Giáo án Mĩ thuật 1 Cánh diều Môn mĩ thuật của em

379 190 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Mĩ thuật
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Mĩ thuật lớp 1 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Mĩ thuật lớp 1 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Mĩ thuật lớp 1 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(379 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'(&)*!+,* "-.&
/01$%&'(&)*!+,* "-.&2
13&456
1. Phẩm chất
Bài học góp phần hình thành và phát triển cho HS tình yêu thiên nhiên, cuộc sống,
tính chăm chỉ, ý thức trách nhiệm,… thông qua một số biểu hiện cụ thể:
- Yêu thích cái đẹp trong thiên nhiên, trong đời sống; yêu thích các sản phẩm, tác
phẩm mĩ thuật.
- ý thức chuẩn bị đồ dùng, vật liệu phục vụ bài học bảo quản các đồ dùng
học tập của mình, của bạn, trong lớp, trong trường,…
2. Năng lực
Bài học góp phần từng bước hình thành, phát triển các năng lực sau:
2.1Năng lực mĩ thuật
- Nhận biết một số đồ, vật liệu cần sử dụng trong tiết học; nhận biết tên gọi một số
sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
- Nêu được tên một số đồ dùng, vật liệu; gọi được tên một số sản phẩm thuật
trong bài học; lựa chọn được hình thức thực hành để tạo sản phẩm.
- Bước đầu chia sẻ về sản phẩm, tác phẩm thuật do bản thân, bạn bè, những
người xung quanh tạo ra trong học tập và đời sống.
2.2 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ tự học: Biết tự chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập; tự lự
chọn nội dung thực hành.
&677%89:29;:<9<

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, thảo luận, nhận xét, phát biểu về các
nội dung của bài học với GV và bạn học.
- Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: Biết quan sát, phát hiện vẻ đẹp đói
tượng quan sát; biết sử dụng các đồ dùng, công cụ, … để sáng tạo sản phẩm.
2.3 Năng lực đặc thù khác
- Năng lực ngôn ngữ: Hình thành thông qua các hoạt đọng trao đổi, thảo luận theo
chủ đề.
- Năng lực thể chất: Biểu hiện hoạt động tay trong các năng thao tác sử dụng
đồ dùng như vẽ tranh, cắt hình, nặn, hoạt động vận động.
113 =>?6@AB 5
1.Học sinh:
- SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1;
- Các đồ dùng cần thiết như gợi ý trong bài 1 SGK Mĩ thuật 1.
- Ảnh, bức tranh về sản phẩm thủ công (nếu có thể).
2.Giáo viên%
- Các đồ dùng cần thiết như gợi ý trong bài 1 SGK Mĩ thuật 1.
- SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1; hình ảnh hoặc vật thật minh họa nội
dung bài học (đồ thủ công, sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật, vật liệu đặc trưng vùng
miền,…)
- Phương tiện, họa phẩm cần thiết cho các hoạt động: vẽ, dán, ghép hình, nặn
- Máy tính, máy chiếu hoặc ti vi (nên có).
1113CDEFAFGHIHJ!? 
1.Phương pháp dạy học: nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, luyện tập,…
&677%89:29;:<9<

2.Kĩ thuật dạy học: khăn trải bàn, động não, tia chớp,…
3.Hình thức tổ chức dạy học: Làm việc cá nhân, làm việc nhóm
1K3 ABLMNL6? 
*$
!BLM?AB5 !BLM?6@
!BLM$%O>PF
QKiểm tra sĩ số HS
- Yêu cầu tổ trưởng các tổ kiểm tra sự chuẩn bị
bài học.
!BLM2%RSMP6
Giới thiệu một số đồ dùng, sản phẩm, tác phẩm
thông qua đồ dùng dạy học.
!BLM;%*IHB!TGUA
FA(VWPX3
$YZ@A[
- Tiếp tục sử dụng các hình ảnh (hoặc video clip)
- Đặt các câu hỏi liên quan đến hình ảnh trang 3
SGK:
+ Đây là hoạt động gì?
+ Em đã từng làm việc này chưa?
+ Đây màu gì? Sự khác nhau giữa các màu?
Cảm giác màu phù hợp theo mùa…?
QLớp trưởng báo cáo
-Tổ trưởng báo cáo.
-Quan sát, lắng nghe.
-Quan sát và trả lời.
&677%89:29;:<9<

- Gợi ý HS kể/gọi tên các đồ dùng kết nối các
tên với hình ảnh trong trang 4 SGK.
- Gợi ý HS kể/ gọi tên cho HS bổ sung, mở
rộng các loại vật liệu dùng cho môn thuật
trang 5.
- Hướng dẫn HS gọi đúng tên một số sản phẩm mĩ
thuật quanh em tại trang 6 SGK.
- Tổng kết lại thông tin. GV trình chiếu hình ảnh
trong sách. HS nêu ý kiến hoặc trả lời.
2Y*\@ALB
a. Tìm hiểu cách thực hành, sáng tạo
- Tổ chức cho HS trao đổi về các sản phẩm phần
thực hành, sáng tạo tại trang 6.
GV chốt: Tranh xé dán, tạo hình bằng đất nặn, vẽ
tranh, ghép hình bằng lá cây.
- Nêu câu hỏi đồng thời gới thiệu cách tạo ra sản
phẩm.
- GV chốt lại.
b. Thực hành và thảo luận
- Tổ chức cho HS sáng tạo theo nhóm 4. Tạo sản
phẩm nhóm.
Gợi ý:
+ Mỗi HS nặn một phần của đồ vậtghép thành
-HS phát biểu, bổ sung.
-HS trả lời.
-HS kể tên các vật liệu, các
bước để tạo ra sản phẩm.
-Lắng nghe.
– Thảo luận nhóm:
+ Chọn vật liệu, chất liệu để
thực hành
+ Chia sẻ, trao đổi thống nhất
&677%89:29;:<9<

sản phẩm hoàn chỉnh,
+ Cùng dán một bức tranh với những hình ảnh
khác nhau
+ Chọn vật liệu, ghép hình theo những thứ HS
chuẩn bị được.
- Nhắc HS giữ vệ sinh, dọn dẹp vệ sinh tại chỗ
sau khi tạo ra sản phẩm.
!BLM;%!BLM]D@F=
[@X3
- Hs quan sát các hình ảnh trang 7 SGK
- Cho HS ghép tên với ảnh sản phẩm, tác phẩm
mĩ thuật ở trang 7.
- Cho HS chia sẻ về sản phẩm của mình của bạn
dựa trên: kể tên vật liệu, chất liệu, hình thức tạo
hình, đã ổn chưa hay thay đổi gì không,…
GV nêu yêu cầu: Em hãy kể tên một số sản phẩm
hoặc tác phẩm mĩ thuật mà em biết.
- GV chốt lại.
!BLM:%*IU6
– Nhận xét kết quả thực hành, ý thức học, chuẩn
bị bài của HS, liên hệ bài học với thực tiễn.
– Gợi mở nội dung tiết 2 của bài học và hướng
dẫn HS chuẩn bị.
trong thực hành.
– Tạo sản phẩm nhóm
– Tập đặt câu hỏi cho bạn và
trả lời câu hỏi của bạn trong
nhóm.
-HS quan sát
-6 HS lần lượt ghép.
-Một số HS chia sẻ về sản
phẩm của mình của bạn.
-HS lắng nghe.
&677%89:29;:<9<

Mô tả nội dung:



CHỦ ĐỀ 1: MÔN MĨ THUẬT CỦA EM
BÀI 1: MÔN MĨ THUẬT CỦA EM (2 tiết)
I. Mục tiêu bài học 1. Phẩm chất
Bài học góp phần hình thành và phát triển cho HS tình yêu thiên nhiên, cuộc sống,
tính chăm chỉ, ý thức trách nhiệm,… thông qua một số biểu hiện cụ thể:
- Yêu thích cái đẹp trong thiên nhiên, trong đời sống; yêu thích các sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
- Có ý thức chuẩn bị đồ dùng, vật liệu phục vụ bài học và bảo quản các đồ dùng
học tập của mình, của bạn, trong lớp, trong trường,… 2. Năng lực
Bài học góp phần từng bước hình thành, phát triển các năng lực sau:
2.1Năng lực mĩ thuật
- Nhận biết một số đồ, vật liệu cần sử dụng trong tiết học; nhận biết tên gọi một số
sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật.
- Nêu được tên một số đồ dùng, vật liệu; gọi được tên một số sản phẩm mĩ thuật
trong bài học; lựa chọn được hình thức thực hành để tạo sản phẩm.
- Bước đầu chia sẻ về sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật do bản thân, bạn bè, những
người xung quanh tạo ra trong học tập và đời sống. 2.2 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: Biết tự chuẩn bị đồ dùng, vật liệu để học tập; tự lự
chọn nội dung thực hành.


- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết trao đổi, thảo luận, nhận xét, phát biểu về các
nội dung của bài học với GV và bạn học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Biết quan sát, phát hiện vẻ đẹp ở đói
tượng quan sát; biết sử dụng các đồ dùng, công cụ, … để sáng tạo sản phẩm.
2.3 Năng lực đặc thù khác
- Năng lực ngôn ngữ: Hình thành thông qua các hoạt đọng trao đổi, thảo luận theo chủ đề.
- Năng lực thể chất: Biểu hiện ở hoạt động tay trong các kĩ năng thao tác sử dụng
đồ dùng như vẽ tranh, cắt hình, nặn, hoạt động vận động.
II. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên 1.Học sinh:
- SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1;
- Các đồ dùng cần thiết như gợi ý trong bài 1 SGK Mĩ thuật 1.
- Ảnh, bức tranh về sản phẩm thủ công (nếu có thể). 2.Giáo viên:
- Các đồ dùng cần thiết như gợi ý trong bài 1 SGK Mĩ thuật 1.
- SGK Mĩ thuật 1, Vở Thực hành Mĩ thuật 1; hình ảnh hoặc vật thật minh họa nội
dung bài học (đồ thủ công, sản phẩm, tác phẩm mĩ thuật, vật liệu đặc trưng vùng miền,…)
- Phương tiện, họa phẩm cần thiết cho các hoạt động: vẽ, dán, ghép hình, nặn
- Máy tính, máy chiếu hoặc ti vi (nên có).
III. Phương pháp, hình thức tổ chức DH chủ yếu
1.Phương pháp dạy học: nêu và giải quyết vấn đề, gợi mở, luyện tập,…


2.Kĩ thuật dạy học: khăn trải bàn, động não, tia chớp,…
3.Hình thức tổ chức dạy học: Làm việc cá nhân, làm việc nhóm
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Ổn định lớp
- Kiểm tra sĩ số HS
-Lớp trưởng báo cáo
- Yêu cầu tổ trưởng các tổ kiểm tra sự chuẩn bị -Tổ trưởng báo cáo. bài học.
Hoạt động 2: Khởi động, giới thiệu bài học
Giới thiệu một số đồ dùng, sản phẩm, tác phẩm -Quan sát, lắng nghe.
thông qua đồ dùng dạy học.
Hoạt động 3: Tổ chức cho HS tìm hiểu, khám
phá Những điều mới mẻ.
1/ Quan sát, nhận biết -Quan sát và trả lời.
- Tiếp tục sử dụng các hình ảnh (hoặc video clip)
- Đặt các câu hỏi liên quan đến hình ảnh trang 3 SGK:
+ Đây là hoạt động gì?
+ Em đã từng làm việc này chưa?
+ Đây là màu gì? Sự khác nhau giữa các màu?
Cảm giác màu phù hợp theo mùa…?


- Gợi ý HS kể/gọi tên các đồ dùng và kết nối các
tên với hình ảnh trong trang 4 SGK.
- Gợi ý HS kể/ gọi tên và cho HS bổ sung, mở -HS phát biểu, bổ sung.
rộng các loại vật liệu dùng cho môn Mĩ thuật ở trang 5.
- Hướng dẫn HS gọi đúng tên một số sản phẩm mĩ
thuật quanh em tại trang 6 SGK.
- Tổng kết lại thông tin. GV trình chiếu hình ảnh
trong sách. HS nêu ý kiến hoặc trả lời.
2/Thực hành, sáng tạo
a. Tìm hiểu cách thực hành, sáng tạo
- Tổ chức cho HS trao đổi về các sản phẩm phần
thực hành, sáng tạo tại trang 6. -HS trả lời.
GV chốt: Tranh xé dán, tạo hình bằng đất nặn, vẽ
tranh, ghép hình bằng lá cây.
- Nêu câu hỏi đồng thời gới thiệu cách tạo ra sản -HS kể tên các vật liệu, các phẩm.
bước để tạo ra sản phẩm. - GV chốt lại. -Lắng nghe.
b. Thực hành và thảo luận
- Tổ chức cho HS sáng tạo theo nhóm 4. Tạo sản – Thảo luận nhóm: phẩm nhóm.
+ Chọn vật liệu, chất liệu để Gợi ý: thực hành
+ Mỗi HS nặn một phần của đồ vật và ghép thành + Chia sẻ, trao đổi thống nhất


zalo Nhắn tin Zalo