Lý thuyết Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng các từ một điểm đến một đường thẳngToán 10 Cánh diều

145 73 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    445 223 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(145 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 4. V trí t ng đ i và góc gi a hai đ ng th ng. Kho ng cách t m t ươ ườ
đi m đ n m t đ ng th ng ế ườ
A. Lý thuy tế
I. V trí t ng đ i c a hai đ ng th ng ươ ườ
Trong m t ph ng t a đ , cho hai đ ng th ng ườ
1
2
l n l t vect ch ượ ơ
ph ng là ươ
1
u

,
2
u

. Khi đó
a)
1
c t
2
khi và ch khi
1
u
,
2
u
không cùng ph ng.ươ
b)
1
song song v i
2
khi ch khi
1
u

,
2
u

cùng ph ng m t đi mươ
thu c m t đ ng th ng mà không thu c đ ng th ng còn l i. ườ ườ
c)
1
trùng v i
2
khi và ch khi
1
u
,
2
u
cùng ph ng và có m t đi m thu c cươ
hai đ ng th ng đó.ườ
Chú ý:
+
1
vuông góc v i
2
khi và ch khi
1
u
,
2
u
vuông góc v i nhau.
+ Khi xét v trí t ng đ i c a hai đ ng th ng, th d a vào c p vec t ươ ườ ơ
pháp tuy n c a hai đ ng th ng đó.ế ườ
Ví d : Xét v trí t ng đ i c a m i c p đ ng th ng sau: ươ ườ
a)
1
: 3x + 6y – 7 = 0 và
2
: x + 2y + 5 = 0;
b)
3
: –3x – 2y + 4 = 0 và
4
:
x 4 t
y 1 2t
H ng d n gi iướ
a) Đ ng th ng ườ
1
có vect pháp tuy n ơ ế
1
n
= (3 ; 6). Đ ng th ng ườ
2
có vectơ
pháp tuy n ế
2
n
= (1; 2).
Ta th y
1
n
= 3
2
n
nên
1
n
2
n
cùng ph ng.ươ
Suy ra
1
2
song song ho c trùng nhau.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L y đi m A(–5 ; 0) thu c
2
. Thay t a đ c a đi m A vào ph ng trình c a ươ
1
ta có:
3.(–5) + 6.0 – 7 = 0 –22 = 0 (vô lý)
Suy ra A
1
.
Suy ra
1
2
song song.
V y
1
2
song song.
b) Đ ng th ng ườ
3
vect pháp tuy n ơ ế
3
n
= (–3 ; –2) nên vect chơ
ph ng là ươ
3
u
= (2 ; –3).
Đ ng th ng ườ
4
có vec t ch ph ng ơ ươ
4
u
= (–1 ; 2).
Ta th y
2 3
1 2
nên
3
u
4
u
không cùng ph ng.ươ
Suy ra
3
4
c t nhau.
V y
3
4
c t nhau.
Nh n xét: Cho hai đ ng th ng ườ
1
2
có ph ng trình l n l t là:ươ ượ
a
1
x + b
1
y + c
1
= 0 và a
2
x + b
2
y + c
2
= 0.
Xét h
1 1 1
2 2 2
a x b y c 0
a x b y c 0
(I)
a)
1
c t
2
khi và ch khi h (I) có nghi m duy nh t.
b)
1
song song v i
2
khi và ch khi h (I) vô nghi m.
c)
1
trùng v i
2
khi và ch khi h (I) có vô s nghi m.
Ví d : Xét v trí t ng đ i c a các c p đ ng th ng sau: ươ ườ
d
1
: –4x + y – 2 = 0 và d
2
: 2x + 2y + 5 = 0;
H ng d n gi iướ
T a đ giao đi m c a đ ng th ng d ườ
1
đ ng th ng dườ
2
nghi m c a h
ph ng trình ươ
4x y 2 0
2x 2y 5 0
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H
4x y 2 0
2x 2y 5 0
có nghi m duy nh t là
x 0,9
y 1,6
Suy ra d
1
và d
2
c t nhau t i đi m có t a đ (–0,9 ; –1,6).
V y d
1
và d
2
c t nhau t i đi m có t a đ (–0,9 ; –1,6).
II. Góc gi a hai đ ng th ng ườ
– Hai đ ng th ng ườ
1
2
c t nhau t o thành b n góc.
+ N u hai đ ng th ng ế ườ
1
2
không vuông góc v i nhau thì góc nh n trong
b n góc t o thành đ c g i là góc gi a hai đ ng th ng ượ ườ
1
2
.
+ N u hai đ ng th ng ế ườ
1
2
vuông góc v i nhau thì ta nói góc gi a hai
đ ng th ng ườ
1
2
b ng 90
o
.
- Góc gi a hai đ ng th ng ườ
1
2
đ c kí hi u ượ
1 2
,
và (
1
,
2
).
Quy c:ướ Khi
1
song song ho c trùng v i
2
, ta nói góc gi a hai đ ng ườ
th ng
1
2
b ng 0 °.
Nh n xét: Góc gi a hai đ ng th ng luôn h n ho c b ng 90 ườ ơ °, t c (
1
,
2
) 90°.
– Trong m t ph ng t a đ , cho hai đ ng th ng ườ
1
2
vect ch ph ngơ ươ
l n l t là ượ
1
u

= (a
1
; b
1
) ,
2
u

= (a
2
; b
2
) . Ta có:
cos(
1
,
2
) =
1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2
1 1 2 2
u .u
a a b b
u . u
a b . a b
.
Nh n xét:
+
1
2
a
1
a
2
+ b
1
b
2
= 0.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Cho hai đ ng th ng ườ
1
2
vect pháp tuy n l n l t ơ ế ượ
1
n

,
2
n

. Ta
cũng có:
cos(
1
,
2
) =
1 2
1 2
1 2
n .n
cos(n ,n )
n . n
.
d : Tính s đo góc gi a hai đ ng th ng ườ
1
2
trong m i tr ng h p ườ
sau:
a)
1
: x + 2y – 5 = 0 và
2
: 2x + 3y – 4 = 0;
b)
3
: 3x – 2y + 1 = 0 và
4
:
x 1 5t
y 2 3t
.
H ng d n gi iướ
a) Đ ng th ng ườ
1
: x + 2y 5 = 0 vect pháp tuy n ơ ế
1
n

= (1 ; 2); Đ ngườ
th ng
2
: 2x + 3y – 4 = 0 có vec t pháp tuy n là ơ ế
2
n

= (2 ; 3).
Do đó cos(
1
,
2
) =
1 2
1 2
2 2 2 2
1 2
n .n
1.2 2.3
8
cos(n ,n )
65
n . n
1 2 . 2 3
(
1
,
2
) 7°8’.
V y góc gi a hai đ ng th ng ườ
1
2
kho ng 7 °8’.
b) Đ ng th ng ườ
3
: 3x 2y + 1 = 0 vect pháp tuy n ơ ế
3
n
= (3 ; –2) nên
vect ch ph ng ơ ươ
3
u

= (2 ; 3); Đ ng th ng ườ
4
vec t ch ph ng ơ ươ
4
u
= (–5 ; 3).
Do đó cos(
3
,
4
) =
2 2 2 2
2.( 5) 3.3
1
442
2 3 . ( 5) 3
.
(
3
,
4
) 87°16’.
III. Kho ng cách t m t đi m đ n m t đ ng th ng ế ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Trong m t ph ng t a đ Oxy, cho đ ng th ng ườ ph ng trình ax + by + cươ
= 0 (a
2
+ b
2
> 0) và đi m M(x
0
; y
0
). Kho ng cách t đi m M đ n đ ng th ng ế ườ
∆, kí hi u là d(M, ∆), đ c tính b i công th c sau: ượ
d(M, ∆) =
0 0
2 2
ax by c
a b
.
Chú ý: N u M ế ∆ thì d(M, ∆) = 0.
d : m kho ng cách t đi m M(3; 4) đ n đ ng th ng ế ườ : 2x + 6y 3 =
0.
H ng d n gi iướ
Kho ng cách t M đ n đ ng th ng ế ườ ∆ là d(M, ∆) =
2 2
27
40
2
2.3 6.
6
4 3
.
V y kho ng cách t đi m M đ n đ ng th ng ế ườ ∆ là
27
40
.
B. Bài t p t luy n
Bài 1: Xét v trí t ng đ i c a các c p đ ng th ng sau: ươ ườ
a)
1
: x – y – 2 = 0 và
2
: x + 2y + 1 = 0;
b)
3
: –2x – 5y + 6 = 0 và
4
:
x 10 10t
y 2,8 4t
c)
5
:
x 4 3t
y 1 t
6
:
x 2 3t
y 1 t
H ng d n gi iướ
a) T a đ giao đi m c a đ ng th ng ườ
1
đ ng th ng ườ
2
nghi m c a
h ph ng trình ươ
x y 2 0
x 2y 1 0
H
x y 2 0
x 2y 1 0
có nghi m duy nh t là
x 1
y 1
Suy ra
1
2
c t nhau t i đi m có t a đ (1 ; –1).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 4. V t ị rí tư ng đ ơ i ố và góc gi a h ai đư ng t h ng. K ho ng cách t m t đi m ể đ n m ế t ộ đư ng t h ng A. Lý thuy t ế I. V t ị rí tư ng đ ơ i ố c a hai đư ng t h ng Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ cho hai đư ng ờ th ng ẳ ∆1 và ∆2 lần lư t ợ có vectơ chỉ

 phư ng l ơ à u u 1 , 2 . Khi đó   a) ∆ u u 1 c t
ắ ∆2 khi và chỉ khi 1 , 2 không cùng phư ng. ơ

 b) ∆ u u 1 song song v i
ớ ∆2 khi và chỉ khi 1 , 2 cùng phư ng ơ và có m t ộ đi m ể thu c m ộ t ộ đư ng ờ th ng m ẳ à không thu c đ ộ ư ng ờ th ng còn l ẳ i ạ .   c) ∆ u u 1 trùng v i ớ ∆2 khi và ch khi ỉ 1 , 2 cùng phư ng ơ và có m t ộ đi m ể thu c ộ cả hai đư ng t ờ h ng ẳ đó. Chú ý:   + ∆ u u 1 vuông góc v i
ớ ∆2 khi và chỉ khi 1 , 2 vuông góc v i ớ nhau. + Khi xét vị trí tư ng ơ đ i ố c a ủ hai đư ng ờ th ng, ẳ có thể d a ự vào c p ặ vec tơ pháp tuy n c ế a ủ hai đư ng t ờ h ng đó. ẳ Ví d :
Xét vị trí tư ng đ ơ i ố c a ủ m i ỗ c p ặ đư ng t ờ h ng ẳ sau:
a) ∆1: 3x + 6y – 7 = 0 và ∆2: x + 2y + 5 = 0; x 4   t  b) ∆ y  1 2t 
3: –3x – 2y + 4 = 0 và ∆4: Hư ng ớ d n gi i  a) Đư ng ờ th ng ẳ ∆ n 1 có vectơ pháp tuy n ế 1 = (3 ; 6). Đư ng ờ th ng ẳ ∆2 có vectơ  pháp tuy n ế n2 = (1; 2).     Ta thấy n n n n
1 = 3 2 nên 1 và 2 cùng phư ng. ơ
Suy ra ∆1 và ∆2 song song ho c ặ trùng nhau. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Lấy đi m ể A(–5 ; 0) thu c ộ ∆2. Thay t a ọ độ c a ủ đi m ể A vào phư ng ơ trình c a ủ ∆1 ta có:
3.(–5) + 6.0 – 7 = 0 ⇔ –22 = 0 (vô lý) Suy ra A ∉ ∆1.
Suy ra ∆1 và ∆2 song song. V y ậ ∆1 và ∆2 song song.  b) Đư ng ờ th ng ẳ ∆ n 3 có vectơ pháp tuy n
ế 3 = (–3 ; –2) nên có vectơ chỉ  phư ng ơ là u3 = (2 ; –3).  Đư ng ờ th ng ẳ ∆ u 4 có vec t ch ơ ỉ phư ng ơ 4 = (–1 ; 2). 2  3    Ta thấy  1 2 nên u u 3 và 4 không cùng phư ng. ơ Suy ra ∆3 và ∆4 c t ắ nhau. V y ậ ∆3 và ∆4 c t ắ nhau.
Nhận xét: Cho hai đư ng t ờ h ng
ẳ ∆1 và ∆2 có phư ng t ơ rình lần lư t ợ là:
a1x + b1y + c1 = 0 và a2x + b2y + c2 = 0. a x  b y  c 0 1 1 1   Xét hệ a x  b y  c 0  2 2 2  (I) a) ∆1 c t ắ ∆2 khi và chỉ khi h ( ệ I) có nghi m ệ duy nh t ấ . b) ∆1 song song v i ớ ∆2 khi và chỉ khi h ( ệ I) vô nghi m ệ . c) ∆1 trùng v i ớ ∆2 khi và chỉ khi h ( ệ I) có vô số nghi m ệ . Ví d :
Xét vị trí tư ng đ ơ i ố c a các ủ c p đ ặ ư ng ờ th ng s ẳ au:
d1: –4x + y – 2 = 0 và d2: 2x + 2y + 5 = 0; Hư ng d ẫn gi i T a ọ độ giao đi m ể c a ủ đư ng ờ th ng ẳ d1 và đư ng ờ th ng ẳ d2 là nghi m ệ c a ủ hệ  4x  y – 2  0  phư ng ơ trình 2x  2y  5  0  M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )  4x  y – 2  0 x  0,9   Hệ 2x  2y  5  0 
có nghiệm duy nhất là y  1,6  Suy ra d1 và d2 c t ắ nhau t i ạ đi m ể có t a đ ọ ( ộ –0,9 ; –1,6). V y d ậ 1 và d2 c t ắ nhau t i ạ đi m ể có t a đ ọ ( ộ –0,9 ; –1,6). II. Góc gi a h ai đư ng t h ng – Hai đư ng t ờ h ng ẳ ∆1 và ∆2 c t ắ nhau t o t ạ hành bốn góc. + N u ế hai đư ng ờ th ng
ẳ ∆1 và ∆2 không vuông góc v i ớ nhau thì góc nh n ọ trong bốn góc t o t ạ hành đư c ợ g i ọ là góc gi a hai ữ đư ng ờ th ng ẳ ∆1 và ∆2. + N u ế hai đư ng ờ th ng
ẳ ∆1 và ∆2 vuông góc v i
ớ nhau thì ta nói góc gi a ữ hai đư ng t ờ h ng ẳ ∆1 và ∆2 b ng 90 ằ o.    ,12 - Góc gi a hai ữ đư ng t ờ h ng ẳ ∆1 và ∆2 đư c kí ợ hi u ệ và (∆1, ∆2). Quy ư c
ớ : Khi ∆1 song song ho c ặ trùng v i ớ ∆2, ta nói góc gi a ữ hai đư ng ờ th ng ẳ ∆1 và ∆2 b ng ằ 0°. Nhận xét: Góc gi a ữ hai đư ng ờ th ng ẳ luôn bé h n ơ ho c ặ b ng ằ 90°, t c ứ là (∆1, ∆2) ≤ 90°. – Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ cho hai đư ng ờ th ng
ẳ ∆1 và ∆2 có vectơ chỉ phư ng ơ

 lần lư t ợ là u u
1 = (a1; b1) , 2 = (a2; b2) . Ta có:   u .u 1 2 a a  b b 1 2 1 2    2 2 2 2 u . u a  b . a  b cos(∆ 1 2 1 1 2 2 1, ∆2) = . Nhận xét:
+ ∆1 ⊥ ∆2 ⇔ a1a2 + b1b2 = 0. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )

 + Cho hai đư ng ờ th ng ẳ ∆ n n
1 và ∆2 có vectơ pháp tuy n ế l n ầ lư t ợ là 1 , 2 . Ta cũng có:     n .n 1 2 cos(n ,n )   1 2  n . n cos(∆ 1 2 1, ∆2) = . Ví d :
Tính số đo góc gi a ữ hai đư ng ờ th ng ẳ ∆1 và ∆2 trong m i ỗ trư ng ờ h p ợ sau:
a) ∆1: x + 2y – 5 = 0 và ∆2: 2x + 3y – 4 = 0; x 1   5t  b) ∆ y  2  3t 
3: 3x – 2y + 1 = 0 và ∆4: . Hư ng d ẫn gi i
 a) Đư ng ờ th ng ẳ ∆ n 1: x + 2y – 5 = 0 có vect ơ pháp tuy n ế là 1 = (1 ; 2); Đư ng ờ
 th ng ẳ ∆ n
2: 2x + 3y – 4 = 0 có vec t pháp t ơ uy n l ế à 2 = (2 ; 3).     n .n 1 2 1.2  2.3 8 cos(n ,n )   1 2    2 2 2 2 n . n 1  2 . 2  3 65 Do đó cos(∆ 1 2 1, ∆2) = ⇒ (∆1, ∆2) ≈ 7°8’. V y ậ góc gi a hai ữ đư ng ờ th ng ẳ ∆1 và ∆2 kho ng 7 ả °8’.  b) Đư ng ờ th ng ẳ ∆ n
3: 3x – 2y + 1 = 0 có vectơ pháp tuy n ế là 3 = (3 ; –2) nên
 có vectơ chỉ phư ng ơ là u3 = (2 ; 3); Đư ng ờ th ng
ẳ ∆4 có vec tơ chỉ phư ng ơ là  u4 = (–5 ; 3). 2.( 5)  3.3 1  2 2 2 2 2  3 . ( 5)  3 442 Do đó cos(∆3, ∆4) = .
⇒ (∆3, ∆4) ≈ 87°16’. III. Kho ng cách t m t ộ đi m ể đ n m ế t ộ đư ng t h ng M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo