Bộ 10 Đề thi cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều có đáp án

13.9 K 6.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 10 TL lẻ ( Xem chi tiết » )
Số trang: 54 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng Việt lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(13873 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TIẾNG VIỆT 1 – CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 1
PHÒNG GD & ĐT ……………….…..…
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………..…
NĂM HỌC: ……………….
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mạch kiến Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 thức, kĩ câu, số HT HT HT Tổng TN TL TN TL TN TL năng điểm khác khác khác a) Số câu 1 1 Đọc thành tiếng kết hợp Số 6,0 6,0 1. kiểm điểm Đọc tra kĩ năng nghe nói b) Số câu 2 1 1 4 Đọc Số 2,0 1,0 1,0 4,0 hiểu điểm a) Số câu 1 1 Chính Số 6,0 6,0 2. tả điểm Viết Số câu 2 2 1 5 b) Bài Số tập 1,5 1,5 1,0 4,0 điểm Số câu 2 2 2 3 2 11 Tổng Số 2,0 1,5 12,0 2,5 2,0 20,0 điểm

ĐỀ KIỂM TRA
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh trong các tiết ôn tập (HS bắt thăm và
đọc theo nội dung trong phiếu và trả lời câu hỏi).
II. Kiểm tra đọc hiểu (4 điểm)
Đọc thầm bài văn sau:
HỌC TRÒ CỦA CÔ GIÁO CHIM KHÁCH
Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chòe con chăm chú lắng
nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy.
Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó
xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô.
Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến
kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng. (Nguyễn Tiến Chiêm)
* Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc
làm theo yêu cầu bài tập dưới đây.
Câu 1: Chích chòe con nghe giảng bài như thế nào? (1 điểm)
A. Chích chòe ham chơi, bay nhảy lung tung
B. Chích chòe chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy


C. Chích chòe nhìn ngược, ngó xuôi, không nghe lời
Câu 2: Sau buổi học cô giáo dặn các học trò về làm gì? (1 điểm) A. Các trò phải tập bay
B. Các trò phải học và ghi bài
C. Các trò phải tập làm tổ
Câu 3: Câu chuyện có những nhân vật nào được nhắc đến? Hãy viết tên các nhân
vật đó? (1 điểm)
………………………….………………………………………………………………….
…………………………….……………………………………………………………….
Câu 4: Viết tiếp để hoàn thành câu: (1 điểm)
Qua câu chuyện, em học tập và tuyên dương bạn …………………………… vì bạn ……
…………………………….……………………………………………………………….
…………………………….……………………………………………………………….
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
I. Chính tả (6 điểm): Nghe – viết
GV đọc, học sinh viết vào giấy kiểm tra.
Mặt trời thức giấc
Mặt trời đánh thức những búp lá xanh biếc, làm xòe nở những bông hoa rực rỡ.
Cây xanh mạnh mẽ vươn cành, đơm hoa kết quả. Bông hoa thì thầm: Cảm ơn mặt trời!
II. Bài tập (4 điểm):
Câu 1. Điền vào chỗ chấm oanh hay oach và dấu thanh. (1 điểm) - chim ………………. - thu …………………
Câu 2. Điền vào chỗ chấm c hay k và dấu thanh. (0,5 điểm) - …….ông viên - ….iên trì


Câu 3. Điền vào dưới mỗi tranh tên của các sự vật (0,5 điểm)
………………………………………..
………………………………………..
Câu 4. Chọn tiếng phù hợp trong hình điền vào chỗ chấm: (1 điểm)
a. Con chim cần ………………….. để bay.
b. Con cá cần ……………… để bơi.
Câu 5. Sắp xếp các từ sau thành câu rồi viết lại cho đúng: (1 điểm)
đánh thức, Ông mặt trời, đi học, bạn nhỏ, dậy
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………. GỢI Ý ĐÁP ÁN
A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Kiểm tra đọc thành tiếng (6 điểm)
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc; phát âm rõ các vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu (không đọc sai quá 10 tiếng): 1 điểm


zalo Nhắn tin Zalo