Lý thuyết Bài 5: Xác suất của biến cố Toán 10 Cánh diều

141 71 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Cánh diều

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    445 223 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(141 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 5. Xác su t c a bi n c ế
A. Lý thuy tế
I. M t s khái ni m v xác su t
1. Phép th ng u nhiên và không gian m u
nh ng phép th ta không th đoán đ c k t qu c a nó, m c đã ượ ế
bi t t p h p các k t qu có th c a phép th đó. Nh ng phép th nh th g iế ế ư ế
là phép th ng u nhiên (g i t t là phép th ).
T p h p Ω các k t qu có th x y ra c a m t phép th g i là không gian m u ế
c a phép th đó.
Ví d : Vi t không gian m u c a phép th tung m t đ ng xu ba l n.ế
H ng d n gi iướ
Khi tung m t đ ng xu thìhai k t qu th là đ ng xu xu t hi n m t s p ế
(S) ho c đ ng xu xu t hi n m t ng a (N).
Khi đó, tung ba đ ng xu thì các k t qu th là: SSS; SSN; SNN; SNS; ế
NSS; NSN; NNS; NNN.
Suy ra không gian m u c a phép th Ω = {SSS; SSN; SNN; SNS; NSS;
NSN; NNS; NNN}.
V y không gian m u c a phép th tung đ ng xu ba l n là: Ω = {SSS; SSN;
SNN; SNS; NSS; NSN; NNS; NNN}.
2. Bi n cế
a) Đ nh nghĩa
Nh n xét:
- M i s ki n liên quan đ n phép th T t ng ng v i m t (và ch m t) t p ế ươ
con A c a không gian m u Ω.
- Ng c l i, m i t p con A c a không gian m u Ω th phát bi u d iượ ướ
d ng m nh đ nêu s ki n liên quan đ n phép th T. ế
Đ nh nghĩa:
Bi n c ng u nhiên (g i t t là bi n c ) là m t t p con c a không gian m u.ế ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý: Vì s ki n ch ra tính ch t đ c tr ng cho các ph n t c a m t bi n c ư ế
nên ta cũng g i s ki n bi n c . Ch ng h n “K t qu c a hai l n tung ế ế
gi ng nhau” trong phép th “Tung m t đ ng xu hai l n liên ti p” m t bi n ế ế
c .
d : V i phép th tung đ ng xu ba l n liên ti p. Bi n c A: “Có ít nh t hai ế ế
l n xu t hi n m t s p” là t p con nào c a không gian m u.
H ng d n gi iướ
Phép th tung đ ng xu ba l n không gian m u là: Ω = {SSS; SSN; SNN;
SNS; NSS; NSN; NNS; NNN}.
Khi đó, bi n c A t ng ng v i t p con ế ươ {SSS; SSN; SNS; NSS}.
V y A = {SSS; SSN; SNS; NSS}.
b) Bi n c không. Bi n c ch c ch nế ế
Xét phép th T v i không gian m u Ω. M i bi n c m t t p con c a t p Ω. ế
th , t p h p ế cũng m t bi n c , g i ế bi n c không thế (g i t t
bi n c khôngế ). Còn t p h p Ω g i là bi n c ch c ch n.ế
Ví d : Khi gieo m t con xúc x c hai l n liên ti p. Bi n c A: “T ng s ch m ế ế
c a hai l n gieo b ng 1” là bi n c không. Bi n c B: “T ng s ch m hai l n ế ế
gieo nh h n 13” là bi n c ch c ch n. ơ ế
c) Bi n c đ iế
T p con Ω\A xác đ nh m t bi n c , g ibi n c đ i c a bi n c A, kí hi u ế ế ế
A
.
Chú ý: N u bi n c A đ c t d i d ng m nh đ toán h c Q thì bi nế ế ượ ướ ế
c đ i
A
đ c t b ng m nh đ ph đ nh c a m nh đ Q (t c m nhượ
đ
Q
).
d : Xét phép th “Tung m t đ ng xu”. Hãy xác đ nh bi n c đ i c a bi n ế ế
c A: “Đ ng xu xu t hi n m t ng a”.
H ng d n gi iướ
Khi tung m t đ ng xu thì s xu t hi n m t s p (S) ho c m t ng a (N).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Khi đó bi n c đ i c a bi n c A: “Đ ng xu xu t hi n m t ng a” ế ế
A
:
“Đ ng xu xu t hi n m t s p”.
V y bi n c đ i c a bi n c A ế ế
A
: “Đ ng xu xu t hi n m t s p”.
3. Xác su t c a bi n c ế
Xác su t c a bi n c A, kí hi u là P(A), b ng t s ế
n(A)
n( )
, đó n(A), n(Ω) l n
l t là s ph n t c a hai t p h p A và Ω. Nh v y P(A) = ượ ư
n(A)
n( )
.
d : V i phép th tung đ ng xu ba l n liên ti p. Tính xác su t c a bi n c ế ế
A: “Có ít nh t hai l n xu t hi n m t s p”.
H ng d n gi iướ
Phép th tung đ ng xu ba l n không gian m u là: Ω = {SSS; SSN; SNN;
SNS; NSS; NSN; NNS; NNN}.
n(Ω) = 8.
Khi đó, các k t qu thu n l i cho bi n c A là: SSS; SSN; SNS; NSS.ế ế
A = {SSS; SSN; SNS; NSS}.
n(A) = 4.
P(A) =
n(A)
n( )
=
4
8
=
1
2
.
V y xác su t c a bi n c A: “Có ít nh t hai l n xu t hi n m t s p” là ế
1
2
.
II. Tính ch t c a xác su t
Xét phép th T v i không gian m u là Ω. Khi đó, ta có các tính ch t sau:
+) P() = 0; P(Ω) = 1;
+) 0 ≤ P(A) ≤ 1 v i m i bi n c A; ế
+)
P A 1 P A
v i m i bi n c A. ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
d : Trong túi 3 qu bóng màu xanh 2 qu bóng màu vàng, các qu
bóng kích th c kh i l ng gi ng nhau. L y đ ng th i ng u nhiên 2ướ ượ
qu bóng.
Tính xác su t cu các bi n c : ế
A: “Hai qu bóng l y ra không ph i màu xanh và màu vàng”.
B: “Hai qu bóng l y ra là màu xanh ho c màu vàng”.
C: “Hai qu bóng l y ra khác màu”.
H ng d n gi iướ
Do trong túi ch hai lo i bóng màu xanh màu vàng nên khi l y ng u
nhiên hai qu bóng trong túi thì hai qu bóng l y ra ph i bóng màu xanh
ho c màu vàng.
Do đó bi n cế A: “Hai qu bóng l y ra không ph i màu xanh và màu vàng”
bi n c không th , t c là A = ế .
Suy ra P(A) = P() = 0.
Bi n c B: “Hai qu bóng l y ra màu xanh ho c màu vàng” luôn luôn x yế
ra.
B = Ω
P(B) = P(Ω) = 1.
Ta 3 qu bóng màu xanh, 2 qu bóng màu vàng, nên trong túi 3 + 2 = 5
qu bóng.
Khi l y ng u nhiên ra 2 trong 5 qu bóng, ta có
2
5
C 10
(cách).
Suy ra không gian m u Ω có 10 ph n t .
n(Ω) = 10.
Xét bi n c C: “Hai qu bóng l y ra khác màu”.ế
Ta có bi n c đ i c a Cế
C
: “Hai qu bóng l y ra cùng màu”.
Suy ra hai qu bóng l y ra cùng là màu xanh ho c cùng là màu vàng.
+ Hai qu bóng l y ra cùng màu xanh, t c l y đ c 2 trong 3 qu bóng ượ
màu xanh, có
2
3
C 3
(cách).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Hai qu bóng l y ra cùng màu vàng, t c l y đ c 2 trong 2 qu bóng ượ
màu vàng, có
(cách).
Suy ra s cách l y đ c hai qu bóng cùng màu là: 3 + 1 = 4 (cách) ượ
n C
= 4.
n C
P C
n
=
4
10
=
2
5
.
M t khác
P C 1 P C
P(C) = 1 –
P C
= 1 –
2
5
=
3
5
.
V y xác xu t c a bi n c C là ế
3
5
.
III. Nguyên lí xác su t bé
- N u m t bi n c ng u nhiên xác su t r t thì th c t th cho r ngế ế ế
trong m t phép th bi n c đó s không x y ra. ế
- M t xác su t nh th nào đ c xem ph i tùy thu c vào t ng bài toán ư ế ượ
c th .
Ví d :
- M i chuy n bay đ u m t xác su t r t b x y ra tai n n. Nh ng th c ế ư
t , tai n n c a m t chuy n bay g n nh s không x y ra.ế ế ư
- Xác su t đ không m 0,01(dùng cho nh y dù) thì không th coi
không th dùng lo i đó. Xác su t đ tàu v ga ch m 0,01 thì th
xem là tàu v ga đúng gi .
B. Bài t p t luy n
Bài 1: Ch n ng u nhiên 4 viên bi t m t túi đ ng 5 viên bi đ 6 viên bi
xanh, các viên vi kích th c kh i l ng gi ng nhau. ướ ượ G i A bi n c :ế
“Trong b n viên bi đó có c bi đ và c bi xanh”. Tính P(A) và P(
A
).
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 5. Xác suất c a bi n c ế A. Lý thuy t ế I. M t ộ s khái ni m ệ v xác su t 1. Phép th ng u n
hiên và không gian m u Có nh ng
ữ phép thử mà ta không thể đoán đư c ợ k t ế quả c a ủ nó, m c ặ dù đã bi t ế t p h ậ p các ợ k t ế quả có th c ể a phép t ủ hử đó. Nh ng phép t ữ h nh ử t ư h g ế i ọ là phép th ng ử ẫu nhiên (g i ọ t t ắ là phép th ) ử . T p h ậ p Ω các ợ k t ế qu có t ả h x ể y ả ra c a m ủ t ộ phép thử g i ọ là không gian m u ẫ c a phép t ủ hử đó. Ví d : Vi t ế không gian m u c ẫ a ủ phép th t ử ung m t ộ đ ng xu ba l ồ n. ầ Hư ng ớ d n gi i Khi tung m t ộ đ ng ồ xu thì có hai k t ế qu ả có th ể là đ ng ồ xu xu t ấ hi n ệ m t ặ s p ấ (S) ho c đ ặ ồng xu xu t ấ hi n m ệ t ặ ng a ( ử N). Khi đó, tung ba đ ng ồ xu thì có các k t
ế quả có thể là: SSS; SSN; SNN; SNS; NSS; NSN; NNS; NNN. Suy ra không gian m u ẫ c a
ủ phép thử là Ω = {SSS; SSN; SNN; SNS; NSS; NSN; NNS; NNN}. V y ậ không gian m u ẫ c a ủ phép thử tung đ ng ồ xu ba l n ầ là: Ω = {SSS; SSN; SNN; SNS; NSS; NSN; NNS; NNN}. 2. Bi n c ế a) Đ nh nghĩ a Nhận xét: - Mỗi sự ki n ệ liên quan đ n ế phép thử T tư ng ơ ng ứ v i ớ m t ộ (và chỉ m t ộ ) t p ậ con A c a không gi ủ an mẫu Ω. - Ngược l i ạ , m i ỗ t p ậ con A c a ủ không gian m u ẫ Ω có thể phát bi u ể dư i ớ d ng m ạ ệnh đ nêu s ề ki
ự ện liên quan đ n phép t ế h ử T. Đ nh ng hĩa: Bi n c ế ố ngẫu nhiên (g i ọ t t ắ là bi n c ế ố) là m t ộ t p con c ậ a ủ không gian m u. ẫ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Chú ý: Vì sự ki n ệ chỉ ra tính ch t ấ đ c ặ tr ng ư cho các ph n ầ t c ử a ủ m t ộ bi n ế cố nên ta cũng g i ọ sự ki n ệ là bi n ế c . ố Ch ng ẳ h n ạ “K t ế quả c a ủ hai l n ầ tung là
giống nhau” trong phép th ử “Tung m t ộ đ ng ồ xu hai l n ầ liên ti p” ế là m t ộ bi n ế cố. Ví d : V i ớ phép th ử tung đ ng ồ xu ba l n ầ liên ti p. ế Bi n ế c ố A: “Có ít nh t ấ hai lần xuất hiện m t ặ sấp” là t p ậ con nào c a không gi ủ an m u. ẫ Hư ng d ẫn gi i Phép thử tung đ ng ồ xu ba l n ầ có không gian m u ẫ là: Ω = {SSS; SSN; SNN; SNS; NSS; NSN; NNS; NNN}. Khi đó, bi n c ế ố A tư ng ơ ng v ứ i ớ t p con ậ {SSS; SSN; SNS; NSS}. V y ậ A = {SSS; SSN; SNS; NSS}. b) Bi n c ế ố không. Bi n c ế ch c ch n Xét phép th ử T v i ớ không gian m u ẫ Ω. M i ỗ bi n ế c ố là m t ộ t p ậ con c a ủ t p ậ Ω. Vì th , ế t p ậ h p ợ ∅ cũng là m t ộ bi n ế c , ố g i ọ là bi n
ế cố không thể (g i ọ t t ắ là bi n c ế ố không). Còn t p ậ h p Ω g ợ i ọ là bi n c ế ố chắc ch n. Ví d : Khi gieo m t ộ con xúc x c ắ hai l n ầ liên ti p. ế Bi n ế c ố A: “T ng ổ s ch ố m ấ c a ủ hai l n ầ gieo b ng ằ 1” là bi n ế c không. ố Bi n ế c ố B: “T ng ổ s ch ố m ấ hai l n ầ gieo nhỏ h n 13” l ơ à bi n c ế ố ch c ắ ch n. ắ c) Bi n c ế ố đ i T p ậ con Ω\A xác đ nh ị m t ộ bi n ế c , ố g i ọ là bi n ế c ố đ i ố c a ủ bi n ế c ố A, kí hi u ệ là A . Chú ý: N u ế bi n ế cố A đư c ợ mô tả dư i ớ d ng ạ m nh ệ đề toán h c ọ Q thì bi n ế cố đối A đư c ợ mô tả b ng ằ m nh ệ đề phủ đ nh ị c a ủ m nh ệ đ ề Q (t c ứ là m nh ệ đ ề Q ). Ví d : Xét phép th ử “Tung m t ộ đ ng ồ xu”. Hãy xác đ nh ị bi n ế c ố đ i ố c a ủ bi n ế
cố A: “Đồng xu xuất hiện m t ặ ng a”. ử Hư ng d ẫn gi i Khi tung m t ộ đ ng xu t ồ hì s xu ẽ t ấ hi n m ệ t ặ s p ( ấ S) ho c ặ m t ặ ng a ( ử N). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Khi đó bi n ế cố đ i ố c a ủ bi n ế cố A: “Đ ng ồ xu xu t ấ hi n ệ m t ặ ng a” ử là A :
“Đồng xu xuất hiện m t ặ sấp”. V y bi ậ n c ế ố đối c a bi ủ n c ế
ố A là A : “Đồng xu xuất hiện m t ặ sấp”. 3. Xác suất c a b i n c ế n(A) Xác su t ấ c a ủ bi n ế c ố A, kí hi u ệ là P(A), b ng ằ t s ỉ
ố n() , ở đó n(A), n(Ω) l n ầ n(A) lư t ợ là số ph n t ầ c ử a ủ hai t p h ậ p ợ A và Ω. Như v y P( ậ A) = n() . Ví d : V i ớ phép th ử tung đ ng ồ xu ba l n ầ liên ti p. ế Tính xác su t ấ c a ủ bi n ế cố A: “Có ít nh t ấ hai l n xu ầ t ấ hi n m ệ t ặ s p”. ấ Hư ng ớ d n gi i Phép thử tung đ ng ồ xu ba l n ầ có không gian m u ẫ là: Ω = {SSS; SSN; SNN; SNS; NSS; NSN; NNS; NNN}. ⇒ n(Ω) = 8. Khi đó, các k t ế quả thu n l ậ i ợ cho bi n ế c ố A là: SSS; SSN; SNS; NSS. ⇒ A = {SSS; SSN; SNS; NSS}. ⇒ n(A) = 4. n(A) 4 1
P(A) = n() = 8 = 2 . 1 V y xác ậ suất c a bi ủ n c ế ố A: “Có ít nh t ấ hai l n xu ầ t ấ hi n m ệ t ặ s p” ấ là 2 . II. Tính ch t ấ c a xác s u t Xét phép th ử T v i ớ không gian m u l
ẫ à Ω. Khi đó, ta có các tính ch t ấ sau: +) P(∅) = 0; P(Ω) = 1; +) 0 ≤ P(A) ≤ 1 v i ớ m i ỗ bi n c ế ố A; P A 1   P  A +) v i ớ mỗi bi n c ế ố A. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d :
Trong túi có 3 quả bóng màu xanh và 2 quả bóng màu vàng, các quả bóng có kích thư c ớ và kh i ố lư ng ợ gi ng ố nhau. L y ấ đ ng ồ th i ờ ng u ẫ nhiên 2 quả bóng. Tính xác su t ấ cuả các bi n c ế ố: A: “Hai qu bóng l ả ấy ra không ph i
ả màu xanh và màu vàng”. B: “Hai qu bóng l ả ấy ra là màu xanh ho c ặ màu vàng”. C: “Hai qu bóng l ả ấy ra khác màu”. Hư ng d ẫn gi i
Do trong túi chỉ có hai lo i
ạ bóng màu xanh và màu vàng nên khi l y ấ ng u ẫ
nhiên hai quả bóng trong túi thì hai quả bóng l y ấ ra ph i ả là bóng màu xanh ho c ặ màu vàng. Do đó bi n
ế cố A: “Hai quả bóng l y ấ ra không ph i
ả màu xanh và màu vàng” là bi n c ế ố không th , t ể c ứ là A = ∅. Suy ra P(A) = P(∅) = 0. Bi n
ế cố B: “Hai quả bóng l y ấ ra là màu xanh ho c
ặ màu vàng” luôn luôn x y ả ra. ⇒ B = Ω ⇒ P(B) = P(Ω) = 1.
Ta có 3 quả bóng màu xanh, 2 quả bóng màu vàng, nên trong túi có 3 + 2 = 5 quả bóng. 2
Khi lấy ngẫu nhiên ra 2 trong 5 quả bóng, ta có C 1  0 5 (cách).
Suy ra không gian m u Ω có 10 ph ẫ n t ầ . ử ⇒ n(Ω) = 10. Xét bi n ế cố C: “Hai qu bóng l ả y r ấ a khác màu”. Ta có bi n c ế ố đối c a C ủ là C : “Hai qu bóng l ả ấy ra cùng màu”. Suy ra hai qu bóng l ả y r
ấ a cùng là màu xanh hoặc cùng là màu vàng. + Hai quả bóng l y
ấ ra cùng là màu xanh, t c ứ là l y ấ đư c ợ 2 trong 3 quả bóng 2 màu xanh, có C 3 3  (cách). M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo