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Số tiết: 1 (tiết 16)
Ma trận đề cuối kì 1 Công nghệ 6 – KNTT
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Ngôi nhà
thông minh
Đặc điểm
ngôi nhà
thông minh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ
Thực phẩm
và dinh
dưỡng
Hình thành
thói quen
ăn uống
khoa học
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ
Phương
pháp bảo
quản về
chế biến
thực phẩm
Kể tên
phương
pháp chế
biến, bảo
quản thực
phẩm
Hiểu được
một số
phương
pháp chế
biến, bảo
quản thực
phẩm
Số câu
Số điểm
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu:
Số điểm:
Số câu
Số điểm
Số câu: 16
Số điểm:4
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Tỉ lệ
Trang
phục trong
đời sống
Một số loại
trang phục
Đặc điểm
trang phục
Một số loại
vải thông
dụng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 4
Số điểm: 1
Số câu: 8
Số điểm: 2
Số câu
Số điểm
Số câu: 16
Số điểm:4
Tổng Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30 %
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 40
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
Đề số 1
Câu 1. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì?
A. Tiện ích B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Chúng ta tiết kiệm năng lượng bằng cách?
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng năng lượng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
D. Không sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh đảm bảo an ninh cho ngôi nhà bằng cách?
A. Đèn báo B. Chuông báo
C. Tin nhắn D. Cả 3 đáp án trên
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5. Theo em, bữa ăn nào trong ngày được xem là bữa chính?
A. Bữa sáng B. Bữa trưa
C. Bữa tối D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Câu 6. Theo em, bữa ăn nào trong ngày quan trọng nhất?
A. Bữa sáng B. Bữa trưa
C. Bữa tối D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Câu 7. Theo em, chúng ta cần tạo thói quen ăn uống như thế nào được gọi là khoa
học?
A. Ăn đúng bữa B. Ăn đúng cách
C. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Hãy cho biết ăn như thế nào được gọi là đúng cách?
A. Trong bữa ăn tập trung vào ăn uống B. Nhai kĩ
C. Tạo không khí vui vẻ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Phương pháp làm lạnh và đông lạnh là để thực phẩm ở:
A. Nhiệt độ thấp B. Nhiệt độ cao
C. Nhiệt độ trung bình D. Mọi nhiệt độ đều được
Câu 10. Phương pháp làm lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:
A. Dưới 1
0
C B. Trên 7
0
C
C. Từ 1
0
C đến 7
0
C D. Dưới 7
0
C
Câu 11. Phương pháp đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:
A. Trên 1
0
C B. Dưới 0
0
C
C. Từ 0
0
C đến 7
0
C D. Trên 7
0
C
Câu 12. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm?
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 13 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 14 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 15. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. Kho B. Trộn
C. Muối chua D. Kho, trộn, muối chua
Câu 16. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt?
A. Kho B. Trộn
C. Nướng D. Rán
Câu 17. Bảo quản thực phẩm bằng cách làm bay hơi nước trong thực phẩm
phương pháp?
A. Ướp B. Làm khô
C. Làm lạnh D. Đông lạnh
Câu 18. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là:
A. Kho B. Nướng
C. Rán D. Luộc
Câu 19. Phương pháp chế biến thực phẩm trong nước là:
A. Nướng B. Rán
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. Luộc D. Nướng, luộc
Câu 20. Ưu điểm của phương pháp luộc là:
A. Phù hợp với nhiều loại thực phẩm B. Giữ được vitamin trong thực phẩm
C. Dễ bị cháy D. Dễ biến chất
Câu 21. Phương pháp chế biến thực phẩm nào chứa nhiều chất béo?
A. Luộc B. Kho
C. Rán D. Luộc, rán
Câu 22. Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp trộn?
A. Khó làm B. Thực phẩm giữ nguyên màu sắc
C. Thực phẩm giữ nguyên mùi vị D. Thực phẩm giữ nguyên chất dinh dưỡng
Câu 23. Thời gian bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh là:
A. Dưới 3 ngày B. Dưới 7 ngày
C. Từ 3 đến 7 ngày D. Trên 7 ngày
Câu 24. Phương pháp bảo quản thực phẩm bằng phương pháp đông lạnh không áp
dụng với thực phẩm nào sau đây?
A. Thịt B. Cá
C. Rau củ D. Thịt và cá
Câu 25. Vải được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 26. Loại vải nào sau đây được liệt kê vào danh sách vải chính để may trang
phục?
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: …………. KIỂM TRA HỌC KÌ I
Số tiết: 1 (tiết 16)
Ma trận đề cuối kì 1 Công nghệ 6 – KNTT Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng Nội dung thấp cao Ngôi nhà Đặc điểm thông minh ngôi nhà thông minh Số câu Số câu: 4 Số câu Số câu Số câu Số câu: 4 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm: 1 Tỉ lệ Tỉ lệ Thực phẩm Hình thành và dinh thói quen dưỡng ăn uống khoa học Số câu Số câu Số câu Số câu Số câu: 4 Số câu: 4 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ Tỉ lệ Phương Kể tên Hiểu được pháp bảo phương một số quản về pháp chế phương chế biến biến, bảo pháp chế thực phẩm quản thực biến, bảo phẩm quản thực phẩm Số câu Số câu: 8 Số câu: 8 Số câu: Số câu Số câu: 16 Số điểm Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm Số điểm:4

Tỉ lệ Trang
Một số loại Đặc điểm Một số loại
phục trong trang phục trang phục vải thông đời sống dụng Số câu Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 8 Số câu Số câu: 16 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm Số điểm:4 Tỉ lệ Tổng Số câu: 16 Số câu: 12 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu: 40 Số điểm: 4 Số điểm: 3 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% 10 Tỉ lệ: 100% Đề số 1
Câu 1. Ngôi nhà thông minh có mấy đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì? A. Tiện ích B. An ninh, an toàn
C. Tiết kiệm năng lượng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Chúng ta tiết kiệm năng lượng bằng cách?
A. Tận dụng năng lượng gió
B. Tận dụng năng lượng mặt trời
C. Tận dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
D. Không sử dụng năng lượng gió, năng lượng mặt trời.
Câu 4. Ngôi nhà thông minh đảm bảo an ninh cho ngôi nhà bằng cách? A. Đèn báo B. Chuông báo C. Tin nhắn D. Cả 3 đáp án trên


Câu 5. Theo em, bữa ăn nào trong ngày được xem là bữa chính? A. Bữa sáng B. Bữa trưa C. Bữa tối
D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Câu 6. Theo em, bữa ăn nào trong ngày quan trọng nhất? A. Bữa sáng B. Bữa trưa C. Bữa tối
D. Bữa sáng, bữa trưa, bữa tối
Câu 7. Theo em, chúng ta cần tạo thói quen ăn uống như thế nào được gọi là khoa học? A. Ăn đúng bữa B. Ăn đúng cách
C. Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8. Hãy cho biết ăn như thế nào được gọi là đúng cách?
A. Trong bữa ăn tập trung vào ăn uống B. Nhai kĩ C. Tạo không khí vui vẻ D. Cả 3 đáp án trên
Câu 9. Phương pháp làm lạnh và đông lạnh là để thực phẩm ở: A. Nhiệt độ thấp B. Nhiệt độ cao C. Nhiệt độ trung bình
D. Mọi nhiệt độ đều được
Câu 10. Phương pháp làm lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Dưới 10C B. Trên 70C C. Từ 10C đến 70C D. Dưới 70C
Câu 11. Phương pháp đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: A. Trên 10C B. Dưới 00C C. Từ 00C đến 70C D. Trên 70C
Câu 12. Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14 . Có mấy phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt? A. Kho B. Trộn C. Muối chua D. Kho, trộn, muối chua
Câu 16. Đâu là phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt? A. Kho B. Trộn C. Nướng D. Rán
Câu 17. Bảo quản thực phẩm bằng cách làm bay hơi nước trong thực phẩm là phương pháp? A. Ướp B. Làm khô C. Làm lạnh D. Đông lạnh
Câu 18. Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo là: A. Kho B. Nướng C. Rán D. Luộc
Câu 19. Phương pháp chế biến thực phẩm trong nước là: A. Nướng B. Rán


zalo Nhắn tin Zalo