Lý thuyết Bài 3: Phương trình đường thẳng Toán 10 Cánh diều

154 77 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    430 215 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(154 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 3: Ph ng trình đ ng th ngươ ườ
A. Lý thuy tế
I. Ph ng trình tham s c a đ ng th ngươ ườ
1. Vect ch ph ng c a đ ng th ngơ ươ ườ
Vect ơ
u
đ c g ivect ch ph ng c a đ ng th ng ượ ơ ươ ườ n u ế
u
0
và giá
c a
u
song song ho c trùng v i ∆.
Nh n xét:
N u ế
u
m t vect ch ph ng c a thì k ơ ươ
u
(k 0) cũng m t vect ch ơ
ph ng c a ∆.ươ
M t đ ng th ng hoàn toàn đ c xác đ nh khi bi t m t đi m m t vect ườ ượ ế ơ
ch ph ng c a đ ng th ng đó. ươ ườ
d : Đ ng th ngườ đi qua đi m (2 ; 0) (0 ; –1) vect ch ph ng ơ ươ
u
nh hình v sau:ư
2. Ph ng trình tham s c a đ ng th ngươ ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H
0
0
x x at
y y bt
(a
2
+ b
2
> 0 và t là tham s ) đ c g i là ph ng trình tham s ượ ươ
c a đ ng th ng đi qua M ườ
0
(x
0
; y
0)
nh n
u
= (a ; b) làm vect chơ
ph ng.ươ
Nh n xét: Cho đ ng th ng có ph ng trình tham s là: ườ ươ
0
0
x x at
y y bt
(a
2
+
b
2
> 0 và t là tham s ).
+ V i m i giá tr c th c a t, ta xác đ nh đ c m t đi m trên đ ng th ng ượ ườ
∆. Ng c l i, v i m i đi m trên đ ng th ng ∆, ta xác đ nh đ c m t giá trượ ườ ượ
c th c a t.
+ Vect ơ
u
= (a ; b) là m t vect ch ph ng c a ∆. ơ ươ
Ví d :
a) Vi t ph ng trình tham s c a đ ng th ng đi qua đi m A(1; 2) ế ươ ườ
vect ch ph ng ơ ươ
u
= (–1 ; 3).
b) Cho đ ng th ng ph ng trình tham s ườ ươ
x 4 2t
y 3 t
. Ch ra t a đ
m t vect ch ph ng c a ∆ và m t đi m thu c đ ng th ng ∆. ơ ươ ườ
H ng d n gi iướ
a) Ph ng trình đ ng th ng ∆ đi qua đi m A(1; 2) và có vect ch ph ng ươ ườ ơ ươ
u
= (–1 ; 3) nên có ph ng trình tham s ươ
x 1 t
y 2 3t
.
V y ph ng trình tham s c a đ ng th ng ∆ là ươ ườ
x 1 t
y 2 3t
.
b) Đ ng th ng ∆ có ph ng trình tham s ườ ươ
x 4 2t
y 3 t
.
Khi đó ∆ có m t vec t ch ph ng là (2 ; –1) và đi m (4 ; –3) thu c ∆. ơ ươ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y ∆ có m t vec t ch ph ng là (2 ; –1) và đi m (4 ; –3) thu c ∆. ơ ươ
II. Ph ng trình t ng quát c a đ ng th ngươ ườ
1. Vect pháp tuy n c a đ ng th ngơ ế ườ
Vect ơ
n
đ c g i là vec t pháp tuy n c a đ ng th ng ∆ n u ượ ơ ế ườ ế
n
0
và giá
c a vect ơ
n
vuông góc v i ∆.
Nh n xét:
– N u ế
n
m t vect pháp tuy n c athì k ơ ế
n
(k ≠ 0) cũng m t vect pháp ơ
tuy n c a ∆.ế
M t đ ng th ng hoàn toàn đ c xác đ nh khi bi t m t đi m m t vect ườ ượ ế ơ
pháp tuy n c a đ ng th ng đó.ế ườ
– N u m t đ ng th ng ∆ có vect ch ph ng là ế ườ ơ ươ
u
= (a ; b) thì vect ơ
n
= (–b
; a) là m t vect pháp tuy n c a ∆. ơ ế
2. Ph ng trình t ng quát c a đ ng th ngươ ườ
Ph ng trình ax + by + c = 0 (a b không đ ng th i b ng 0) đ c g i ươ ư
ph ng trình t ng quát c a đ ng th ng.ươ ườ
Nh n xét:
Đ ng th ng đi qua đi m Mườ
0
(x
0
; y
0
) nh n
n
= (a ; b) làm vect phápơ
tuy n có ph ng trình là: a(x – xế ươ
0
) + b(y – y
0
) = 0 ax + by + (–ax
0
– by
0
) = 0.
M i ph ng trình ax + by + c = 0 (a b không đ ng th i b ng 0) đ u xác ươ
đ nh m t đ ng th ngtrong m t ph ng t a đ nh n m t vec t pháp tuy n ườ ơ ế
n
= (a ; b).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d : Vi t ph ng trình t ng quát c a đ ng th ng d đi qua đi m A(1; –2)ế ươ ườ
và có vect pháp tuy n ơ ế
n
= (–2 ; –3).
H ng d n gi iướ
Theo gi thi t, ph ng trình c a đ ng th ng d : –2(x 1) + (–3).(y + 2) = ế ươ ườ
0.
T đó, ta nh n đ c ph ng trình t ng quát c a đ ng th ng d –2x 3y ượ ươ ườ
4 = 0.
V y ph ng trình t ng quát c a d là –2x – 3y – 4 = 0. ươ
3. Nh ng d ng đ c bi t c a ph ng trình t ng quát ươ
Cho đ ng th ngườ ph ng trình t ng quát ax + by + c = 0 (a ho c b khácươ
0).
a) N uế b = 0 a 0 thì ph ng trình đ ng th ng tr thành ax + c = 0.ươ ườ
Khi đó đ ng th ng song song ho c trùng v i tr c Oy c t tr c Ox t iườ
đi m
c
;0
a
.
b) N u b ế 0 a = 0 thì ph ng trình đ ng th ngươ ườ tr thành by + c = 0.
Khi đó đ ng th ng song song ho c trùng v i tr c Ox c t tr c Oy t iườ
đi m
c
0;
b
(Hình 30).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
c) N u b ế 0 và a 0 thì ph ng trình đ ng th ng ∆ có th vi t thànhươ ườ ế
y =
a
b
x –
c
b
.
Khi đó, đ ng th ng ∆ là đ th hàm s b c nh t y = ườ
a
b
x –
c
b
v i h s góc
là k =
a
b
(Hình 31).
Nh n xét:
Đ ng th ng ph ng trình t ng quát ax + by + c = 0 (a ho c b khác 0)ườ ươ
là đ th c a hàm s b c nh t khi và ch khi a 0 và b 0.
– Ph ng trình tr c hoành là y = 0, ph ng trình tr c tung là x = 0.ươ ươ
Ví d :
a) Cho ph ng trình đ ng th ng ∆ là 2x + 4 = 0. Khi đó đ ng th ng ∆ songươ ườ ườ
song v i tr c Oy và c t tr c Ox t i đi m (–2 ; 0)
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 3: Phư ng t ơ rình đư ng t h ng A. Lý thuy t ế I. Phư ng ơ trình tham s c a đ ư ng ờ th ng 1. Vectơ chỉ phư ng ơ c a đ ư ng t h ng    Vectơ u đư c ợ g i ọ là vect ơ chỉ phư ng ơ c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ n u ế u ≠ 0 và giá  c a ủ u song song ho c ặ trùng v i ớ ∆. Nhận xét:   – N u ế u là m t ộ vectơ chỉ phư ng ơ c a
ủ ∆ thì k u (k ≠ 0) cũng là m t ộ vectơ chỉ phư ng c ơ a ủ ∆. – M t ộ đư ng ờ th ng ẳ hoàn toàn đư c ợ xác đ nh ị khi bi t ế m t ộ đi m ể và m t ộ vectơ chỉ phư ng c ơ a ủ đư ng t ờ h ng đó. ẳ  Ví d : Đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m
ể (2 ; 0) và (0 ; –1) có vectơ ch ỉphư ng ơ u nh hì ư nh vẽ sau: 2. Phư ng t ơ rình tham s c a đ ư ng t h ng M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) x x   at 0  Hệ y y  bt  0
(a2 + b2 > 0 và t là tham s ) ố đư c ợ g i ọ là phư ng ơ trình tham số  c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua M u 0(x0 ; y0) và nh n
ậ = (a ; b) làm vectơ chỉ phư ng. ơ x x   at 0 
Nhận xét: Cho đư ng ờ th ng ẳ ∆ có phư ng ơ trình tham s ố là: y y  bt  0 (a2 + b2 > 0 và t là tham s ) ố . + V i ớ m i ỗ giá trị cụ thể c a ủ t, ta xác đ nh ị đư c ợ m t ộ đi m ể trên đư ng ờ th ng ẳ ∆. Ngư c ợ l i ạ , v i ớ m i ỗ đi m ể trên đư ng ờ th ng ẳ ∆, ta xác đ nh ị đư c ợ m t ộ giá trị cụ th c ể a t ủ .  + Vectơ u = (a ; b) là m t ộ vectơ ch ph ỉ ư ng c ơ a ∆ ủ . Ví d : a) Vi t ế phư ng ơ trình tham số c a ủ đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể A(1; 2) và có  vectơ chỉ phư ng ơ u = (–1 ; 3). x 4   2t  b) Cho đư ng ờ th ng ẳ ∆ có phư ng ơ trình tham s ố là y  3  t  . Chỉ ra t a ọ độ m t ộ vectơ chỉ phư ng c ơ a ủ ∆ và m t ộ đi m ể thu c đ ộ ư ng t ờ h ng ẳ ∆. Hư ng d ẫn gi i  a) Phư ng ơ trình đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể A(1; 2) và có vect ơ ch ỉphư ng ơ u x 1   t 
= (–1 ; 3) nên có phư ng t ơ rình tham số là y 2   3t  . x 1   t  V y ậ phư ng t ơ rình tham s c ố a đ ủ ư ng ờ th ng ∆ ẳ là y 2   3t  . x 4   2t  b) Đư ng t ờ h ng ẳ ∆ có phư ng t ơ
rình tham số là y  3  t  . Khi đó ∆ có m t ộ vec t ch ơ ph ỉ ư ng l ơ à (2 ; –1) và đi m ể (4 ; –3) thu c ộ ∆. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) V y ∆ ậ có m t ộ vec t ch ơ ph ỉ ư ng l ơ à (2 ; –1) và đi m ể (4 ; –3) thu c ộ ∆. II. Phư ng t ơ rình t ng quát c a đ ư ng t h ng 1. Vectơ pháp tuy n c ế a đ ư ng t h ng    Vect ơ n đư c g ợ i ọ là vec t pháp t ơ uy n c ế a ủ đư ng t ờ h ng ẳ ∆ n u ế n ≠ 0 và giá  c a vect ủ ơ n vuông góc v i ớ ∆. Nhận xét:   – N u ế n là m t ộ vectơ pháp tuy n ế c a
ủ ∆ thì k n (k ≠ 0) cũng là m t ộ vect ơ pháp tuy n c ế a ∆ ủ . – M t ộ đư ng ờ th ng ẳ hoàn toàn đư c ợ xác đ nh ị khi bi t ế m t ộ đi m ể và m t ộ vectơ pháp tuy n c ế a ủ đư ng t ờ h ng đó. ẳ   – N u m ế t ộ đư ng ờ th ng ẳ ∆ có vect ch ơ ph ỉ ư ng ơ là u = (a ; b) thì vect ơ n = (–b ; a) là m t ộ vect pháp t ơ uy n c ế a ủ ∆. 2. Phư ng t ơ rình t ng quát c a đ ư ng t h ng Phư ng
ơ trình ax + by + c = 0 (a và b không đ ng ồ th i ờ b ng ằ 0) đư c ợ g i ọ là phư ng t ơ rình tổng quát c a ủ đư ng t ờ h ng. ẳ Nhận xét:  – Đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể M n 0 (x0 ; y0) và nh n
ậ = (a ; b) làm vectơ pháp tuy n có ph ế ư ng t ơ
rình là: a(x – x0) + b(y – y0) = 0 ⇔ ax + by + (–ax0 – by0) = 0. – M i ỗ phư ng
ơ trình ax + by + c = 0 (a và b không đ ng ồ th i ờ b ng ằ 0) đ u ề xác định m t ộ đư ng ờ th ng ẳ ∆ trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ ộ nh n ậ m t ộ vec t ơ pháp tuy n ế  là n = (a ; b). M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d : Vi t ế phư ng ơ trình t ng ổ quát c a ủ đư ng ờ th ng ẳ d đi qua đi m ể A(1; –2)  và có vect pháp t ơ uy n ế n = (–2 ; –3). Hư ng d ẫn gi i Theo giả thi t ế , phư ng ơ trình c a ủ đư ng ờ th ng
ẳ d là : –2(x – 1) + (–3).(y + 2) = 0. Từ đó, ta nh n ậ đư c ợ phư ng ơ trình t ng ổ quát c a ủ đư ng ờ th ng ẳ d là –2x – 3y – 4 = 0. V y ậ phư ng t ơ rình t ng quát ổ c a
ủ d là –2x – 3y – 4 = 0.
3. Những dạng đ c bi t ệ c a ph ư ng t ơ rình t ng quá t Cho đư ng ờ th ng ẳ ∆ có phư ng ơ trình t ng
ổ quát ax + by + c = 0 (a ho c ặ b khác 0). a) N u
ế b = 0 và a ≠ 0 thì phư ng ơ trình đư ng ờ th ng
ẳ ∆ trở thành ax + c = 0. Khi đó đư ng ờ th ng ẳ ∆ song song ho c ặ trùng v i ớ tr c ụ Oy và c t ắ tr c ụ Ox t i ạ  c ;0    đi m ể  a  . b) N u
ế b ≠ 0 và a = 0 thì phư ng ơ trình đư ng ờ th ng
∆ trở thành by + c = 0. Khi đó đư ng ờ th ng ẳ ∆ song song ho c ặ trùng v i ớ tr c ụ Ox và c t ắ tr c ụ Oy t i ạ  c 0;     đi m ể  b  (Hình 30). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo