TUẦN 18. TIẾT 1
ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ 1 (TIẾT 2)
Bài 15: MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA ĐỘNG VẬT VÀ CHỨC NĂNG CỦA CHÚNG (3 tiết) (T1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù: Sau khi học, học sinh sẽ:
– Vẽ hoặc sử dụng sơ đồ sẵn có để chỉ vị trí và nói (hoặc viết) được tên một số
bộ phận của động vật.
– Trình bày được chức năng của các bộ phận đó (sử dụng sơ đồ, tranh ảnh).
– So sánh được đặc điểm cấu tạo của một số động vật khác nhau; Phân loại
được động vật dựa trên một số tiêu chí (ví dụ: đặc điểm cơ quan di chuyển,...).ư 2. Năng lực chung.
- Năng lực tự chủ, tự học: Có biểu hiện chú ý học tập, tự giác tìm hiểu bài để
hoàn thành tốt nội dung tiết học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Có biểu hiện tích cực, sáng tạo trong
các hoạt động học tập, trò chơi, vận dụng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Có biểu hiện tích cực, sôi nổi và nhiệt tình trong
hoạt động nhóm. Có khả năng trình bày, thuyết trình… trong các hoạt động học tập. 3. Phẩm chất.
- Phẩm chất chăm chỉ: Có tinh thần chăm chỉ học tập, luôn tự giác tìm hiểu bài.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc. Có
trách nhiệm với tập thể khi tham gia hoạt động nhóm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kế hoạch bài dạy, bài giảng Power point.
– Tranh ảnh trong SGK được phóng to (nếu có).
– Hình ảnh một số con vật quen thuộc ở địa phương.
– Tranh vẽ/ảnh chụp một số con vật (theo nội dung từng tiết học), mẩu chuyện về con vật (nếu có).
– 1 tờ giấy khổ A3 hoặc tờ lịch tường đã qua sử dụng, hồ dán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: - Mục tiêu:
+ Tạo không khí vui vẻ, khấn khởi trước giờ học. - Cách tiến hành:
––GV nêu câu hỏi gợi mở (như gợi ý SGK): Hãy - HS chia sẻ ,kể: Một số con vật
kể tên một số con vật mà em biết. Em nhớ nhất mà em biết: con vịt, con lợn, con
đặc điểm nào của chúng? Để HS nói về một số gà, con chó, con mèo,...
đặc điểm khác nhau của những động vật mà HS Em nhớ nhất là cái mỏ của con biết hoặc nhớ nhất.
vịt và đôi mắt của con mèo.
–HS dựa trên kinh nghiệm của bản thân, trả lời câu hỏi gợi mở.
–GV khuyến khích HS chia sẻ hiểu biết, không - HS lắng nghe.
chốt ý kiến đúng/sai, dẫn vào bài mới. 2. Khám phá: - Mục tiêu:
Chỉ được trên hình và nói tên được một số bộ phận của động vật, nhận xét được lớp
bao phủ bên ngoài cơ thể mỗi con vật; Lựa chọn một số con vật để so sánh, nhận xét
về đặc điểm bên ngoài (không cần so sánh tất cả các con vật với nhau); Nói được
chức năng một số bộ phận; chia sẻ ý kiến của mình trong nhóm (trước lớp). - Cách tiến hành:
Hoạt động 1. (làm việc nhóm)
––GV yêu cầu HS đọc câu dẫn của hoạt động,
- Học sinh đọc yêu cầu bài và HS
quan sát hình 1 theo nhóm (hai hoặc bốn HS) quan sát.
chọn một số con trong hình và thực hiện theo yêu cầu của hoạt động.
–GV yêu cầu đại diện một số nhóm HS lên giới - Đại diện nhóm trả lời
thiệu về tên con vật, nơi sống, đặc điểm nổi bật (ví dụ: con bò sữa, sống ở đồng của con vật đó
cỏ, có bộ lông đen, trắng; con nai
có sừng; con vịt bơi dưới nước,
vịt có bộ lông nhiều màu,…). - HS trả lời
–GV đặt thêm câu hỏi: Con bò có thể bơi được
dưới nước không? Con nai có thể bay như con chim được không? Vì sao?
- 1 HS nêu lại nội dung HĐ1
–GV giúp HS rút ra nhận xét qua phần trình bày:
động vật rất đa dạng, các con vật khác nhau,
sống ở những nơi khác nhau có những đặc điểm
cơ thể, đặc điểm bên ngoài khác nhau.
Hoạt động 2. (làm việc cá nhân)
––GV yêu cầu HS đọc yêu cầu hoạt động và - Học sinh đọc yêu cầu bài và
quan sát các hình từ 2 đến 5 trong SGK.
tiến hành quan sát kĩ từng hình,
thực hiện theo yêu cầu hoạt động.
–GV bao quát các nhóm, gợi ý HS quan sát hình –HS chia sẻ kết quả quan sát: nói
phóng to, tên của bộ phận đó ở mỗi con vật, so được tên các bộ phận chính; tên
sánh nhận xét về đặc điểm các bộ phận của một lớp che phủ bên ngoài con vật;
số con vật (không cần so sánh tất cả các con vật so sánh, nhận xét của mình trong với nhau). nhóm.
–GV mời đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc nhóm, các nhóm khác bổ sung, nhận xét. - HS lắng nghe. –GV chốt kiến thức.
Một số bộ phận bên ngoài của con vật: o
Con tôm: vỏ, đầu, đuôi, chân. o Con cá: vảy, vây, đuôi. o
Con chim: lông, cánh, mỏ, chân. o
Con mèo: Lông, chân, mắt, tai, đuôi.
Lớp che phủ bên ngoài của mỗi loài vật là
khác nhau để thích nghi với điều kiện và
môi trường sống của từng loài.
Hoạt động 3. (Làm việc nhóm 4)
–Yêu cầu HS đọc yêu cầu hoạt động, quan sát - Học sinh đọc yêu cầu bài và
nội dung từng hình và trả lời câu hỏi. tiến hành thảo luận.
–GV tổ chức cho HS chia sẻ kết quả quan sát và –HS quan sát và nói được hoạt chia sẻ nhóm.
động của con vật và nơi sống của
chúng, tên bộ phận giúp con vật
thực hiện hoạt động đó. Sau khi
thực hiện hoạt động, HS chia sẻ trong nhóm.
Giáo án Tự nhiên và xã hội 3 Kết nối tri thức Bài 15: Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng
697
349 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tự nhiên và xã hội 3 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tự nhiên và xã hội 3 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tự nhiên và xã hội 3 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(697 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tự nhiên và xã hội
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 18.
TIẾT 1
ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ 1 (TIẾT 2)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bài 15: MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA ĐỘNG VẬT VÀ CHỨC NĂNG CỦA
CHÚNG (3 tiết) (T1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Năng lực đặc thù: Sau khi học, học sinh sẽ:
!"#$%
&$'()*$(+
,-&. !/0)*1&$'(2*3+
41 !#567)*#$%$(81*69:;<7
!$(=*"#$%"6>#?6*6.2++++
2. Năng lực chung.
@A0<==)2=B>C&6DEFB('2=1-#6&
%$6B+
@A0<=3?6.5G17>C&6D=217
17$B('2H2(+
@A0<=*'!'1>C&6D=2IJD-
7$#+C830-&.26.-K17$B('+
3. Phẩm chất.
@:L#50#>CM0#B('2<6I=1-#6&+
@:L#51D#>NO(=2&<PQ2B('"#E+C
1D#R('8*#*7$#+
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
@S7&7.2&3:TQ'+
,*34NS !'6+
U-3#$%(?6Q6$V*' +
,*W3'#$%(Q$6XB2#L66.D
G(6+
YZ5.8J[\Z< Z]?6*21+
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
@^"6>
_,78I86`2858V RZB+
@C1>
N"6;6a!#V !F4NS> U].
8"#$%(#Q#&+b#R5
#)*Ec ĐU4G#$%
@U4*`28> ^$%(
#Q#&>2<!2
22#d2+++
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
#81*6)*O$(#U4
&R5+
U4=*"8D#)*&3;23<Z
;6a!#V+
N86.8U4*`6&28I
%F8EW*2e&#R+
b#R5<1#a)*
I#P)*#d+
@U4<PQ+
2. Khám phá:
- ^"6>
C !"-" !#$%&$'()*$(2(fg !<R'
&*')&"#h(9i=*B#$%(12(fg
G#&"8IM1531(R*69A !
/0#$%&$'(9*`F8)*#-# R<R'+
- C1>
Hoạt động 1. (làm việc nhóm)
–N."6M6U4B;6e)*7$2
?6*1-YQ#*&%U4
B#$%-=DQ."6
M6)*7$+
N."6M67D#$%#U4<"R
D6G"(2%2#J&(
)*(
N"#;6a>C&H& !
R R8IcC*&*.
# !8Ic-*c
NE'U4E*(fg?6*'M-&.>
động vật rất đa dạng, các con vật khác nhau,
sống ở những nơi khác nhau có những đặc điểm
cơ thể, đặc điểm bên ngoài khác nhau.
@UBB."6M6&U4
?6*1+
@j7D#3<Z
>&HO*2%V
a2&$<IQ2P9*
X9& R R2
&$<IG6#62K+
@U43<Z
@YU4"6<7$6UjY
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hoạt động 2. (làm việc cá nhân)
N ."6 M6 U4 B ."6M6 7 $
?6*11-Xkl4NS+
N&*?611#2!FU4?6*1-
'2")*&$'(V#h(2
1(fgG#1&$'()*#$
%(8IM1531(
R*6+
N#Z7D1#-&.8?63
<#D#21#81&J62(
fg+
N%8/+
^$%&$'(&")*(>m
o CI#>a2M626I2;+
o C1>3.2;.26I+
o C#><I212#a2;+
o C#d>iI2;2#P2*26I+
iR'Q')&")*#h<(<
81*6RG68D
#I Z%)*X<+
@UBB."6M6&
?6*18nX-2
= D Q ."6 M6 7
$+
U4*`8?63?6*1>
!"1&$'(9"
<R'Q')&"(9
12(fg)*#-
#+
@U4<PQ+
Hoạt động 3. (Làm việc nhóm 4)
o"6M6U4B."6M67$2?6*1
$6X-3<Z;6a+
NJ/U4*`8?63?6*1
*`#+
@UBB."6M6&
3<6(+
U4?6*1 !7
$)*(%)*
E2"&$'(E'(
=D7$+4*68
=D7$2U4*`
#+
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
N%8/+
Tên con
vật
Hoạt
động
Bộ phận thực hiện
hoạt động
C1 p 3.
C# p*. C1
C=* C7. C;
C6* pH C;
@U4<PQ+
4. Vận dụng.
@^"6>
_C)%O8/]BBB8P;6$6+
_(8/]B=q+
_,78I86`2/2< 6<6.*68B&B+
@C1>
@NP#hU46L&#*<R'Z
B*6-33' #$%
$(#Q#&9#h#YZ5.8J[\
Z< Z]?6*+
@A(fg*67.2HG+
@U43<Z
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85