Lý thuyết Bài 5: Phương trình đường tròn Toán 10 Cánh diều

258 129 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    445 223 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(258 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 5. Ph ng trình đ ng trònươ ườ
A. Lý thuy tế
I. Ph ng trình đ ng trònươ ườ
1. Ph ng trình đ ng trònươ ườ
Nh n xét: V i hai đi m I(a; b) và M(x; y) trong m t ph ng t a đ Oxy, ta có:
IM =
2 2
(x a) (y b)
.
* Ph ng trình chính t c c a đ ng tròn: ươ ườ
Ph ng trình đ ng tròn tâm I(a ; b) bán kính R là (x – a)ươ ườ
2
+ (y – b)
2
= R
2
.
* Ph ng trình t ng quát c a đ ng trònươ ườ
Ta th vi t ph ng trình (x a) ế ươ
2
+ (y b)
2
= R
2
c a đ ng tròn tâm I(a ; ườ
b) bán kính R v ph ng trình d ng x ươ
2
+ y
2
2ax 2by + c = 0. D ng đó
th ng đ c g i là ph ng trình t ng quát c a đ ng tròn.ườ ượ ươ ườ
– Ph ng trình có d ng xươ
2
+ y
2
2ax – 2by + c = 0 là ph ng trình đ ng trònươ ườ
khi ch khi a
2
+ b
2
> c. Lúc này đ ng tròn tâm I(a ; b) bán kính R =ườ
2 2
a b c
.
Ví d :
a) Vi t ph ng trình chính t c c a đ ng tròn tâm I(1 ; 2) và bán kính R= 3;ế ươ ườ
b) Ph ng trình xươ
2
+ y
2
6x + 4y + 5 = 0 ph i ph ng trình t ng quát ươ
c a đ ng tròn không? N u có, hãy tìm tâm và bán kính c a đ ng tròn đó. ườ ế ườ
H ng d n gi iướ
a) Ph ng trình chính t c c a đ ng tròn tâm I(1 ; 2) bán kính R= 3 (xươ ườ
1)
2
+ (y – 2)
2
= 3
2
(x – 1)
2
+ (y – 2)
2
= 9
V y ph ng trình chính t c c a đ ng tròn tâm I(1 ; 2) và bán kính R= 3(x ươ ườ
– 1)
2
+ (y – 2)
2
= 9.
b) Ph ng trình xươ
2
+ y
2
6x + 4y + 5 = 0 d ng x
2
+ y
2
2ax 2by + c = 0
v i a = 3, b = –2, c = 5.
Ta có a
2
+ b
2
= 3
2
+ (–2)
2
= 13 > 5 nên a
2
+ b
2
> c.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Do đó, ph ng trình xươ
2
+ y
2
6x + 4y + 5 = 0 ph ng trình t ng quát c aươ
m t đ ng tròn tâm là I(3 ; –2) bán kính R = ườ
2 2
a b c
=
2 2
3 ( 2) 5
=
8
.
V y ph ng trình x ươ
2
+ y
2
6x + 4y + 5 = 0 ph ng trình t ng quát c a m tươ
đ ng tròn tâm là I(3 ; –2) và bán kính R =ườ
8
.
2. Ph ng trình đ ng tròn đi qua ba đi m không th ng hàngươ ườ
duy nh t m t đ ng tròn đi qua ba đi m không th ng hàng cho tr c nên ườ ướ
ta th l p đ c ph ng trình đ ng tròn đó khi bi t t a đ c a ba đi m ượ ươ ườ ế
nói trên .
d : L p ph ng trình đ ng tròn đi qua ba đi m A(0 ; –3), B(1 ; 4), C(2 ; ươ ườ
–4).
H ng d n gi iướ
Gi s tâm c a đ ng tròn là I(a ; b). ườ
Ta có IA = IB = IC IA
2
= IB
2
= IC
2
.
IA =
2 2
(0 a) ( 3 b)
IA
2
= (0 – a)
2
+ (–3 – b)
2
= a
2
+ b
2
+ 6b + 9.
IB =
2 2
(1 a) (4 b)
IB
2
= (1 – a)
2
+ (4 – b)
2
= a
2
+ b
2
– 2a – 8b + 17.
IC =
2 2
(2 a) ( 4 b)
IC
2
= (2 – a)
2
+ (–4 – b)
2
= a
2
+ b
2
– 4a + 8b + 20.
Vì IA
2
= IB
2
, IB
2
= IC
2
nên:
2 2 2 2
2 2 2 2
a b 6b 9 a b 2a 8b 17
a b 2a 8b 17 a b 4a 8b 20
17
a
6
1
b
6
Suy ra tâm I c a đ ng tròn có t a đ ườ
17 1
;
6 6
, bán kính đ ng tròn ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
R = IA =
2 2
(0 a) ( 3 b)
=
2 2
17 1
0 3
6 6
=
5 26
6
.
Khi đó ph ng trình đ ng tròn là ươ ườ
2 2
17 1 650
x y
6 6 36
.
V y ph ng trình đ ng tròn là ươ ườ
2 2
17 1 650
x y
6 6 36
.
II. Ph ng trình ti p tuy n c a đ ng trònươ ế ế ườ
Cho đ ng tròn (C) tâm I(a ; b) đi m Mườ
0
(x
0
; y
0
) n m trên đ ng tròn đó. ườ
G i ∆ là ti p tuy n c a đ ng tròn (C) t i đi m M ế ế ườ
0
(x
0
; y
0
). Khi đó, ta có:
Đ ng th ng đi qua đi m Mườ
0
(x
0
; y
0
) vec t pháp tuy n ơ ế
0
IM

= (x
0
a ; y
0
– b).
– Ph ng trình ti p tuy n ∆ là (xươ ế ế
0
– a)(x – x
0
) + (y
0
– b)(y – y
0
) = 0.
d : L p ph ng trình ti p tuy n c a đ ng tròn (C) : x ươ ế ế ườ
2
+ y
2
2x + 4y
20 = 0 t i đi m M(4; 2).
H ng d n gi iướ
Ph ng trình c a đ ng tròn (C) : xươ ườ
2
+ y
2
2x + 4y 20 = 0 có d ng x
2
+ y
2
2ax – 2by + c = 0, v i a = 1, b = –2.
Do đó tâm c a đ ng tròn (C) là I(1 ; –2). ườ
Ph ng trình ti p tuy n c a (C) t i M(4; 2) có d ng: ươ ế ế
(4 – 1)(x – 4) + (2
+ 2)(y – 2) = 0 3x + 4y – 20 = 0.
V y ph ng trình ti p tuy n c a (C) t i M(4; 2) là 3x + 4y – 20 = 0. ươ ế ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Bài t p t luy n
Bài 1: Ph ng trình nào sau đây là ph ng trình đ ng tròn. Hãy tìm tâm ươ ươ ườ
bán kính c a đ ng tròn đó. ườ
a) x
2
+ y
2
– x – 7y = 0;
b) x
2
+ y
2
– 6x + 8y + 100 = 0;
H ng d n gi iướ
a) Ph ng trình xươ
2
+ y
2
– x – 7y = 0 có d ng x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0, v i a =
1
2
, b =
7
2
, c = 0.
Ta có a
2
+ b
2
=
2
1
2
+
2
7
2
= 12,5 > 0 nên a
2
+ b
2
> c.
Do đó, ph ng trình xươ
2
+ y
2
x 7y = 0 ph ng trình t ng quát c a m tươ
đ ng tròn tâm Iườ
1 7
;
2 2
bán kính R =
2 2
a b c
=
2 2
1 7
0
2 2
=
12,5
.
V y ph ng trình x ươ
2
+ y
2
x 7y = 0 ph ng trình t ng quát c a m tươ
đ ng tròn tâm là Iườ
1 7
;
2 2
và bán kính R =
12,5
.
b) Ph ng trình xươ
2
+ y
2
– 6x + 8y + 100 = 0 có d ng x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0,
v i a = 3, b = –4, c = 100.
Ta có a
2
+ b
2
= 3
2
+ (–4)
2
= 25 < 100 nên a
2
+ b
2
< c.
Do đó, ph ng trình xươ
2
+ y
2
6x + 8y + 100 = 0 không ph ng trình t ngươ
quát c a đ ng tròn. ườ
V y ph ng trình x ươ
2
+ y
2
6x + 8y + 100 = 0 không là ph ng trình t ng quátươ
c a đ ng tròn. ườ
Bài 2: L p ph ng trình đ ng tròn trong m i tr ng h p sau: ươ ườ ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
a) Đ ng tròn tâm I(–2 ; 3) và bán kính b ng 1.ườ
b) Đ ng tròn tâm I(0 ; –3) và đi qua đi m A(4; 8).ườ
c) Đ ng tròn đi qua ba đi m A(1 ; 4) , B(–7 ; 4), C(2 ; –5).ườ
H ng d n gi iướ
a) Ph ng trình đ ng tròn tâm I(–2 ; 3) và bán kính b ng 1 có d ng (x + 2)ươ ườ
2
+
(y – 3)
2
= 1
2
.
V y đ ng tròn tâm I(–2 ; 3) bán kính b ng 1 ph ng trình (x + 2) ườ ươ
2
+
(y – 3)
2
= 1.
b) Đ ng tròn tâm I(0 ; –3) đi qua đi m A(4; 8) nên bán kính đ ng trònườ ườ
này là R = IA =
2 2
(4 0) (8 3)
=
137
.
Do đó ph ng trình đ ng tròn tâm I(0 ; –3) bán kính R = ươ ườ
137
là: (x 0)
2
+
(y + 3)
2
= 137 x
2
+ (y + 3)
2
= 137.
V y ph ng trình đ ng tròn tâm I(0 ; –3) đi qua đi m A(4; 8) x ươ ườ
2
+ (y +
3)
2
= 137.
c) Gi s tâm c a đ ng tròn là I(a ; b). A(1 ; 4) , B(–7 ; 4), C(2 ; –5). ườ
Ta có IA = IB = IC IA
2
= IB
2
= IC
2
.
IA =
2 2
(1 a) (4 b)
IA
2
= (1 – a)
2
+ (4 – b)
2
= a
2
+ b
2
–2a – 8b + 17.
IB =
2 2
( 7 a) (4 b)
IB
2
= (–7 – a)
2
+ (4 – b)
2
= a
2
+ b
2
+ 14a – 8b + 65.
IC =
2 2
(2 a) ( 5 b)
IC
2
= (2 – a)
2
+ (–5 – b)
2
= a
2
+ b
2
– 4a + 10b + 29.
Vì IA
2
= IB
2
, IB
2
= IC
2
nên:
2 2 2 2
2 2 2 2
a b 8b 17 a b a 8b 65
a b a 8b 65 a b 4a 10b 29
2a 14
14
48
a 18b 3
1
8 6
6a
1
b 1
a 3
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 5. Phư ng t ơ rình đư ng ờ tròn A. Lý thuy t ế I. Phư ng ơ trình đư ng t ròn 1. Phư ng t ơ rình đư ng t ròn Nhận xét: V i ớ hai đi m
ể I(a; b) và M(x; y) trong m t ặ ph ng ẳ t a đ ọ O ộ xy, ta có: 2 2 IM = (x  a)  (y  b) . * Phư ng t ơ rình chính t c c a đ ư ng t ròn: Phư ng t ơ rình đư ng
ờ tròn tâm I(a ; b) bán kính R là (x – a)2 + (y – b)2 = R2. * Phư ng t ơ rình t ng quát c a đ ư ng t ròn – Ta có thể vi t ế phư ng
ơ trình (x – a)2 + (y – b)2 = R2 c a ủ đư ng ờ tròn tâm I(a ; b) bán kính R về phư ng ơ trình có d ng
ạ x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. D ng ạ đó thư ng đ ờ ư c ợ g i ọ là phư ng t ơ rình t ng quát ổ c a ủ đư ng t ờ ròn. – Phư ng ơ trình có d ng
ạ x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 là phư ng ơ trình đư ng ờ tròn
khi và chỉ khi a2 + b2 > c. Lúc này đư ng
ờ tròn có tâm I(a ; b) bán kính R = 2 2 a  b  c . Ví d : a) Vi t ế phư ng t ơ rình chính t c c ắ a ủ đư ng t ờ
ròn tâm I(1 ; 2) và bán kính R= 3; b) Phư ng
ơ trình x2 + y2 – 6x + 4y + 5 = 0 có ph i ả là phư ng ơ trình t ng ổ quát c a đ ủ ư ng ờ tròn không? N u
ế có, hãy tìm tâm và bán kính c a đ ủ ư ng ờ tròn đó. Hư ng ớ d n gi i a) Phư ng ơ trình chính t c ắ c a ủ đư ng
ờ tròn tâm I(1 ; 2) và bán kính R= 3 là (x –
1)2 + (y – 2)2 = 32 ⇔ (x – 1)2 + (y – 2)2 = 9 V y ậ phư ng ơ trình chính t c ắ c a ủ đư ng
ờ tròn tâm I(1 ; 2) và bán kính R= 3 là (x – 1)2 + (y – 2)2 = 9. b) Phư ng
ơ trình x2 + y2 – 6x + 4y + 5 = 0 có d ng
ạ x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 v i ớ a = 3, b = –2, c = 5.
Ta có a2 + b2 = 32 + (–2)2 = 13 > 5 nên a2 + b2 > c. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Do đó, phư ng
ơ trình x2 + y2 – 6x + 4y + 5 = 0 là phư ng ơ trình t ng ổ quát c a ủ 2 2 2 2 m t ộ đư ng
ờ tròn tâm là I(3 ; –2) và bán kính R = a  b  c = 3  ( 2)  5 = 8 . V y ậ phư ng
ơ trình x2 + y2 – 6x + 4y + 5 = 0 là phư ng ơ trình t ng ổ quát c a ủ m t ộ đư ng
ờ tròn tâm là I(3 ; –2) và bán kính R = 8 . 2. Phư ng ơ trình đư ng t ròn đi qua ba đi m ể không th ng h àng Có duy nh t ấ m t ộ đư ng ờ tròn đi qua ba đi m ể không th ng ẳ hàng cho trư c ớ nên ta có thể l p ậ đư c ợ phư ng ơ trình đư ng ờ tròn đó khi bi t ế t a ọ độ c a ủ ba đi m ể nói trên . Ví d : L p ậ phư ng ơ trình đư ng ờ tròn đi qua ba đi m
ể A(0 ; –3), B(1 ; 4), C(2 ; –4). Hư ng d ẫn gi i Giả s t ử âm c a ủ đư ng t ờ ròn là I(a ; b).
Ta có IA = IB = IC ⇔ IA2 = IB2 = IC2. 2 2
IA = (0  a)  ( 3  b) ⇒ IA2 = (0 – a)2 + (–3 – b)2 = a2 + b2 + 6b + 9. 2 2
IB = (1 a)  (4  b) ⇒ IB2 = (1 – a)2 + (4 – b)2 = a2 + b2 – 2a – 8b + 17. 2 2
IC = (2  a)  ( 4  b) ⇒ IC2 = (2 – a)2 + (–4 – b)2 = a2 + b2 – 4a + 8b + 20.
Vì IA2 = IB2, IB2 = IC2 nên: 2 2 2 2  a  b  6b  9 a   b – 2a – 8b 17  2 2 2 2 a  b – 2a – 8b 17 a   b – 4a  8b  20   17 a    6 2a 14b 8   1  b  ⇔ 2a –16b 3   ⇔  6  17 1 ;    Suy ra tâm I c a ủ đư ng t ờ ròn có t a đ ọ l
ộ à  6 6  , bán kính đư ng ờ tròn M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 2 2  17   1 0 5 26    3  2 2     
R = IA = (0  a)  ( 3  b) =  6   6  = 6 . 2 2  17   1  650 x   y       Khi đó phư ng t ơ rình đư ng t ờ ròn là  6   6  36 . 2 2  17   1  650 x   y       V y ph ậ ư ng ơ trình đư ng ờ tròn là  6   6  36 . II. Phư ng t ơ rình ti p t ế uy n c ế a đ ư ng t ròn Cho đư ng
ờ tròn (C) tâm I(a ; b) và đi m ể M0(x0 ; y0) n m ằ trên đư ng ờ tròn đó. G i ọ ∆ là ti p t ế uy n c ế a đ ủ ư ng ờ tròn (C) t i ạ đi m
ể M0(x0 ; y0). Khi đó, ta có:
 – Đư ng ờ th ng ẳ ∆ đi qua đi m ể M IM 0(x0 ; y0) và có vec t ơ pháp tuy n ế 0 = (x0 – a ; y0 – b). – Phư ng t ơ rình ti p t ế uy n ế ∆ là (x
0 – a)(x – x0) + (y0 – b)(y – y0) = 0. Ví d : L p ậ phư ng ơ trình ti p ế tuy n ế c a ủ đư ng
ờ tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 4y – 20 = 0 t i ạ đi m ể M(4; 2). Hư ng ớ d n gi i Phư ng ơ trình c a ủ đư ng
ờ tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 4y – 20 = 0 có d ng ạ x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0, v i ớ a = 1, b = –2. Do đó tâm c a đ ủ ư ng ờ tròn (C) là I(1 ; –2). Phư ng t ơ rình ti p t ế uy n ế c a ( ủ C) t i ạ M(4; 2) có d ng: ạ
(4 – 1)(x – 4) + (2 + 2)(y – 2) = 0 ⇔ 3x + 4y – 20 = 0. V y ph ậ ư ng ơ trình ti p t ế uy n c ế a ủ (C) t i
ạ M(4; 2) là 3x + 4y – 20 = 0. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. Bài t p t l ự uy n Bài 1: Phư ng
ơ trình nào sau đây là phư ng ơ trình đư ng ờ tròn. Hãy tìm tâm và bán kính c a ủ đư ng t ờ ròn đó. a) x2 + y2 – x – 7y = 0;
b) x2 + y2 – 6x + 8y + 100 = 0; Hư ng d ẫn gi i a) Phư ng
ơ trình x2 + y2 – x – 7y = 0 có d ng ạ
x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0, v i ớ a = 1 7 2 , b = 2 , c = 0. 2 2  1   7     
Ta có a2 + b2 =  2  +  2  = 12,5 > 0 nên a2 + b2 > c. Do đó, phư ng
ơ trình x2 + y2 – x – 7y = 0 là phư ng ơ trình t ng ổ quát c a ủ m t ộ 2 2  1 7  1   7 ;       0 2 2     đư ng
ờ tròn tâm là I 2 2  và bán kính R = a  b  c =  2   2  = 12,5 . V y ậ phư ng
ơ trình x2 + y2 – x – 7y = 0 là phư ng ơ trình t ng ổ quát c a ủ m t ộ  1 7 ;    đư ng
ờ tròn tâm là I 2 2  và bán kính R = 12,5 . b) Phư ng
ơ trình x2 + y2 – 6x + 8y + 100 = 0 có d ng
ạ x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0, v i ớ a = 3, b = –4, c = 100.
Ta có a2 + b2 = 32 + (–4)2 = 25 < 100 nên a2 + b2 < c. Do đó, phư ng
ơ trình x2 + y2 – 6x + 8y + 100 = 0 không là phư ng ơ trình t ng ổ quát c a ủ đư ng t ờ ròn. V y ậ phư ng
ơ trình x2 + y2 – 6x + 8y + 100 = 0 không là phư ng ơ trình t ng ổ quát c a ủ đư ng t ờ ròn. Bài 2: L p ph ậ ư ng ơ trình đư ng ờ tròn trong m i ỗ trư ng h ờ p s ợ au: M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo