Giáo án TNXH 1 Chân trời sáng tạo Ôn tập chủ đề Cộng đồng địa phương

205 103 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tự nhiên và xã hội
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tự nhiên xã hội lớp 1 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tự nhiên xã hội lớp 1 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(205 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'()*+,-.+/'01'023*,45'0
"678+("9:%
#6;<=>?
-Ôn tập, củng cố lại cho HS các nội dung của chủ đề Cộng đồng địa phương.
- Hình thành và phát triển năng lực vận dụng kiến thức của chủ đề ứng xử phù
hợp trong cộng đồng.
@6 *ABC
- Nhân ái: Bày tỏ sự gắn bó, tình cảm của bản thân với nơi em ở.
- Trách nhiệm: Tuân thủ luật lệ giao thông.
- Trách nhiệm: Nêu được một số việc thể làm để đóng cho cộng đồng địa
phương.
D6'?E
D6#'?E
- Tự chủ tự học: Nhận biết được cách ứng xử phù hợp nơi cộng đồng, nắm
được các lễ hội. Đọc thực hiện nhiệm vụ SGK, quan sát ghi lại được những
gì quan sát được.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết giao tiếp, hợp tác với nhóm, tổ trong việc thực hiện
những việc làm ích trong cộng đồng địa phương. Nêu ý kiến trong nhóm và báo
cáo kết quả học tập nhóm.
- Giải quyết các vấn đề sáng tạo: Nêu được cách ứng xử phù hợp trong các
tình huống thực tế.
D6@'?E=FG
-Nhận thức khoa học:
+ HS biết giới thiệu về quang cảnh xung quanh.
+ HS biết thêm một số lễ hội khác trong cộng đồng.
+ Biết được một số biển báo, đèn hiệu giao thông và ý nghĩa.
7GHH%IJK@JDK$J$

- Tìm hiểu môi trường tự nhiên xã hội xung quanh:
+ HS nhận biết được cách ứng xử đúng ở nơi công cộng.
+ Nêu được cảm xúc khi tham gia lễ hội.
+ Nhận biết việc nào đem lại lợi ích cho cộng đồng.
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học:
+ Liên hệ bản thân, nêu cách ứng xử phù hợp trong các tình huống thực tế.
+ Thực hành đi bộ an toàn.
""6+,:L' 2+-30"MNO"9'O!,P+Q"',%
#60RFS% Tranh, ảnh hoặc đoạn phim ngắn về một số lễ hội về các tình
huống giao thông.
@6,GT% SGK, VBT
"""6*,45'0*,M*O!,U',(,V+WXY,P+%
#6*Z[\R\]^G: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề, trò
chơi.
@6,_<]^G: Cá nhân, nhóm, lớp.
"O6+M+,NX(/'0,P+
("`(#
,F^aRFS ,F^aCGT
#6,F^a#%&b\cF^adF
ae
67fS%HS nhận biết được cách ứng xử
phù hợp ở nơi công cộng.
6*Z[\R\g_<% Trực quan, đàm
thoại – Cá nhân, lớp.
6+R%
-GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK - HS chia sẻ.
7GHH%IJK@JDK$J$

trang 64 và cho biết hoạt động của mọi người
trong tranh.
-GV giáo dục HS cách ứng xử phù hợp ở nơi
công cộng.
Kết luận: Khi đến những nơi công cộng, em
cần ứng xử phù hợp.
d.Dự kiến sản phẩm:
- HS nêu được các hoạt động trong tranh, nắm
được cách ứng xử phù hợp.
e.Tiêu chí đánh giá :
- Đánh giá thông qua quan sát hoạt động của
HS và cách trình bày.
@6,F^a@%&b\chadFa
e
67fS%HS biết thêm một số lễ hội khác
trong cộng đồng.
6*Z[\R\g_<% Thảo luận, đàm
thoại – Nhóm, lớp.
6+R%
Zi#%
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi, nói
về những việc làm của bản thân ở thời điểm
trước và trong Tết.
- HS lắng nghe.
- HS làm việc theo nhóm đôi.
- HS trình bày.
7GHH%IJK@JDK$J$

- GV và HS cùng nhận xét.
Zi@%
jHướng dẫn HS kể lại một ngày hội mà các em
biết bằng một số câu hỏi gợi ý:
+ Em đã từng tham gia những ngày hội nào ở
trường/ nơi em ở?
+ Em thích nhất ngày hội nào?
+ Em đã làm gì trong ngày hội đó?
+ Sau khi tham gia ngày hội, em cảm thấy như
thế nào?
- GV tổ chức cho HS thi kể trước lớp và khen
thưởng HS kể hay.
Kết luận: Có nhiều lễ hội diễn ra trong dịp tết
Nguyên đán.
d.Dự kiến sản phẩm:
- HS kể tên được một số lễ hội trong dịp Tết
Nguyên Đán.
e.Tiêu chí đánh giá :
- Đánh giá thông qua quan sát hoạt động của
HS và cách trình bày.
D6+Ckg]l]%
- GV hỏi lại về bài học.
- GV liên hệ thực tế, GDTT.
K6,F^a\k:
- HS trả lời.
- HS nhắc lại tựa bài
- HS lắng nghe, vận dụng
7GHH%IJK@JDK$J$

- HS xem lại các biển báo giao thông, đèn tín
hiệu ở các tiết học trước để trình bày vào tiết 2.
("`(@
,F^aRFS ,F^aCGT
#6,F^a#%&b\cZF
67fS%
-Nhận biết cách đi đường an toàn.
6*Z[\R\g_<% Trực quan, đàm
thoại – Cá nhân, lớp.
6+R%
-Tổ chức cho HS quan sát tranh 1, 2, 3, 4 trong
SGK trang 65 và yêu cầu HS chọn cách đi
đường an toàn.
-GV có thể yêu cầu HS cho biết vì sao cách đi
đường đó an toàn/ không an toàn.
Kết luận: Khi đi trên đường, em cần tuân thủ các
quy định giao thông để đảm bảo an toàn.
d.Dự kiến sản phẩm:
- HS nêu được cách đi đường an toàn.
e.Tiêu chí đánh giá :
- Đánh giá thông qua quan sát hoạt động của HS
- HS chia sẻ.
- HS trả lời.
7GHH%IJK@JDK$J$

Mô tả nội dung:



BÀI 15: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập, củng cố lại cho HS các nội dung của chủ đề Cộng đồng địa phương.
- Hình thành và phát triển năng lực vận dụng kiến thức của chủ đề ứng xử phù hợp trong cộng đồng.
2. Phẩm chất chủ yếu
- Nhân ái: Bày tỏ sự gắn bó, tình cảm của bản thân với nơi em ở.
- Trách nhiệm: Tuân thủ luật lệ giao thông.
- Trách nhiệm: Nêu được một số việc có thể làm để đóng cho cộng đồng địa phương. 3. Năng lực chung 3. 1 Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Nhận biết được cách ứng xử phù hợp nơi cộng đồng, nắm
được các lễ hội. Đọc và thực hiện nhiệm vụ SGK, quan sát và ghi lại được những gì quan sát được.
- Giao tiếp và hợp tác: Biết giao tiếp, hợp tác với nhóm, tổ trong việc thực hiện
những việc làm có ích trong cộng đồng địa phương. Nêu ý kiến trong nhóm và báo
cáo kết quả học tập nhóm.
- Giải quyết các vấn đề sáng tạo: Nêu được cách ứng xử phù hợp trong các tình huống thực tế.
3. 2 Năng lực khoa học
- Nhận thức khoa học:
+ HS biết giới thiệu về quang cảnh xung quanh.
+ HS biết thêm một số lễ hội khác trong cộng đồng.
+ Biết được một số biển báo, đèn hiệu giao thông và ý nghĩa.


- Tìm hiểu môi trường tự nhiên xã hội xung quanh:
+ HS nhận biết được cách ứng xử đúng ở nơi công cộng.
+ Nêu được cảm xúc khi tham gia lễ hội.
+ Nhận biết việc nào đem lại lợi ích cho cộng đồng.
- Vận dụng kiến thức và kĩ năng đã học:
+ Liên hệ bản thân, nêu cách ứng xử phù hợp trong các tình huống thực tế.
+ Thực hành đi bộ an toàn.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: Tranh, ảnh hoặc đoạn phim ngắn về một số lễ hội và về các tình huống giao thông.
2. Học sinh: SGK, VBT
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HÌNH THỨC DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học: Đàm thoại, trực quan, vấn đáp, giải quyết vấn đề, trò chơi.
2. Hình thức dạy học: Cá nhân, nhóm, lớp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TIẾT 1
Hoạt động giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Ôn tập về hoạt động trong cộng đồng
a. Mục tiêu: HS nhận biết được cách ứng xử
phù hợp ở nơi công cộng.
b. Phương pháp – hình thức: Trực quan, đàm thoại – Cá nhân, lớp. c. Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK - HS chia sẻ.


trang 64 và cho biết hoạt động của mọi người trong tranh.
- GV giáo dục HS cách ứng xử phù hợp ở nơi - HS lắng nghe. công cộng.
Kết luận: Khi đến những nơi công cộng, em cần ứng xử phù hợp.
d. Dự kiến sản phẩm:
- HS nêu được các hoạt động trong tranh, nắm
được cách ứng xử phù hợp. e. T
iêu chí đánh giá :
- Đánh giá thông qua quan sát hoạt động của HS và cách trình bày.
2. Hoạt động 2: Ôn tập về lễ hội trong cộng đồng
a. Mục tiêu: HS biết thêm một số lễ hội khác trong cộng đồng.
b. Phương pháp – hình thức: Thảo luận, đàm thoại – Nhóm, lớp.
- HS làm việc theo nhóm đôi. b. Cách tiến hành: - HS trình bày. Bước 1:
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi, nói
về những việc làm của bản thân ở thời điểm trước và trong Tết.

- GV và HS cùng nhận xét. Bước 2:
- Hướng dẫn HS kể lại một ngày hội mà các em
biết bằng một số câu hỏi gợi ý:
+ Em đã từng tham gia những ngày hội nào ở trường/ nơi em ở? - HS trả lời.
+ Em thích nhất ngày hội nào?
+ Em đã làm gì trong ngày hội đó?
+ Sau khi tham gia ngày hội, em cảm thấy như thế nào?
- GV tổ chức cho HS thi kể trước lớp và khen thưởng HS kể hay.
Kết luận: Có nhiều lễ hội diễn ra trong dịp tết Nguyên đán.
d. Dự kiến sản phẩm:
- HS kể tên được một số lễ hội trong dịp Tết Nguyên Đán. e. T
iêu chí đánh giá :
- Đánh giá thông qua quan sát hoạt động của HS và cách trình bày.
3. Củng cố – dặn dò:
- GV hỏi lại về bài học. - HS nhắc lại tựa bài
- GV liên hệ thực tế, GDTT. - HS lắng nghe, vận dụng
4. Hoạt động tiếp nối:


zalo Nhắn tin Zalo