Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Bi u t ể h c t ứ a đ ọ c ộ a các ủ phép toán vectơ A. Lý thuy t ế I. Bi u ể th c ứ t a ọ độ c a ủ phép c ng ộ hai vec t ,
ơ phép trừ hai vec t , ơ phép nhân m t ộ số v i ớ m t ộ vec tơ N u
ế u = (x1 ; y1) và v = (x2 ; y2) thì u + v = ( x1 + x2 ; y1 + y2);
u – v = ( x1 – x2 ; y1 – y2); k u = (kx1; ky1) v i ớ k ∈ ℝ. Ví d :
ụ Cho hai vec tơ u = (–5 ; 1) và v = (2 ; –3). Tìm t a ọ đ ộ c a ủ m i ỗ vec tơ sau: a) u + v ; b) u – v ; c) –2 v . Hư ng ớ d n gi ẫ i ả
a) Ta có: u + v = (–5 + 2 ; 1 + (–3)) = (–3 ; –2). V y ậ u + v = (–3 ; –2).
b) Ta có u – v = (–5 – 2 ; 1 – (–3)) = (–7 ; 4). V y ậ u – v = (–7 ; 4).
c) Ta có –2 v = (–2.2 ; –2.(–3)) = (–4 ; 6). V y –2 ậ v = (–4 ; 6).
Nhận xét: Hai vec tơ u = (x1 ; y1), v = (x2 ; y2) ( v ≠ 0 ) cùng phư ng ơ khi và chỉ khi có m t ộ số th c k s ự ao cho x1 = kx2 và y1 = ky2. Ví d : ụ Hai vec t
ơ u = (–1 ; 2) và v = (4 ; –8) có cùng phư ng hay không? ơ Hư ng ớ d n gi ẫ i ả
Ta thấy 4 = –4.(–1) và –8 = –4.2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Do đó hai vectơ u = (–1 ; 2) và v = (4 ; –8) cùng phư ng v ơ i ớ nhau. V y ậ hai vect
ơ u = (–1 ; 2) và v = (4 ; –8) cùng phư ng. ơ II. T a ọ đ t ộ rung đi m ể đo n t ạ h ng và t ẳ a đ ọ t ộ r ng t ọ âm tam giác – Cho hai đi m
ể A(xA; yA) và B(xB; yB). N u ế M(xM; yM) là trung đi m ể c a ủ đo n ạ th ng ẳ AB thì x x y y A B x A B y M 2 ; M 2 .
– Cho tam giác ABC có A(xA ; yA), B(xB ; yB), C(xC ; yC). N u ế G(xG ; yG) là tr ng t ọ âm c a ủ tam giác ABC thì x x x y y y A B C x A B C y G 3 G ; 3 . Ví d :
ụ Cho tam giác ABC có A(0 ; 3), B(–1 ; –4), C(4 ; –2). Hãy tìm t a ọ độ trung đi m ể I c a ủ c nh ạ BC và tr ng t ọ âm G c a ủ tam giác ABC. Hư ng d ớ ẫn gi i ả G i ọ t a ọ độ trung đi m ể I c a ủ c nh ạ BC và tr ng ọ tâm G c a ủ tam giác ABC l n ầ lư t
ợ là (xI ; yI) và (xG ; yG).
Khi đó, vì I là trung đi m ể c a ủ BC nên ta có: x x 1 4 3 y y ( 4) ( 2) B C x B C y 3 I 2 2 2 ; I 2 2 . 3 I ; 3 Suy ra 2 . Vì G là tr ng t ọ âm c a ủ tam giác ABC nên ta có: x x x 0 ( 1) 4 y y y 3 ( 4) ( 2) A B C x 1 A B C y 1 G 3 3 G ; 3 3 . Suy ra G(1 ; –1). 3 I ; 3 V y ậ 2 và G(1 ; –1). III. Bi u t ể h c t ứ a đ ọ ộ c a t ủ ích vô hư ng ớ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) N u
ế u = (x1; y1) và v = (x2; y2) thì u . v = x1x2 + y1y2. Nhận xét: 2 2 a a.a x y a) N u ế a = (x; y) thì .
AB 2 2 b) N u ế A(x (x x ) (y y ) 2 1 2 1
1; y1) và B(x2; y2) thì AB = = . c) V i ớ hai vectơ u = (x 0 1; y1) và v = (x2; y2) đ u ề khác , ta có: + u và v vuông góc v i
ớ nhau khi và chỉ khi x1x2 + y1y2 = 0. u.v x .x y y 1 2 1 2 u . v 2 2 2 2 + cos( u , v ) = = x y . x y 1 1 2 2 . Ví d : ụ Cho hai vec t
ơ u = (3 ; –5) và v = (5 ; 3). u a) Tính ; b) Tính u . v ; c) Tính góc gi a hai ữ vec t ơ u và v Hư ng ớ d n gi ẫ i ả u 2 2 a) Ta có = 3 ( 5) = 34 . u V y ậ = 34 .
b) Ta có u . v = 3.5 + (–5).3 = 0. V y ậ u . v = 0. u.v 3.5 ( 5).3 0 u . v 2 2 2 2 c) Ta có cos( u , v ) =
= 3 ( 5) . 5 3 = 34 = 0. Suy ra ( u , v ) = 90o. V y ậ u và v vuông góc v i ớ nhau. B. Bài tập t l ự uy n ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 1: Trong m t ặ ph ng ẳ t a
ọ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; –3),
C(0; 4). a) Tính AB . AC b) Gi i ả tam giác ABC. Hư ng d ớ ẫn gi i ả
a) Ta có AB = (–2 – 1 ; –3 – 2) = (–3 ; –5)
AC = (0 – 1 ; 4 – 2) = (–1 ; 2)
Khi đó AB . AC = –3.(–1) + (–5). 2 = –7.
V y ậ AB . AC = –7.
AB 2 2
b) Ta có AB = (–3; –5) ⇒ AB = = ( 3) ( 5) = 34 . 2 2 AC AC = (–1; 2) ⇒ AC = = ( 1) 2 = 5 .
BC BC 2 2
= (0 – (–2) ; 4 – (–3)) = (2; 7) ⇒ BC = = 2 7 = 53 . AB.AC 3.( 1) ( 5).2 7
AB . AC cos( AB . AC ) = = 34. 5 = 170
Suy ra ( AB . AC ) ≈ 122o28’ ⇒ BAC ≈ 122o28’.
Ta có BA = (1 – (–2) ; 2 – (–3)) = (3; 5). BA.BC 3.2 5.7 41
BA . BC cos( BA , BC ) = = 34. 53 = 1802
Suy ra ( BA , BC ) ≈ 15°1’ ⇒ ABC ≈ 15°1’. M t
ặ khác ACB = 180o – ( BAC + ABC ) = 42o31’. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ Toán 10 Cánh diều
193
97 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(193 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 2. Bi u th c t a đ c a các phép toán vectể ứ ọ ộ ủ ơ
A. Lý thuy tế
I. Bi u th c t a đ c a phép c ng hai vec t , phép tr hai vec t , phépể ứ ọ ộ ủ ộ ơ ừ ơ
nhân m t s v i m t vec tộ ố ớ ộ ơ
N u ế
u
= (x
1
; y
1
) và
v
= (x
2
; y
2
) thì
u
+
v
= ( x
1
+ x
2
; y
1
+ y
2
);
u
–
v
= ( x
1
– x
2
; y
1
– y
2
);
k
u
= (kx
1
; ky
1
) v i k ớ ∈ ℝ.
Ví d :ụ Cho hai vec t ơ
u
= (–5 ; 1) và
v
= (2 ; –3). Tìm t a đ c a m i vec tọ ộ ủ ỗ ơ
sau:
a)
u
+
v
;
b)
u
–
v
;
c) –2
v
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Ta có:
u
+
v
= (–5 + 2 ; 1 + (–3)) = (–3 ; –2).
V y ậ
u
+
v
= (–3 ; –2).
b) Ta có
u
–
v
= (–5 – 2 ; 1 – (–3)) = (–7 ; 4).
V y ậ
u
–
v
= (–7 ; 4).
c) Ta có –2
v
= (–2.2 ; –2.(–3)) = (–4 ; 6).
V y –2ậ
v
= (–4 ; 6).
Nh n xét:ậ Hai vec t ơ
u
= (x
1
; y
1
),
v
= (x
2
; y
2
) (
v
≠
0
) cùng ph ng khi vàươ
ch khi có m t s th c k sao cho xỉ ộ ố ự
1
= kx
2
và y
1
= ky
2
.
Ví d :ụ Hai vec t ơ
u
= (–1 ; 2) và
v
= (4 ; –8) có cùng ph ng hay không?ươ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta th y 4 = –4.(–1) và –8 = –4.2ấ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Do đó hai vect ơ
u
= (–1 ; 2) và
v
= (4 ; –8) cùng ph ng v i nhau.ươ ớ
V y hai vect ậ ơ
u
= (–1 ; 2) và
v
= (4 ; –8) cùng ph ng.ươ
II. T a đ trung đi m đo n th ng và t a đ tr ng tâm tam giácọ ộ ể ạ ẳ ọ ộ ọ
– Cho hai đi m A(xể
A
; y
A
) và B(x
B
; y
B
). N u M(xế
M
; y
M
) là trung đi m c a đo nể ủ ạ
th ng AB thì ẳ
A B
M
x x
x
2
;
A B
M
y y
y
2
.
– Cho tam giác ABC có A(x
A
; y
A
), B(x
B
; y
B
), C(x
C
; y
C
). N u G(xế
G
; y
G
) là
tr ng tâm c a tam giác ABC thìọ ủ
A B C
G
x x x
x
3
;
A B C
G
y y y
y
3
.
Ví d :ụ Cho tam giác ABC có A(0 ; 3), B(–1 ; –4), C(4 ; –2). Hãy tìm t a đọ ộ
trung đi m I c a c nh BC và tr ng tâm G c a tam giác ABC.ể ủ ạ ọ ủ
H ng d n gi iướ ẫ ả
G i t a đ trung đi m I c a c nh BC và tr ng tâm G c a tam giác ABC l nọ ọ ộ ể ủ ạ ọ ủ ầ
l t là (xượ
I
; y
I
) và (x
G
; y
G
).
Khi đó, vì I là trung đi m c a BC nên ta có:ể ủ
B C
I
x x 1 4 3
x
2 2 2
;
B C
I
y y ( 4) ( 2)
y 3
2 2
.
Suy ra
3
I ; 3
2
.
Vì G là tr ng tâm c a tam giác ABC nên ta có:ọ ủ
A B C
G
x x x 0 ( 1) 4
x 1
3 3
;
A B C
G
y y y 3 ( 4) ( 2)
y 1
3 3
.
Suy ra G(1 ; –1).
V y ậ
3
I ; 3
2
và G(1 ; –1).
III. Bi u th c t a đ c a tích vô h ngể ứ ọ ộ ủ ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
N u ế
u
= (x
1
; y
1
) và
v
= (x
2
; y
2
) thì
u
.
v
= x
1
x
2
+ y
1
y
2
.
Nh n xét: ậ
a) N u ế
a
= (x; y) thì
2 2
a a.a x y
.
b) N u A(xế
1
; y
1
) và B(x
2
; y
2
) thì AB =
AB
=
2 2
2 1 2 1
(x x ) (y y )
.
c) V i hai vect ớ ơ
u
= (x
1
; y
1
) và
v
= (x
2
; y
2
) đ u khác ề
0
, ta có:
+
u
và
v
vuông góc v i nhau khi và ch khi xớ ỉ
1
x
2
+ y
1
y
2
= 0.
+ cos(
u
,
v
) =
u.v
u . v
=
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
x .x y y
x y . x y
.
Ví d :ụ Cho hai vec t ơ
u
= (3 ; –5) và
v
= (5 ; 3).
a) Tính
u
;
b) Tính
u
.
v
;
c) Tính góc gi a hai vec t ữ ơ
u
và
v
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Ta có
u
=
2 2
3 ( 5)
=
34
.
V y ậ
u
=
34
.
b) Ta có
u
.
v
= 3.5 + (–5).3 = 0.
V y ậ
u
.
v
= 0.
c) Ta có cos(
u
,
v
) =
u.v
u . v
=
2 2 2 2
3.5 ( 5).3
3 ( 5) . 5 3
=
0
34
= 0.
Suy ra (
u
,
v
) = 90
o
.
V y ậ
u
và
v
vuông góc v i nhau.ớ
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 1: Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; –3),ặ ẳ ọ ộ
C(0; 4).
a) Tính
AB
.
AC
b) Gi i tam giác ABC.ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Ta có
AB
= (–2 – 1 ; –3 – 2) = (–3 ; –5)
AC
= (0 – 1 ; 4 – 2) = (–1 ; 2)
Khi đó
AB
.
AC
= –3.(–1) + (–5). 2 = –7.
V y ậ
AB
.
AC
= –7.
b) Ta có
AB
= (–3; –5) ⇒ AB =
AB
=
2 2
( 3) ( 5)
=
34
.
AC
= (–1; 2) ⇒ AC =
AC
=
2 2
( 1) 2
=
5
.
BC
= (0 – (–2) ; 4 – (–3)) = (2; 7) ⇒ BC =
BC
=
2 2
2 7
=
53
.
cos(
AB
.
AC
) =
AB.AC
AB . AC
=
3.( 1) ( 5).2
34. 5
=
7
170
Suy ra (
AB
.
AC
) ≈ 122
o
28’
⇒
BAC
≈ 122
o
28’.
Ta có
BA
= (1 – (–2) ; 2 – (–3)) = (3; 5).
cos(
BA
,
BC
) =
BA.BC
BA . BC
=
3.2 5.7
34. 53
=
41
1802
Suy ra (
BA
,
BC
) ≈ 15°1’
⇒
ABC
≈ 15°1’.
M t khác ặ
ACB
= 180
o
– (
BAC
+
ABC
) = 42
o
31’.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
V y tam giác ABC có AB = ậ
34
; AC =
5
; BC =
53
;
BAC
≈ 122
o
28’;
ABC
≈ 15
o
1’;
ACB
= 42
o
31’.
Bài 2:
u
= (2 ; –2) và
v
= (3 ; 5)
a) Tìm t a đ c a vect ọ ộ ủ ơ
m
=
u
+
v
.
b) Tìm t a đ c a vect ọ ộ ủ ơ
n
= –3
u
–
v
.
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Ta có
m
=
u
+
v
= (2 + 3; –2 + 5) = (5 ; 3).
V y ậ
m
=
u
+
v
= (5; 3).
b) Ta có
n
= –3
u
–
v
= (–3.2 – 3; –3.(–2) – 5) = (–9; 1).
V y ậ
n
= –3
u
–
v
= (–9; 1).
Bài 3: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho ba đi m A(0; 4), B(–1; 3), C(–5; 2).ặ ẳ ọ ộ ể
a) Tìm t a đ trung đi m I c a đ an th ng AB.ọ ộ ể ủ ọ ẳ
b) Ch ng minh ba đi m A, B, C không th ng hàng.ứ ể ẳ
c) Tìm t a đ tr ng tâm G c a tam giác ABC.ọ ộ ọ ủ
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) G i t a đ trung đi m I c a đo n th ng AB là (xọ ọ ộ ể ủ ạ ẳ
I
; y
I
).
Khi đó, vì I là trung đi m c a AB nên ta có:ể ủ
A B
I
x x 0 ( 1) 1
x
2 2 2
;
A B
I
y y 4 3 7
y
2 2 2
.
Suy ra
1 7
I ;
2 2
.
V y ậ
1 7
I ;
2 2
.
b) Đ ch ng minh ba đi m A, B, C không th ng hàng ta ch ng minh ể ứ ể ẳ ứ
AB
và
AC
không cùng ph ng.ươ
Ta có
AB
= (–1 – 0 ; 3 – 4) = (–1 ; –1)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ