Lý thuyết Bài 1: Tọa độ của vectơ Toán 10 Cánh diều

153 77 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    430 215 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(153 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C CÁNH DI U TOÁN 10 – T P 2
Ch ng VII. Ph ng pháp t a đ trong m t ph ngươ ươ
Bài 1. T a đ c a vec t ơ
A. Lý thuy tế
I. T a đ c a m t đi m
Đ xác đ nh t a đ c a m t đi m M tùy ý trong m t ph ng t a đ Oxy, ta
làm nh sau (Hình 3):ư
+ T M k đ ng th ng vuông góc v i tr c hoành c t tr c hoành t i đi m ườ
H ng v i s a. S a là hoành đ c a đi m M.
+ T M k đ ng th ng vuông góc v i tr c tung c t tr c tung t i đi m K ườ
ng v i s b. S b là tung đ c a đi m M.
C p s (a; b) là t a đ c a đi m M trong m t ph ng t a đ Oxy. Ta kí hi u
M(a ; b).
Ví d : Xác đ nh t a đ c a đi m B trong hình v sau:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
+ T B k đ ng th ng vuông góc v i tr c hoành c t tr c hoành t i đi m ườ
ng v i s –3. S –3 là hoành đ c a đi m B.
+ T B k đ ng th ng vuông góc v i tr c tung c t tr c tung t i đi m ườ
ng v i s 3. S 3 là tung đ c a đi m M.
Khi đó, c p s (–3; 3) là t a đ c a đi m B.
V y đi m B có t a đ là B(–3; 3).
II. T a đ c a m t vect ơ
T a đ c a đi m M đ c g i là t a đ c a vect ượ ơ
OM

.
N u ế
OM
có t a đ (a; b) thì ta vi t ế
OM
= (a; b) hay
OM
(a; b), trong đó a g i
là hoành đ c a vect ơ
OM
và b g i là tung đ c a vect ơ
OM
(Hình 4).
Chú ý: Trong m t ph ng t a đ Oxy, ta có:
+
OM

= (a; b) M(a ; b).
+ Vect ơ
i
đi m g c O t a đ (1; 0) g i vect đ n v trên tr c ơ ơ
Ox.
Vect ơ
j
đi m g c O t a đ (0; 1) g i vect đ n v trên tr c Oy ơ ơ
(Hình 4).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ví d : Tìm t a đ c a vec t ơ
OM
,
ON

trong hình sau:
H ng d n gi iướ
Ta th y đi m M có t a đ là (–2 ; 4)
Suy ra
OM

= (–2 ; 4).
Đi m N có t a đ là (2 ; –1)
Suy ra
ON
= (2 ; –1).
V y
OM
= (–2 ; 4) và
ON
= (2 ; –1).
Nh n xét:
V i m i vect ơ
u
, ta xác đ nh đ c duy nh t m t đi m A sao cho ượ
OA
=
u
.
– V i m i vect ơ
u
trong m t ph ng t a đ Oxy, t a đ c a vect ơ
u
t a đ
c a đi m A, trong đó A là đi m sao cho
OA
=
u
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
N u ế
u
t a đ (a; b) thì ta vi t ế
u
= (a; b) hay
u
(a; b), trong đó a g i
hoành đ c a vect ơ
u
và b g i là tung đ c a vect ơ
u
.
Ví d : Tìm t a đ c a vec t ơ
u
trong hình v sau:
H ng d n gi iướ
Ta xác đ nh vec t ơ
u
=
OA
nh hình sau:ư
Ta th y đi m A(2 ; 2) nên
OA
= (2 ; 2).
Suy ra
u
= (2 ; 2).
V y
u
= (2 ; 2).
Đ nh lí: Trong m t ph ng t a đ Oxy, n u ế
u
= (a ; b) thì
u
= a
i
+ b
j
.
Ng c l i, n u ượ ế
u
= a
i
+ b
j
thì
u
= (a ; b).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý: V i
a
= (x
1
; y
1
) và
b
= (x
2
; y
2
), ta có
a
=
b
1 2
1 2
x x
y y
Nh v y, m i vect hoàn toàn đ c xác đ nh khi bi t t a đ c a nó.ư ơ ượ ế
Ví d : Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho đi m M(2; 3) và vect ơ
u
= (1; – 3).
a) Bi u di n vect ơ
u
qua hai vect ơ
i
j
.
b) Bi u di n vect ơ
OM

qua hai vect ơ
i
j
.
H ng d n gi iướ
a) Vì vect ơ
u
= (1; – 3) nên
u
= 1
i
+ (– 3)
j
=
i
– 3
j
V y
u
=
i
– 3
j
.
b) Vì đi m M có t a đ (2 ; 3) nên
OM

= (2 ; 3).
Do đó:
OM
= 2
i
+ 3
j
.
V y
OM

= 2
i
+ 3
j
.
III. Liên h gi a t a đ c a đi m và t a đ c a vec t ơ
Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho hai đi m A(x
A
; y
A
) và B(x
B
; y
B
).
Ta có
= (x
B
– x
A
; y
B
– y
A
).
Ví d : Cho hai đi m A(2; –4) và B(1; 5). Hãy tìm t a đ c a vect ơ
.
H ng d n gi iướ
Ta có
= (1 – 2; 5 – (–4)) = (–1 ; 9).
V y
AB

= (–1 ; 9).
B. Bài t p t luy n
Bài 1: Tìm t a đ c a các vec t sau: ơ
a)
a
= 2
i
+
j
;
b)
b
= –
j
;
c)
c
=
2
i
– 1,5
j
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ CÁNH DI U Ề TOÁN 10 – T P Ậ 2 Chư ng ơ VII. Phư ng ơ pháp t a đ t ộ rong m t ặ ph ng Bài 1. T a ọ đ c a vec t ơ A. Lý thuy t ế I. T a ọ đ c a m t ộ đi m Để xác đ nh ị t a ọ độ c a ủ m t ộ đi m ể M tùy ý trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, ta làm nh s ư au (Hình 3): + Từ M kẻ đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ tr c ụ hoành và c t ắ tr c ụ hoành t i ạ đi m ể H ng v ứ i
ớ số a. Số a là hoành độ c a đi ủ m ể M. + Từ M kẻ đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ tr c ụ tung và c t ắ tr c ụ tung t i ạ đi m ể K ng v ứ i
ớ số b. Số b là tung đ c ộ a ủ đi m ể M. C p ặ số (a; b) là t a ọ đ ộ c a ủ đi m ể M trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ ộ Oxy. Ta kí hi u ệ là M(a ; b). Ví d : Xác định t a đ ọ ộ c a đi ủ m ể B trong hình v s ẽ au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i + Từ B kẻ đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ tr c ụ hoành và c t ắ tr c ụ hoành t i ạ đi m ể ng v ứ i
ớ số –3. Số –3 là hoành đ c ộ a đi ủ m ể B. + Từ B kẻ đư ng ờ th ng ẳ vuông góc v i ớ tr c ụ tung và c t ắ tr c ụ tung t i ạ đi m ể ng v ứ i
ớ số 3. Số 3 là tung độ c a đi ủ m ể M. Khi đó, c p ặ số (–3; 3) là t a ọ đ c ộ a đi ủ m ể B. V y ậ đi m ể B có t a ọ đ l ộ à B(–3; 3). II. T a ọ đ c a m t ộ vectơ
 T a đ ọ c ộ a ủ đi m ể M được g i ọ là t a ọ đ c ộ a vect ủ ơ OM .    N u ế OM có t a ọ đ ( ộ a; b) thì ta vi t
ế OM = (a; b) hay OM (a; b), trong đó a g i ọ   là hoành đ c ộ a vect ủ ơ OM và b g i ọ là tung đ c ộ a vect ủ ơ OM (Hình 4). Chú ý: Trong m t ặ ph ng t ẳ a ọ đ O ộ xy, ta có:
 + OM = (a; b) ⇔ M(a ; b).  + Vectơ i có đi m ể g c ố là O và có t a ọ độ (1; 0) g i ọ là vectơ đ n ơ vị trên tr c ụ Ox.  Vectơ j có đi m ể g c ố là O và có t a ọ đ ộ (0; 1) g i ọ là vect ơ đ n ơ v ịtrên tr c ụ Oy (Hình 4). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
 Ví d : Tìm t a đ ọ c ộ a ủ vec t ơ OM , ON trong hình sau: Hư ng ớ d n gi i Ta thấy đi m ể M có t a đ ọ ộ là (–2 ; 4)
 Suy ra OM = (–2 ; 4). Đi m ể N có t a đ ọ ộ là (2 ; –1)  Suy ra ON = (2 ; –1).   V y
ậ OM = (–2 ; 4) và ON = (2 ; –1). Nhận xét:    – V i
ớ mỗi vectơ u , ta xác định đư c ợ duy nh t ấ m t ộ đi m ể A sao cho OA = u .   – V i ớ m i ỗ vectơ u trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ ộ Oxy, t a ọ đ ộ c a ủ vect ơ u là t a ọ độ   c a đi ủ m ể A, trong đó A là đi m ể sao cho OA = u . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )    – N u ế u có t a ọ độ (a; b) thì ta vi t
ế u = (a; b) hay u (a; b), trong đó a g i ọ là   hoành độ c a vect ủ ơ u và b g i ọ là tung đ c ộ a ủ vect ơ u .  Ví d : Tìm t a đ ọ ộ c a vec ủ t ơ u trong hình v s ẽ au: Hư ng d ẫn gi i   Ta xác định vec t ơ u = OA nh hì ư nh sau:  Ta thấy đi m
ể A(2 ; 2) nên OA = (2 ; 2).  Suy ra u = (2 ; 2).  V y ậ u = (2 ; 2).     Đ nh lí: Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, n u
ế u = (a ; b) thì u = a i + b j .     Ngư c ợ l i ạ , n u
ế u = a i + b j thì u = (a ; b). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo