Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
Bài 22: Cộng bằng cách đếm thêm (Tiết 2)
Cộng bằng cách đếm thêm 5 + 2 = ? Tiết 2 5 + 2 = 7 Luyện tập 1. Tính: a) 3 + 1 = ? 4 4 + 3 = ? 7 4 + 6 = ? 10 3 + 5 = ? 8 Luyện tập b) 6 + 3 = ?9 2 + 8 = ? 10 1 + 6 = ?7 5 + 4 = ?9
Giáo án Powerpoint Cộng bằng cách đếm thêm Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo
242
121 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ bài giảng điện tử Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ bài giảng powerpoint Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán lớp 1 Chân trời sáng tạo.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(242 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Bài 22: Cộng bằng cách đếm thêm (Tiết 2)
Chủ đề 3: Phép cộng, phép trừ
trong phạm vi 10
5 + 2 = 7
Cộng bằng cách đếm thêm
Tiết 2
5 + 2 = ?
3 + 1 =
?4
4 + 3 =
?7
4 + 6 =
?10
3 + 5 =
?8
1. Tính:
Luyện tập
a)
6 + 3 =
?9
2 + 8 =
?10
Luyện tập
1 + 6 =
?7
5 + 4 =
?9
b)
3 + 7 =
?10
3 + 3 =
?6
Luyện tập
4 + 1 =
?5
2 + 6 =
?8
c)
3 + 2 + 1 = 6
2. Tính theo mẫu.
Luyện tập
Mẫu:
3 + 2 + 1 = ?
ba cộng hai bằng năm
năm cộng một bằng sáu
8 + 1 =
?9
Luyện tập
a)
9 + 1 =
?10
8 + 1 + 1 = ?
8 + 1 + 1 = 10
tám cộng một bằng chín
chín cộng một bằng mười
4 + 3 =
?7
Luyện tập
b)
7 + 2 =
?9
4 + 3 + 2 = ?
4 + 3 + 2 = 9
bốn cộng ba bằng bảy
bảy cộng hai bằng chín
6 + 1 =
?7
Luyện tập
c)
7 + 2 =
?9
6 + 1 + 2 = ?
6 + 1 + 2 = 9
sáu cộng một bằng bảy
bảy cộng hai bằng chín
2 + 6 =
?8
Luyện tập
d)
8 + 1 =
?9
2 + 6 + 1 = ?
2 + 6 + 1 = 9
hai cộng sáu bằng tám
tám cộng một bằng chín
3. Số?
Luyện tập
a)
3 + 1 =
?4
3 + 0 =
?3
0 + 4 =
?4
Luyện tập
b)
3 + 5 =
?8
5 + 4 =
?9
2 + 6 =
?8