Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 4. Xác suất c a bi ủ n c ế t ố rong m t ộ s t ố rò ch i ơ đ n gi ơ n ả A. Lý thuy t ế I. Xác su t ấ c a bi ủ n c ế t ố rong trò ch i ơ tung đ ng xu ồ - Trong trò ch i ơ tung đ ng xu, t ồ a quy ư c đ ớ ng xu l ồ à cân đ i ố và đ ng ch ồ t ấ . Nhận xét: Khi tung m t ộ đồng xu hai l n l ầ iên ti p: ế + T p ậ h p ợ Ω các k t ế quả có thể x y ả ra đ i ố v i ớ m t ặ xu t ấ hi n ệ c a ủ đ ng ồ xu sau hai l n
ầ tung là Ω = {SS; SN; NS; NN}, trong đó, ch ng ẳ h n ạ SN là k t ế quả “Lần th nh ứ t ấ đ ng ồ xu xu t ấ hi n ệ m t ặ s p, ấ l n t ầ h ứ hai đ ng ồ xu xu t ấ hi n ệ m t ặ ng a”. ử + T p ậ h p ợ Ω g i ọ là không gian m u ẫ trong trò ch i ơ tung m t ộ đ ng ồ xu hai l n ầ liên ti p. ế - Trong trò ch i ơ tung m t ộ đ ng ồ xu hai l n ầ liên ti p, ế đ i ố v i ớ m i ỗ bi n ế c ố A ta
có định nghĩa cổ đi n c ể a xác ủ suất nh s ư au: Xác su t ấ c a ủ bi n ế cố A, kí hi u ệ P(A), là tỉ số gi a ữ số các k t ế quả thu n ậ l i ợ cho bi n c ế ố A và số phần t c ử a không gi ủ an mẫu Ω: n(A) , P(A) = n() đó n( ở A), n(Ω) l n l ầ ư t ợ là s ph ố n t ầ ử c a hai ủ t p ậ h p ợ A và Ω. Ví d : ụ Tung m t
ộ đồng xu hai lần liên ti p. ế a) Vi t ế t p h ậ p Ω l ợ à không gian m u c ẫ a ủ trò ch i ơ trên. b) Xét bi n ế cố A: “Có m t ộ l n đ ầ ng xu xu ồ t ấ hi n m ệ t ặ s p”. ấ Tính xác su t ấ c a ủ bi n c ế ố A. Hư ng ớ d n gi ẫ i ả a) Không gian mẫu c a ủ trò ch i
ơ trên là: Ω = {SS; SN; NS; NN}. V y không gi ậ
an mẫu là Ω = {SS; SN; NS; NN}. b) T Ω = {S ừ S; SN; NS; NN} ⇒ n(Ω) = 4. Có hai k t ế quả thu n ậ l i ợ cho bi n ế cố A là SN, NS, t c ứ là A = {SN; NS} ⇒ n(A) = 2. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) n(A) 2 1 ⇒ Xác suất c a ủ bi n c ế
ố A là P(A) = n() = 4 = 2 . 1 V y ậ xác suất c a ủ bi n c ế ố A b ng ằ 2 . II. Xác su t ấ c a bi ủ n c ế t ố rong trò ch i ơ gieo xúc x c ắ - Trong trò ch i ơ gieo xúc x c, t ắ a quy ư c ớ xúc x c ắ là cân đ i ố và đ ng ch ồ t ấ .
Nhận xét: Khi gieo m t ộ xúc x c ắ hai l n ầ liên ti p, ế có 36 k t ế qu ả có th ể x y ả ra đối v i ớ m t ặ xu t ấ hi n c ệ a xúc x ủ c s ắ au hai l n g ầ ieo, đó là: (1; 1) (1; 2) (1; 3) (1; 4) (1; 5) (1; 6) (2; 1) (2; 2) (2; 3) (2; 4) (2; 5) (2; 6) (3; 1) (3; 2) (3; 3) (3; 4) (3; 5) (3; 6) (4; 1) (4; 2) (4; 3) (4; 4) (4; 5) (4; 6) (5; 1) (5; 2) (5; 3) (5; 4) (5; 5) (5; 6) (6; 1) (6; 2) (6; 3) (6; 4) (6; 5) (6; 6) + T p ậ h p ợ Ω các k t ế quả có thể x y ả ra đ i ố v i ớ m t ặ xu t ấ hi n ệ c a ủ xúc x c ắ sau hai l n
ầ gieo là Ω = {(i; j)| i, j = 1, 2, 3, 4, 5, 6}, trong đó (i; j) là k t ế quả
“Lần đầu xuất hiện m t ặ i ch m ấ , l n s ầ au xu t ấ hi n m ệ t ặ j ch m ấ ”. + T p ậ h p ợ Ω g i ọ là không gian m u ẫ trong trò ch i ơ gieo m t ộ xúc x c ắ hai l n ầ liên ti p. ế - Trong trò ch i ơ gieo m t ộ xúc x c ắ hai l n ầ liên ti p, ế đ i ố v i ớ m i ỗ bi n ế cố C ta
có định nghĩa cổ đi n c ể a ủ xác suất nh s ư au: Xác su t ấ c a ủ bi n ế cố C, kí hi u ệ P(C), là tỉ số gi a ữ số các k t ế quả thu n ậ l i ợ cho bi n ế cố C và số ph n t ầ c ử a không gi ủ an m u Ω: ẫ n(C) , P(C) = n()
ở đó n(C), n(Ω) lần lư t ợ là số ph n t ầ c ử a ủ hai t p h ậ p ợ C và Ω. Ví d : ụ Gieo m t ộ con xúc x c ắ hai l n l ầ iên ti p. ế a) Vi t ế t p ậ h p Ω l ợ à không gian m u c ẫ a t ủ rò ch i ơ trên. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) b) Xét bi n ế cố C: “Hai l n ầ gieo xu t ấ hi n ệ ít nh t ấ m t ộ m t ặ là số ch n”. ẵ Tính xác suất c a ủ bi n c ế ố C. Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Không gian m u ẫ c a ủ trò ch i ơ gieo m t ộ con xúc x c ắ hai l n ầ là: Ω = {(i; j)| i, j =
1, 2, 3, 4, 5, 6}, trong đó (i; j) là k t ế qu ả “L n ầ đ u ầ xu t ấ hi n ệ m t ặ i ch m ấ , l n ầ sau xuất hiện m t ặ j ch m ấ ”. V y ậ ta có không gian m u c ẫ a ủ trò ch i ơ gieo m t ộ con xúc x c ắ hai lần là:
Ω = {(1; 1); (1; 2); (1; 3); (1; 4); (1; 5); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (2; 4); (2; 5);
(2; 6); (3; 1); (3; 2); (3; 3); (3; 4); (3; 5); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4; 4); (4;
5); (4; 6); (5; 1); (5; 2); (5; 3); (5; 4); (5; 5); (5; 6); (6; 1); (6; 2); (6; 3); (6; 4); (6; 5); (6; 6)}.
b) Từ Ω = {(1; 1); (1; 2); (1; 3); (1; 4); (1; 5); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (2; 4);
(2; 5); (2; 6); (3; 1); (3; 2); (3; 3); (3; 4); (3; 5); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4;
4); (4; 5); (4; 6); (5; 1); (5; 2); (5; 3); (5; 4); (5; 5); (5; 6); (6; 1); (6; 2); (6; 3); (6; 4); (6; 5); (6; 6)}. ⇒ n(Ω) = 36. Các k t ế quả thu n ậ l i ợ cho bi n
ế cố C là: (1; 2); (1; 4); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2;
3); (2; 4); (2; 5); (2; 6); (3; 2); (3; 4); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4; 4); (4; 5);
(4; 6); (5; 2); (5; 4); (5; 6); (6; 1); (6; 2); (6; 3); (6; 4); (6; 5); (6; 6).
⇒ C = {(1; 2); (1; 4); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (2; 4); (2; 5); (2; 6); (3; 2); (3;
4); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4; 4); (4; 5); (4; 6); (5; 2); (5; 4); (5; 6); (6; 1);
(6; 2); (6; 3); (6; 4); (6; 5); (6; 6)}. ⇒ n(C) = 27. n(C) 27 3 ⇒ P(C) = n() = 36 = 4 . 3 V y xác ậ suất c a bi ủ n c ế ố C là 4 . B. Bài tập t l ự uy n ệ Bài 1: Tung m t ộ đồng xu hai l n l ầ iên ti p. ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) a) Vi t ế t p ậ h p Ω l ợ à không gian m u c ẫ a t ủ rò ch i ơ trên. b) Xét bi n ế cố A: “Có ít nh t ấ m t ộ l n ầ xu t ấ hi n ệ m t ặ s p”. ấ Tính xác su t ấ c a ủ bi n c ế ố A. Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) Không gian mẫu c a t ủ rò ch i
ơ trên là: Ω = {SS; SN; NS; NN}. V y ậ không gian m u l ẫ à Ω = {SS; SN; NS; NN}. b) T Ω = {SS; ừ SN; NS; NN} ⇒ n(Ω) = 4. Có ba k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ cho bi n ế c ố A là SS; SN, NS, t c ứ là A = {SS; SN; NS} ⇒ n(A) = 3. n(A) 3 ⇒ Xác suất c a ủ bi n c ế ố A là P(A) = n() = 4 . 3 V y ậ xác suất c a ủ bi n c ế ố A b ng ằ 4 . Bài 2: Gieo m t ộ con xúc x c ắ hai l n l ầ iên ti p. ế a) Vi t ế t p ậ h p Ω l ợ à không gian m u c ẫ a t ủ rò ch i ơ trên. b) Xét bi n ế cố B: “T ng ổ số ch m ấ c a ủ hai l n ầ gieo nh ỏ h n ơ 5”. Tính xác su t ấ c a ủ bi n c ế ố B. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Không gian m u ẫ c a ủ trò ch i ơ gieo m t ộ con xúc x c ắ hai l n ầ là: Ω = {(i; j)| i, j =
1, 2, 3, 4, 5, 6}, trong đó (i; j) là k t ế qu ả “L n ầ đ u ầ xu t ấ hi n ệ m t ặ i ch m ấ , l n ầ sau xuất hi n m ệ t ặ j ch m ấ ”. V y
ậ ta có không gian mẫu c a ủ trò ch i ơ gieo m t ộ con xúc x c ắ hai lần là:
Ω = {(1; 1); (1; 2); (1; 3); (1; 4); (1; 5); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (2; 4); (2; 5);
(2; 6); (3; 1); (3; 2); (3; 3); (3; 4); (3; 5); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4; 4); (4;
5); (4; 6); (5; 1); (5; 2); (5; 3); (5; 4); (5; 5); (5; 6); (6; 1); (6; 2); (6; 3); (6; 4); (6; 5); (6; 6)}.
b) Từ Ω = {(1; 1); (1; 2); (1; 3); (1; 4); (1; 5); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (2; 4);
(2; 5); (2; 6); (3; 1); (3; 2); (3; 3); (3; 4); (3; 5); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Lý thuyết Bài 4: Xác suất của biến cố trong một số trò chơi đơn giản Toán 10 Cánh diều
111
56 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(111 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 4. Xác su t c a bi n c trong m t s trò ch i đ n gi nấ ủ ế ố ộ ố ơ ơ ả
A. Lý thuy tế
I. Xác su t c a bi n c trong trò ch i tung đ ng xuấ ủ ế ố ơ ồ
- Trong trò ch i tung đ ng xu, ta quy c đ ng xu là cân đ i và đ ng ch t.ơ ồ ướ ồ ố ồ ấ
Nh n xét:ậ
Khi tung m t đ ng xu hai l n liên ti p:ộ ồ ầ ế
+ T p h p ậ ợ Ω các k t qu có th x y ra đ i v i m t xu t hi n c a đ ng xuế ả ể ả ố ớ ặ ấ ệ ủ ồ
sau hai l n tung là Ω = {SS; SN; NS; NN}, trong đó, ch ng h n SN là k t quầ ẳ ạ ế ả
“L n th nh t đ ng xu xu t hi n m t s p, l n th hai đ ng xu xu t hi n m tầ ứ ấ ồ ấ ệ ặ ấ ầ ứ ồ ấ ệ ặ
ng a”.ử
+ T p h p Ω g i là ậ ợ ọ không gian m uẫ trong trò ch i tung m t đ ng xu hai l nơ ộ ồ ầ
liên ti p.ế
- Trong trò ch i tung m t đ ng xu hai l n liên ti p, đ i v i m i bi n c A taơ ộ ồ ầ ế ố ớ ỗ ế ố
có đ nh nghĩa c đi n c a xác su t nh sau:ị ổ ể ủ ấ ư
Xác su t c a bi n c A, kí hi u P(A), là t s gi a s các k t qu thu n l iấ ủ ế ố ệ ỉ ố ữ ố ế ả ậ ợ
cho bi n c A và s ph n t c a không gian m u Ω:ế ố ố ầ ử ủ ẫ
P(A) =
n(A)
,
n( )
đó n(A), n(Ω) l n l t là s ph n t c a hai t p h p A và Ω.ở ầ ượ ố ầ ử ủ ậ ợ
Ví d :ụ Tung m t đ ng xu hai l n liên ti p.ộ ồ ầ ế
a) Vi t t p h p Ω là không gian m u c a trò ch i trên.ế ậ ợ ẫ ủ ơ
b) Xét bi n c A: “Có m t l n đ ng xu xu t hi n m t s p”. Tính xác su t c aế ố ộ ầ ồ ấ ệ ặ ấ ấ ủ
bi n c A.ế ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Không gian m u c a trò ch i trên là: Ω = {SS; SN; NS; NN}.ẫ ủ ơ
V y không gian m u là Ω = {SS; SN; NS; NN}.ậ ẫ
b) T Ω = {SS; SN; NS; NN} ừ ⇒ n(Ω) = 4.
Có hai k t qu thu n l i cho bi n c A là SN, NS, t c là A = {SN; NS} ế ả ậ ợ ế ố ứ ⇒
n(A) = 2.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
⇒ Xác su t c a bi n c A là P(A) = ấ ủ ế ố
n(A)
n( )
=
2
4
=
1
2
.
V y xác su t c a bi n c A b ng ậ ấ ủ ế ố ằ
1
2
.
II. Xác su t c a bi n c trong trò ch i gieo xúc x cấ ủ ế ố ơ ắ
- Trong trò ch i gieo xúc x c, ta quy c xúc x c là cân đ i và đ ng ch t.ơ ắ ướ ắ ố ồ ấ
Nh n xét:ậ Khi gieo m t xúc x c hai l n liên ti p, có 36 k t qu có th x y raộ ắ ầ ế ế ả ể ả
đ i v i m t xu t hi n c a xúc x c sau hai l n gieo, đó là: ố ớ ặ ấ ệ ủ ắ ầ
(1; 1) (1; 2) (1; 3) (1; 4) (1; 5) (1; 6)
(2; 1) (2; 2) (2; 3) (2; 4) (2; 5) (2; 6)
(3; 1) (3; 2) (3; 3) (3; 4) (3; 5) (3; 6)
(4; 1) (4; 2) (4; 3) (4; 4) (4; 5) (4; 6)
(5; 1) (5; 2) (5; 3) (5; 4) (5; 5) (5; 6)
(6; 1) (6; 2) (6; 3) (6; 4) (6; 5) (6; 6)
+ T p h p Ω các k t qu có th x y ra đ i v i m t xu t hi n c a xúc x cậ ợ ế ả ể ả ố ớ ặ ấ ệ ủ ắ
sau hai l n gieo là Ω = {(i; j)| i, j = 1, 2, 3, 4, 5, 6}, trong đó (i; j) là k t quầ ế ả
“L n đ u xu t hi n m t i ch m, l n sau xu t hi n m t j ch m”.ầ ầ ấ ệ ặ ấ ầ ấ ệ ặ ấ
+ T p h p Ω g i là ậ ợ ọ không gian m uẫ trong trò ch i gieo m t xúc x c hai l nơ ộ ắ ầ
liên ti p.ế
- Trong trò ch i gieo m t xúc x c hai l n liên ti p, đ i v i m i bi n c C taơ ộ ắ ầ ế ố ớ ỗ ế ố
có đ nh nghĩa c đi n c a xác su t nh sau:ị ổ ể ủ ấ ư
Xác su t c a bi n c C, kí hi u P(C), là t s gi a s các k t qu thu n l iấ ủ ế ố ệ ỉ ố ữ ố ế ả ậ ợ
cho bi n c C và s ph n t c a không gian m u Ω:ế ố ố ầ ử ủ ẫ
P(C) =
n(C)
,
n( )
đó n(C), n(Ω) l n l t là s ph n t c a hai t p h p C và Ω.ở ầ ượ ố ầ ử ủ ậ ợ
Ví d :ụ Gieo m t con xúc x c hai l n liên ti p.ộ ắ ầ ế
a) Vi t t p h p Ω là không gian m u c a trò ch i trên.ế ậ ợ ẫ ủ ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
b) Xét bi n c C: “Hai l n gieo xu t hi n ít nh t m t m t là s ch n”. Tínhế ố ầ ấ ệ ấ ộ ặ ố ẵ
xác su t c a bi n c C.ấ ủ ế ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
Không gian m u c a trò ch i gieo m t con xúc x c hai l n là: Ω = {(i; j)| i, j =ẫ ủ ơ ộ ắ ầ
1, 2, 3, 4, 5, 6}, trong đó (i; j) là k t qu “L n đ u xu t hi n m t i ch m, l nế ả ầ ầ ấ ệ ặ ấ ầ
sau xu t hi n m t j ch m”.ấ ệ ặ ấ
V y ậ ta có không gian m u c a ẫ ủ trò ch iơ gieo m tộ con xúc x cắ hai l nầ là:
Ω = {(1; 1); (1; 2); (1; 3); (1; 4); (1; 5); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (2; 4); (2; 5);
(2; 6); (3; 1); (3; 2); (3; 3); (3; 4); (3; 5); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4; 4); (4;
5); (4; 6); (5; 1); (5; 2); (5; 3); (5; 4); (5; 5); (5; 6); (6; 1); (6; 2); (6; 3); (6; 4);
(6; 5); (6; 6)}.
b) T ừ Ω = {(1; 1); (1; 2); (1; 3); (1; 4); (1; 5); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (2; 4);
(2; 5); (2; 6); (3; 1); (3; 2); (3; 3); (3; 4); (3; 5); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4;
4); (4; 5); (4; 6); (5; 1); (5; 2); (5; 3); (5; 4); (5; 5); (5; 6); (6; 1); (6; 2); (6; 3);
(6; 4); (6; 5); (6; 6)}.
⇒ n(Ω) = 36.
Các k t qu thu n l i cho bi n c C là: (1; 2); (1; 4); (1; 6); ế ả ậ ợ ế ố (2; 1); (2; 2); (2;
3); (2; 4); (2; 5); (2; 6); (3; 2); (3; 4); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4; 4); (4; 5);
(4; 6); (5; 2); (5; 4); (5; 6); (6; 1); (6; 2); (6; 3); (6; 4); (6; 5); (6; 6).
⇒ C = {(1; 2); (1; 4); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (2; 4); (2; 5); (2; 6); (3; 2); (3;
4); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4; 4); (4; 5); (4; 6); (5; 2); (5; 4); (5; 6); (6; 1);
(6; 2); (6; 3); (6; 4); (6; 5); (6; 6)}.
⇒ n(C) = 27.
⇒ P(C) =
n(C)
n( )
=
27
36
=
3
4
.
V y xác su t c a bi n c C là ậ ấ ủ ế ố
3
4
.
B. Bài t p t luy nậ ự ệ
Bài 1: Tung m t đ ng xu hai l n liên ti p.ộ ồ ầ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
a) Vi t t p h p Ω là không gian m u c a trò ch i trên.ế ậ ợ ẫ ủ ơ
b) Xét bi n c A: “Có ít nh t m t l n xu t hi n m t s p”. Tính xác su t c aế ố ấ ộ ầ ấ ệ ặ ấ ấ ủ
bi n c A.ế ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Không gian m u c a trò ch i trên là: Ω = {SS; SN; NS; NN}.ẫ ủ ơ
V y không gian m u là Ω = {SS; SN; NS; NN}.ậ ẫ
b) T Ω = {SS; SN; NS; NN} ừ ⇒ n(Ω) = 4.
Có ba k t qu thu n l i cho bi n c A là SS; SN, NS, t c là A = {SS; SN; NS}ế ả ậ ợ ế ố ứ
⇒ n(A) = 3.
⇒ Xác su t c a bi n c A là P(A) = ấ ủ ế ố
n(A)
n( )
=
3
4
.
V y xác su t c a bi n c A b ng ậ ấ ủ ế ố ằ
3
4
.
Bài 2: Gieo m t con xúc x c hai l n liên ti p.ộ ắ ầ ế
a) Vi t t p h p Ω là không gian m u c a trò ch i trên.ế ậ ợ ẫ ủ ơ
b) Xét bi n c B: “T ng s ch m c a hai l n gieo nh h n 5”. Tính xác su tế ố ổ ố ấ ủ ầ ỏ ơ ấ
c a bi n c B.ủ ế ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
Không gian m u c a trò ch i gieo m t con xúc x c hai l n là: Ω = {(i; j)| i, j =ẫ ủ ơ ộ ắ ầ
1, 2, 3, 4, 5, 6}, trong đó (i; j) là k t qu “L n đ u xu t hi n m t i ch m, l nế ả ầ ầ ấ ệ ặ ấ ầ
sau xu t hi n m t j ch m”.ấ ệ ặ ấ
V y ậ ta có không gian m u c a ẫ ủ trò ch iơ gieo m tộ con xúc x cắ hai l nầ là:
Ω = {(1; 1); (1; 2); (1; 3); (1; 4); (1; 5); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (2; 4); (2; 5);
(2; 6); (3; 1); (3; 2); (3; 3); (3; 4); (3; 5); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4; 4); (4;
5); (4; 6); (5; 1); (5; 2); (5; 3); (5; 4); (5; 5); (5; 6); (6; 1); (6; 2); (6; 3); (6; 4);
(6; 5); (6; 6)}.
b) T ừ Ω = {(1; 1); (1; 2); (1; 3); (1; 4); (1; 5); (1; 6); (2; 1); (2; 2); (2; 3); (2; 4);
(2; 5); (2; 6); (3; 1); (3; 2); (3; 3); (3; 4); (3; 5); (3; 6); (4; 1); (4; 2); (4; 3); (4;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
4); (4; 5); (4; 6); (5; 1); (5; 2); (5; 3); (5; 4); (5; 5); (5; 6); (6; 1); (6; 2); (6; 3);
(6; 4); (6; 5); (6; 6)}.
⇒ n(Ω) = 36.
Các k t qu thu n l i cho bi n c B là: ế ả ậ ợ ế ố (1; 1); (1; 2); (1; 3); (2; 1); (2; 2); (3;
1).
⇒ B = {(1; 1); (1; 2); (1; 3); (2; 1); (2; 2); (3; 1)}.
⇒ n(B) = 6.
⇒ P(B) =
n(B)
n( )
=
6
36
=
1
6
.
V y xác su t c a bi n c B là ậ ấ ủ ế ố
1
6
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ