Phần I - Unit 11 :OUR GREENER WORLD - Chương trình thí điểm

226 113 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 6 - Chương trình thí điểm

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    355 178 lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng anh 6 bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(226 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

If + Subject + V (hiện tại đơn), Subject + will + V (nguyên mẫu)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 11
A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
I. Câu điều kiện loại I
OUR GREENER WORLD
(THẾ GIỚI XANH HƠN CỦA CHÚNG TA)
Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra.
1. Thể khẳng định (Positive form)
- Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn.
- Mệnh đề chính (mệnh đề Will) dùng thì tương lai đơn.
VÍ DỤ:
If it rains, I will wear a raincoat.
(Nếu trời mưa tôi sẽ mặc áo mưa.)
@ Lưu ý:
Mệnh đề will có thể được đặt trưốc và không dùng dấu phẩy.
VÍ DỤ:
We will have bright future if we study hard.
(Chúng ta sẽ có tương lai tươi sáng nếu chúng ta học hành chăm chỉ.)
b. Thể phủ định (Negative form) và nghi vấn (Question form)
Thể phủ định và nghi vấn từng mệnh đề vẫn được sử dụng bình thường.
VÍ DỤ:
Will they wait if we come late?
(Họ sẽ chờ nếu chúng ta đến trễ chứ?)
If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease.
(Nếu họ không cấm xe hơi trong thành phố ô nhiễm không khí sẽ không giảm.)
II. Phân biệt các âm /ɑː/ /æ/ (Identify sounds /a:/ and /æ/)
1. a phát âm là /ɑː/
- khi a đứng liền sau nó là r
VÍ DỤ:
bar
/bɑːr/
quán bar
car
/kɑːr/
xe ô tô
cart
/kɑːrt/
xe đẩy
chart
/tʃɑːrt/
biểu đồ
garden
/ˈɡɑːrdn/
vườn
hard
/hɑːd/
khó
large
/lɑːrdʒ/
lớn
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
smart
/smɑːt/
thông minh
star
/stɑːr/
ngôi sao
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- au ua cũng có thể được phát âm là /ɑː/
VÍ DỤ:
laugh
/lɑːf/
cười
draught
/drɑːft/
bản dự thảo
aunt
/ɑːnt/
cô, dì
guard
/ɡɑːd/
vệ sĩ
- a được phát âm là /a:/ trong vài trường hợp
VÍ DỤ:
example
/ɪɡˈzɑːmpl/
ví dụ
fast
/fɑːst/
nhanh
father
/ˈfɑːðər/
cha, ba
- ea cũng có thể được phát âm là /a:/
VÍ DỤ:
heart /hɑːt/ trái
2. a phát âm là /æ/
- a trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm.
VÍ DỤ:
hat
/hæt/
cái mũ
sad
/sæd/
buồn
fat
/fæt/
béo
bank
/bæŋk/
ngân hàng
map
/mæp/
bản đồ
fan
/fæn/
cái quạt
rank
/ræŋk/
hàng, cấp bậc
dam
/dæm/
đập ngăn nước
thank
/θæŋk/
cảm ơn
- khi “a” thuộc trong âm được nhấn trong một từ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm.
banner
/ˈbænər/
biểu ngữ
candle
/ˈkændl/
cây nến
captain
/ˈkæptɪn/
đại uý, thuyền trưởng
latter
/ˈlætər/
người sau, muộn hơn
narrow
/ˈnæroʊ/
chật, hẹp
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
manner
/ˈmænər/
cách thức.
happy
@ Lưu ý:
/ˈhæpi/ hạnh phúc
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- stranger /ˈstreɪndʒər/: âm tiết được nhấn mạnh của một từ nhiều âm tiết đứng trước hai phụ âm
nhưng không được đọc là /æ/
- capital /ˈkæpɪtl/: âm tiết được nhấn mạnh của một từ nhiều âm tiết và đứng trước một phụ âm cũng
được đọc là /æ/
- Một số từ người Anh đọc là /a:/ thì người Mỹ đọc là/æ/:
British English American English
ask (hỏi)
/ɑːsk/ /æsk/
can’t (không thể) /kɑːnt/ /kænt/
commander (người chỉ huy) /kəˈmɑːndə(r)/ /kəˈmændər/
B. BÀI TẬP (EXERCISES)
I. Chọn phương án đúng theo câu điều kiện loại I. (Choose the correct option according to
conditional sentence type I.)
1. If we don’t protect the animals, they extinct, (becomes/will become)
2. If people down tree in the forest, there will be more floods. (cut/cuts)
3. If you recycle products, you’ll help to save the world, (will use/use)
4. You energy if you turn off the lamp, (save/will save)
5. They the exam if they don’t study harder, (won’t pass/don’t pass)
6. If it tomorrow, I won’t have to water the plants, (rains/will rain)
7. What if they don’t stop destroying the forest? (will we do/do we do)
8. If we everybody about deforestation, they will hear us. (tell/ will tell)
9. The city hot if we don’t grow tree, (is/will be)
10. Plastic garbage out to the sea if we throw it into a river. (floats /will float)
II. Viết dạng đúng của động từ ở câu điều kiện loại I. (Write the correct form of the verbs in
conditional sentence type I.)
1. If you (not. study). you (fail) the test.
2. How (we. live) if we (not. have) clean water?
3. If you (look) at the city, you (find) many buildings.
4. We (plan) for a cleaner world if we (look) to the future.
5. There (be) fewer storms if everybody (plant) a tree.
6. The sea level (rise) if the planet (get) hotter.
7. If we (reduce) air pollution, it (cut) rates of lung cancer.
8. The world (become) greener if people (use) bicycles instead of cars
9. If we (waste) time, we (lose) lots of things.
10. Hoa (feel) easy if she (breathe) fresh air.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


OUR GREENER WORLD UNIT 11
(THẾ GIỚI XANH HƠN CỦA CHÚNG TA)
A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
I. Câu điều kiện loại I
Câu điều kiện loại I diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai theo như điều kiện được đặt ra.
1. Thể khẳng định (Positive form)
If + Subject + V (hiện tại đơn), Subject + will + V (nguyên mẫu)
- Mệnh đề IF dùng thì hiện tại đơn.
- Mệnh đề chính (mệnh đề Will) dùng thì tương lai đơn. VÍ DỤ:
If it rains, I will wear a raincoat.
(Nếu trời mưa tôi sẽ mặc áo mưa.) @ Lưu ý:
Mệnh đề will có thể được đặt trưốc và không dùng dấu phẩy. VÍ DỤ:
We will have bright future if we study hard.
(Chúng ta sẽ có tương lai tươi sáng nếu chúng ta học hành chăm chỉ.)
b. Thể phủ định (Negative form) và nghi vấn (Question form)
Thể phủ định và nghi vấn từng mệnh đề vẫn được sử dụng bình thường. VÍ DỤ:
Will they wait if we come late?
(Họ sẽ chờ nếu chúng ta đến trễ chứ?)
If they don’t ban cars in the city, air pollution won’t decrease.
(Nếu họ không cấm xe hơi trong thành phố ô nhiễm không khí sẽ không giảm.)
II. Phân biệt các âm /ɑː/ /æ/ (Identify sounds /a:/ and /æ/)
1. a
phát âm là /ɑː/
-
khi a đứng liền sau nó là r VÍ DỤ: bar /bɑːr/ quán bar car /kɑːr/ xe ô tô cart /kɑːrt/ xe đẩy chart /tʃɑːrt/ biểu đồ garden /ˈɡɑːrdn/ vườn hard /hɑːd/ khó large /lɑːrdʒ/ lớn

smart /smɑːt/ thông minh star /stɑːr/ ngôi sao


- au ua cũng có thể được phát âm là /ɑː/ VÍ DỤ: laugh /lɑːf/ cười draught /drɑːft/ bản dự thảo aunt /ɑːnt/ cô, dì guard /ɡɑːd/ vệ sĩ
- a được phát âm là /a:/ trong vài trường hợp VÍ DỤ: example /ɪɡˈzɑːmpl/ ví dụ fast /fɑːst/ nhanh father /ˈfɑːðər/ cha, ba
- ea cũng có thể được phát âm là /a:/ VÍ DỤ: heart /hɑːt/ trái
2. a phát âm là /æ/
- a trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm. VÍ DỤ: hat /hæt/ cái mũ sad /sæd/ buồn fat /fæt/ béo bank /bæŋk/ ngân hàng map /mæp/ bản đồ fan /fæn/ cái quạt rank /ræŋk/ hàng, cấp bậc dam /dæm/ đập ngăn nước thank /θæŋk/ cảm ơn
- khi “a” thuộc trong âm được nhấn trong một từ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm. banner /ˈbænər/ biểu ngữ candle /ˈkændl/ cây nến captain /ˈkæptɪn/
đại uý, thuyền trưởng latter /ˈlætər/
người sau, muộn hơn narrow /ˈnæroʊ/ chật, hẹp

manner /ˈmænər/ cách thức. happy /ˈhæpi/ hạnh phúc @ Lưu ý:


zalo Nhắn tin Zalo