Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ CÁNH DI U Ề TOÁN 10 – T P Ậ 2 Chư ng ơ VII. Phư ng ơ pháp t a đ ọ t ộ rong m t ặ ph ng ẳ Bài 1. T a ọ đ c ộ a vec t ủ ơ A. Lý thuy t ế I. T a ọ đ c ộ a m ủ t ộ đi m ể Để xác đ nh ị t a ọ độ c a ủ m t ộ đi m ể M tùy ý trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, ta làm nh s ư au (Hình 3): + Từ M kẻ đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ tr c ụ hoành và c t ắ tr c ụ hoành t i ạ đi m ể H ng v ứ i
ớ số a. Số a là hoành độ c a đi ủ m ể M. + Từ M kẻ đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ tr c ụ tung và c t ắ tr c ụ tung t i ạ đi m ể K ng v ứ i
ớ số b. Số b là tung đ c ộ a ủ đi m ể M. C p ặ số (a; b) là t a ọ đ ộ c a ủ đi m ể M trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ ộ Oxy. Ta kí hi u ệ là M(a ; b). Ví d : ụ Xác định t a đ ọ ộ c a đi ủ m ể B trong hình v s ẽ au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ớ ẫn gi i ả + Từ B kẻ đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ tr c ụ hoành và c t ắ tr c ụ hoành t i ạ đi m ể ng v ứ i
ớ số –3. Số –3 là hoành đ c ộ a đi ủ m ể B. + Từ B kẻ đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ tr c ụ tung và c t ắ tr c ụ tung t i ạ đi m ể ng v ứ i
ớ số 3. Số 3 là tung độ c a đi ủ m ể M. Khi đó, c p ặ số (–3; 3) là t a ọ đ c ộ a đi ủ m ể B. V y ậ đi m ể B có t a ọ đ l ộ à B(–3; 3). II. T a ọ đ c ộ a m ủ t ộ vectơ
T a đ ọ c ộ a ủ đi m ể M được g i ọ là t a ọ đ c ộ a vect ủ ơ OM . N u ế OM có t a ọ đ ( ộ a; b) thì ta vi t
ế OM = (a; b) hay OM (a; b), trong đó a g i ọ là hoành đ c ộ a vect ủ ơ OM và b g i ọ là tung đ c ộ a vect ủ ơ OM (Hình 4). Chú ý: Trong m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ O ộ xy, ta có:
+ OM = (a; b) ⇔ M(a ; b). + Vectơ i có đi m ể g c ố là O và có t a ọ độ (1; 0) g i ọ là vectơ đ n ơ vị trên tr c ụ Ox. Vectơ j có đi m ể g c ố là O và có t a ọ đ ộ (0; 1) g i ọ là vect ơ đ n ơ v ịtrên tr c ụ Oy (Hình 4). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Ví d : ụ Tìm t a đ ọ c ộ a ủ vec t ơ OM , ON trong hình sau: Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Ta thấy đi m ể M có t a đ ọ ộ là (–2 ; 4)
Suy ra OM = (–2 ; 4). Đi m ể N có t a đ ọ ộ là (2 ; –1) Suy ra ON = (2 ; –1). V y
ậ OM = (–2 ; 4) và ON = (2 ; –1). Nhận xét: – V i
ớ mỗi vectơ u , ta xác định đư c ợ duy nh t ấ m t ộ đi m ể A sao cho OA = u . – V i ớ m i ỗ vectơ u trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ ộ Oxy, t a ọ đ ộ c a ủ vect ơ u là t a ọ độ c a đi ủ m ể A, trong đó A là đi m ể sao cho OA = u . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) – N u ế u có t a ọ độ (a; b) thì ta vi t
ế u = (a; b) hay u (a; b), trong đó a g i ọ là hoành độ c a vect ủ ơ u và b g i ọ là tung đ c ộ a ủ vect ơ u . Ví d : ụ Tìm t a đ ọ ộ c a vec ủ t ơ u trong hình v s ẽ au: Hư ng d ớ ẫn gi i ả Ta xác định vec t ơ u = OA nh hì ư nh sau: Ta thấy đi m
ể A(2 ; 2) nên OA = (2 ; 2). Suy ra u = (2 ; 2). V y ậ u = (2 ; 2). Đ nh ị lí: Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, n u
ế u = (a ; b) thì u = a i + b j . Ngư c ợ l i ạ , n u
ế u = a i + b j thì u = (a ; b). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 1: Tọa độ của vectơ Toán 10 Cánh diều
163
82 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(163 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
LÝ THUY T THEO BÀI H C CÁNH DI U TOÁN 10 – T P 2Ế Ọ Ề Ậ
Ch ng VII. Ph ng pháp t a đ trong m t ph ngươ ươ ọ ộ ặ ẳ
Bài 1. T a đ c a vec tọ ộ ủ ơ
A. Lý thuy tế
I. T a đ c a m t đi mọ ộ ủ ộ ể
Đ xác đ nh t a đ c a m t đi m M tùy ý trong m t ph ng t a đ Oxy, taể ị ọ ộ ủ ộ ể ặ ẳ ọ ộ
làm nh sau (Hình 3):ư
+ T M k đ ng th ng vuông góc v i tr c hoành và c t tr c hoành t i đi mừ ẻ ườ ẳ ớ ụ ắ ụ ạ ể
H ng v i s a. S a là hoành đ c a đi m M.ứ ớ ố ố ộ ủ ể
+ T M k đ ng th ng vuông góc v i tr c tung và c t tr c tung t i đi m Kừ ẻ ườ ẳ ớ ụ ắ ụ ạ ể
ng v i s b. S b là tung đ c a đi m M.ứ ớ ố ố ộ ủ ể
C p s (a; b) là t a đ c a đi m M trong m t ph ng t a đ Oxy. Ta kí hi u làặ ố ọ ộ ủ ể ặ ẳ ọ ộ ệ
M(a ; b).
Ví d : ụ Xác đ nh t a đ c a đi m B trong hình v sau:ị ọ ộ ủ ể ẽ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
+ T B k đ ng th ng vuông góc v i tr c hoành và c t tr c hoành t i đi mừ ẻ ườ ẳ ớ ụ ắ ụ ạ ể
ng v i s –3. S –3 là hoành đ c a đi m B.ứ ớ ố ố ộ ủ ể
+ T B k đ ng th ng vuông góc v i tr c tung và c t tr c tung t i đi mừ ẻ ườ ẳ ớ ụ ắ ụ ạ ể
ng v i s 3. S 3 là tung đ c a đi m M.ứ ớ ố ố ộ ủ ể
Khi đó, c p s (–3; 3) là t a đ c a đi m B.ặ ố ọ ộ ủ ể
V y đi m B có t a đ là B(–3; 3).ậ ể ọ ộ
II. T a đ c a m t vectọ ộ ủ ộ ơ
T a đ c a đi m M đ c g i là t a đ c a vect ọ ộ ủ ể ượ ọ ọ ộ ủ ơ
OM
.
N u ế
OM
có t a đ (a; b) thì ta vi t ọ ộ ế
OM
= (a; b) hay
OM
(a; b), trong đó a g iọ
là hoành đ c a vect ộ ủ ơ
OM
và b g i là tung đ c a vect ọ ộ ủ ơ
OM
(Hình 4).
Chú ý: Trong m t ph ng t a đ Oxy, ta có:ặ ẳ ọ ộ
+
OM
= (a; b) ⇔ M(a ; b).
+ Vect ơ
i
có đi m g c là O và có t a đ (1; 0) g i là vect đ n v trên tr cể ố ọ ộ ọ ơ ơ ị ụ
Ox.
Vect ơ
j
có đi m g c là O và có t a đ (0; 1) g i là vect đ n v trên tr c Oyể ố ọ ộ ọ ơ ơ ị ụ
(Hình 4).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d :ụ Tìm t a đ c a vec t ọ ộ ủ ơ
OM
,
ON
trong hình sau:
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta th y đi m M có t a đ là (–2 ; 4)ấ ể ọ ộ
Suy ra
OM
= (–2 ; 4).
Đi m N có t a đ là (2 ; –1)ể ọ ộ
Suy ra
ON
= (2 ; –1).
V y ậ
OM
= (–2 ; 4) và
ON
= (2 ; –1).
Nh n xét:ậ
– V i m i vect ớ ỗ ơ
u
, ta xác đ nh đ c duy nh t m t đi m A sao cho ị ượ ấ ộ ể
OA
=
u
.
– V i m i vect ớ ỗ ơ
u
trong m t ph ng t a đ Oxy, t a đ c a vect ặ ẳ ọ ộ ọ ộ ủ ơ
u
là t a đọ ộ
c a đi m A, trong đó A là đi m sao cho ủ ể ể
OA
=
u
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
– N u ế
u
có t a đ (a; b) thì ta vi t ọ ộ ế
u
= (a; b) hay
u
(a; b), trong đó a g i làọ
hoành đ c a vect ộ ủ ơ
u
và b g i là tung đ c a vect ọ ộ ủ ơ
u
.
Ví d :ụ Tìm t a đ c a vec t ọ ộ ủ ơ
u
trong hình v sau:ẽ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta xác đ nh vec t ị ơ
u
=
OA
nh hình sau:ư
Ta th y đi m A(2 ; 2) nên ấ ể
OA
= (2 ; 2).
Suy ra
u
= (2 ; 2).
V y ậ
u
= (2 ; 2).
Đ nh lí: ị Trong m t ph ng t a đ Oxy, n u ặ ẳ ọ ộ ế
u
= (a ; b) thì
u
= a
i
+ b
j
.
Ng c l i, n u ượ ạ ế
u
= a
i
+ b
j
thì
u
= (a ; b).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Chú ý: V i ớ
a
= (x
1
; y
1
) và
b
= (x
2
; y
2
), ta có
a
=
b
⇔
1 2
1 2
x x
y y
Nh v y, m i vect hoàn toàn đ c xác đ nh khi bi t t a đ c a nó.ư ậ ỗ ơ ượ ị ế ọ ộ ủ
Ví d :ụ Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho đi m M(2; 3) và vect ặ ẳ ọ ộ ể ơ
u
= (1; – 3).
a) Bi u di n vect ể ễ ơ
u
qua hai vect ơ
i
và
j
.
b) Bi u di n vect ể ễ ơ
OM
qua hai vect ơ
i
và
j
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Vì vect ơ
u
= (1; – 3) nên
u
= 1
i
+ (– 3)
j
=
i
– 3
j
V y ậ
u
=
i
– 3
j
.
b) Vì đi m M có t a đ là ể ọ ộ (2 ; 3) nên
OM
= (2 ; 3).
Do đó:
OM
= 2
i
+ 3
j
.
V y ậ
OM
= 2
i
+ 3
j
.
III. Liên h gi a t a đ c a đi m và t a đ c a vec tệ ữ ọ ộ ủ ể ọ ộ ủ ơ
Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đi m A(xặ ẳ ọ ộ ể
A
; y
A
) và B(x
B
; y
B
).
Ta có
AB
= (x
B
– x
A
; y
B
– y
A
).
Ví d :ụ Cho hai đi m A(2; –4) và B(1; 5). Hãy tìm t a đ c a vect ể ọ ộ ủ ơ
AB
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có
AB
= (1 – 2; 5 – (–4)) = (–1 ; 9).
V y ậ
AB
= (–1 ; 9).
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
Bài 1: Tìm t a đ c a các vec t sau:ọ ộ ủ ơ
a)
a
= 2
i
+
j
;
b)
b
= –
j
;
c)
c
=
2
i
– 1,5
j
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ