Lý thuyết Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ Toán 10 Cánh diều

236 118 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    445 223 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(236 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 2. Bi u th c t a đ c a các phép toán vect ơ
A. Lý thuy tế
I. Bi u th c t a đ c a phép c ng hai vec t , phép tr hai vec t , phép ơ ơ
nhân m t s v i m t vec t ơ
N u ế
u
= (x
1
; y
1
) và
v
= (x
2
; y
2
) thì
u
+
v
= ( x
1
+ x
2
; y
1
+ y
2
);
u
v
= ( x
1
– x
2
; y
1
– y
2
);
k
u
= (kx
1
; ky
1
) v i k .
d : Cho hai vec t ơ
u
= (–5 ; 1)
v
= (2 ; –3). Tìm t a đ c a m i vec t ơ
sau:
a)
u
+
v
;
b)
u
v
;
c) –2
v
.
H ng d n gi iướ
a) Ta có:
u
+
v
= (–5 + 2 ; 1 + (–3)) = (–3 ; –2).
V y
u
+
v
= (–3 ; –2).
b) Ta có
u
v
= (–5 – 2 ; 1 – (–3)) = (–7 ; 4).
V y
u
v
= (–7 ; 4).
c) Ta có –2
v
= (–2.2 ; –2.(–3)) = (–4 ; 6).
V y –2
v
= (–4 ; 6).
Nh n xét: Hai vec t ơ
u
= (x
1
; y
1
),
v
= (x
2
; y
2
) (
v
0
) cùng ph ng khi ươ
ch khi có m t s th c k sao cho x
1
= kx
2
và y
1
= ky
2
.
Ví d : Hai vec t ơ
u
= (–1 ; 2) và
v
= (4 ; –8) có cùng ph ng hay không?ươ
H ng d n gi iướ
Ta th y 4 = –4.(–1) và –8 = –4.2
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Do đó hai vect ơ
u
= (–1 ; 2) và
v
= (4 ; –8) cùng ph ng v i nhau.ươ
V y hai vect ơ
u
= (–1 ; 2) và
v
= (4 ; –8) cùng ph ng.ươ
II. T a đ trung đi m đo n th ng và t a đ tr ng tâm tam giác
Cho hai đi m A(x
A
; y
A
) B(x
B
; y
B
). N u M(xế
M
; y
M
) trung đi m c a đo n
th ng AB thì
A B
M
x x
x
2
;
A B
M
y y
y
2
.
Cho tam giác ABC A(x
A
; y
A
), B(x
B
; y
B
), C(x
C
; y
C
). N u G(xế
G
; y
G
)
tr ng tâm c a tam giác ABC thì
A B C
G
x x x
x
3
;
A B C
G
y y y
y
3
.
d : Cho tam giác ABC A(0 ; 3), B(–1 ; –4), C(4 ; –2). Hãy tìm t a đ
trung đi m I c a c nh BC và tr ng tâm G c a tam giác ABC.
H ng d n gi iướ
G i t a đ trung đi m I c a c nh BC tr ng tâm G c a tam giác ABC l n
l t là (xượ
I
; y
I
) và (x
G
; y
G
).
Khi đó, vì I là trung đi m c a BC nên ta có:
B C
I
x x 1 4 3
x
2 2 2
;
.
Suy ra
3
I ; 3
2
.
Vì G là tr ng tâm c a tam giác ABC nên ta có:
A B C
G
x x x 0 ( 1) 4
x 1
3 3
;
A B C
G
y y y 3 ( 4) ( 2)
y 1
3 3
.
Suy ra G(1 ; –1).
V y
3
I ; 3
2
và G(1 ; –1).
III. Bi u th c t a đ c a tích vô h ng ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
N u ế
u
= (x
1
; y
1
) và
v
= (x
2
; y
2
) thì
u
.
v
= x
1
x
2
+ y
1
y
2
.
Nh n xét:
a) N u ế
a
= (x; y) thì
2 2
a a.a x y
.
b) N u A(xế
1
; y
1
) và B(x
2
; y
2
) thì AB =
AB

=
2 2
2 1 2 1
(x x ) (y y )
.
c) V i hai vect ơ
u
= (x
1
; y
1
) và
v
= (x
2
; y
2
) đ u khác
0
, ta có:
+
u
v
vuông góc v i nhau khi và ch khi x
1
x
2
+ y
1
y
2
= 0.
+ cos(
u
,
v
) =
u.v
u . v
=
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
x .x y y
x y . x y
.
Ví d : Cho hai vec t ơ
u
= (3 ; –5) và
v
= (5 ; 3).
a) Tính
u
;
b) Tính
u
.
v
;
c) Tính góc gi a hai vec t ơ
u
v
H ng d n gi iướ
a) Ta có
u
=
2 2
3 ( 5)
=
34
.
V y
u
=
34
.
b) Ta có
u
.
v
= 3.5 + (–5).3 = 0.
V y
u
.
v
= 0.
c) Ta có cos(
u
,
v
) =
u.v
u . v
=
2 2 2 2
3.5 ( 5).3
3 ( 5) . 5 3
=
0
34
= 0.
Suy ra (
u
,
v
) = 90
o
.
V y
u
v
vuông góc v i nhau.
B. Bài t p t luy n
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 1: Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho tam giác ABC A(1; 2), B(–2; –3),
C(0; 4).
a) Tính
AB

.
AC

b) Gi i tam giác ABC.
H ng d n gi iướ
a) Ta có
AB
= (–2 – 1 ; –3 – 2) = (–3 ; –5)
AC
= (0 – 1 ; 4 – 2) = (–1 ; 2)
Khi đó
AB

.
AC

= –3.(–1) + (–5). 2 = –7.
V y
AB

.
AC

= –7.
b) Ta có
AB
= (–3; –5) AB =
AB

=
2 2
( 3) ( 5)
=
34
.
AC
= (–1; 2) AC =
AC
=
2 2
( 1) 2
=
5
.
BC

= (0 – (–2) ; 4 – (–3)) = (2; 7) BC =
BC

=
2 2
2 7
=
53
.
cos(
AB

.
AC

) =
AB.AC
AB . AC
=
3.( 1) ( 5).2
34. 5
=
7
170
Suy ra (
AB

.
AC

) 122
o
28’
BAC
122
o
28’.
Ta có
BA
= (1 – (–2) ; 2 – (–3)) = (3; 5).
cos(
BA

,
BC

) =
BA.BC
BA . BC
=
3.2 5.7
34. 53
=
41
1802
Suy ra (
BA
,
BC
) ≈ 15°1’
ABC
15°1’.
M t khác
ACB
= 180
o
– (
BAC
+
ABC
) = 42
o
31’.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y tam giác ABC AB =
34
; AC =
5
; BC =
53
;
BAC
122
o
28’;
ABC
15
o
1’;
ACB
= 42
o
31’.
Bài 2:
u
= (2 ; –2) và
v
= (3 ; 5)
a) Tìm t a đ c a vect ơ
m

=
u
+
v
.
b) Tìm t a đ c a vect ơ
n
= –3
u
v
.
H ng d n gi iướ
a) Ta có
m
=
u
+
v
= (2 + 3; –2 + 5) = (5 ; 3).
V y
m
=
u
+
v
= (5; 3).
b) Ta có
n
= –3
u
v
= (–3.2 – 3; –3.(–2) – 5) = (–9; 1).
V y
n
= –3
u
v
= (–9; 1).
Bài 3: Trong m t ph ng t a đ Oxy cho ba đi m A(0; 4), B(–1; 3), C(–5; 2).
a) Tìm t a đ trung đi m I c a đ an th ng AB.
b) Ch ng minh ba đi m A, B, C không th ng hàng.
c) Tìm t a đ tr ng tâm G c a tam giác ABC.
H ng d n gi iướ
a) G i t a đ trung đi m I c a đo n th ng AB là (x
I
; y
I
).
Khi đó, vì I là trung đi m c a AB nên ta có:
A B
I
x x 0 ( 1) 1
x
2 2 2
;
A B
I
y y 4 3 7
y
2 2 2
.
Suy ra
1 7
I ;
2 2
.
V y
1 7
I ;
2 2
.
b) Đ ch ng minh ba đi m A, B, C không th ng hàng ta ch ng minh
AB

AC

không cùng ph ng.ươ
Ta có
AB
= (–1 – 0 ; 3 – 4) = (–1 ; –1)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 2. Bi u t ể h c t a đ c a các phép toán vectơ A. Lý thuy t ế I. Bi u ể th c ứ t a ọ độ c a ủ phép c ng ộ hai vec t ,
ơ phép trừ hai vec t , ơ phép nhân m t ộ số v i ớ m t ộ vec tơ   N u
ế u = (x1 ; y1) và v = (x2 ; y2) thì   u + v = ( x1 + x2 ; y1 + y2);  
u – v = ( x1 – x2 ; y1 – y2);  k u = (kx1; ky1) v i ớ k ∈ ℝ.   Ví d :
Cho hai vec tơ u = (–5 ; 1) và v = (2 ; –3). Tìm t a ọ đ ộ c a ủ m i ỗ vec tơ sau:   a) u + v ;   b) u – v ;  c) –2 v . Hư ng ớ d n gi i  
a) Ta có: u + v = (–5 + 2 ; 1 + (–3)) = (–3 ; –2).   V y ậ u + v = (–3 ; –2).  
b) Ta có u – v = (–5 – 2 ; 1 – (–3)) = (–7 ; 4).   V y ậ u – v = (–7 ; 4). 
c) Ta có –2 v = (–2.2 ; –2.(–3)) = (–4 ; 6).  V y –2 ậ v = (–4 ; 6).    
Nhận xét: Hai vec tơ u = (x1 ; y1), v = (x2 ; y2) ( v ≠ 0 ) cùng phư ng ơ khi và chỉ khi có m t ộ số th c k s ự ao cho x1 = kx2 và y1 = ky2.   Ví d : Hai vec t
ơ u = (–1 ; 2) và v = (4 ; –8) có cùng phư ng hay không? ơ Hư ng ớ d n gi i
Ta thấy 4 = –4.(–1) và –8 = –4.2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )  
Do đó hai vectơ u = (–1 ; 2) và v = (4 ; –8) cùng phư ng v ơ i ớ nhau.   V y ậ hai vect
ơ u = (–1 ; 2) và v = (4 ; –8) cùng phư ng. ơ II. T a ọ đ t ộ rung đi m ể đo n t ạ h ng và t a đ t ộ r ng t âm tam giác – Cho hai đi m
ể A(xA; yA) và B(xB; yB). N u ế M(xM; yM) là trung đi m ể c a ủ đo n ạ th ng ẳ AB thì x  x y  y A B x A B y M   2 ; M 2 .
– Cho tam giác ABC có A(xA ; yA), B(xB ; yB), C(xC ; yC). N u ế G(xG ; yG) là tr ng t ọ âm c a ủ tam giác ABC thì x  x  x y  y  y A B C x A B C y G   3 G ; 3 . Ví d :
Cho tam giác ABC có A(0 ; 3), B(–1 ; –4), C(4 ; –2). Hãy tìm t a ọ độ trung đi m ể I c a ủ c nh ạ BC và tr ng t ọ âm G c a ủ tam giác ABC. Hư ng d ẫn gi i G i ọ t a ọ độ trung đi m ể I c a ủ c nh ạ BC và tr ng ọ tâm G c a ủ tam giác ABC l n ầ lư t
ợ là (xI ; yI) và (xG ; yG).
Khi đó, vì I là trung đi m ể c a ủ BC nên ta có: x  x  1  4 3 y  y ( 4)  ( 2) B C x B C y    3 I    2 2 2 ; I 2 2 .  3 I ; 3    Suy ra  2  . Vì G là tr ng t ọ âm c a ủ tam giác ABC nên ta có: x  x  x 0  ( 1)  4 y  y  y 3  ( 4)  ( 2) A B C x   1 A B C y    1 G  3 3 G ; 3 3 . Suy ra G(1 ; –1).  3 I ; 3    V y ậ  2  và G(1 ; –1). III. Bi u t ể h c t a đ ộ c a t ủ ích vô hư ng M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )     N u
ế u = (x1; y1) và v = (x2; y2) thì u . v = x1x2 + y1y2. Nhận xét:     2 2 a  a.a  x  y a) N u ế a = (x; y) thì .
 AB 2 2 b) N u ế A(x (x  x )  (y  y ) 2 1 2 1
1; y1) và B(x2; y2) thì AB = = .    c) V i ớ hai vectơ u = (x 0 1; y1) và v = (x2; y2) đ u ề khác , ta có:   + u và v vuông góc v i
ớ nhau khi và chỉ khi x1x2 + y1y2 = 0.   u.v x .x  y y   1 2 1 2   u . v 2 2 2 2 + cos( u , v ) = = x  y . x  y 1 1 2 2 .   Ví d : Cho hai vec t
ơ u = (3 ; –5) và v = (5 ; 3).  u a) Tính ;   b) Tính u . v ;   c) Tính góc gi a hai ữ vec t ơ u và v Hư ng ớ d n gi i  u 2 2 a) Ta có = 3  ( 5) = 34 .  u V y ậ = 34 .  
b) Ta có u . v = 3.5 + (–5).3 = 0.   V y ậ u . v = 0.   u.v 3.5  ( 5).3   0   u . v 2 2 2 2 c) Ta có cos( u , v ) =
= 3  ( 5) . 5  3 = 34 = 0.   Suy ra ( u , v ) = 90o.   V y ậ u và v vuông góc v i ớ nhau. B. Bài tập t l ự uy n M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 1: Trong m t ặ ph ng ẳ t a
ọ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; –3),
C(0; 4).   a) Tính AB . AC b) Gi i ả tam giác ABC. Hư ng d ẫn gi i
a) Ta có AB = (–2 – 1 ; –3 – 2) = (–3 ; –5) 
AC = (0 – 1 ; 4 – 2) = (–1 ; 2)


Khi đó AB . AC = –3.(–1) + (–5). 2 = –7.

 V y ậ AB . AC = –7.
  AB 2 2
b) Ta có AB = (–3; –5) ⇒ AB = = ( 3)  ( 5) = 34 .   2 2 AC AC = (–1; 2) ⇒ AC = = ( 1)  2 = 5 .

 BC BC 2 2
= (0 – (–2) ; 4 – (–3)) = (2; 7) ⇒ BC = = 2  7 = 53 .   AB.AC    3.( 1)  ( 5).2  7

 AB . AC cos( AB . AC ) = = 34. 5 = 170


Suy ra ( AB . AC ) ≈ 122o28’ ⇒ BAC ≈ 122o28’. 
Ta có BA = (1 – (–2) ; 2 – (–3)) = (3; 5).   BA.BC   3.2  5.7 41

 BA . BC cos( BA , BC ) = = 34. 53 = 1802  
Suy ra ( BA , BC ) ≈ 15°1’ ⇒ ABC ≈ 15°1’. M t
ặ khác ACB = 180o – ( BAC + ABC ) = 42o31’. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo