Phần I - Unit 12: ROBOTS - Chương trình thí điểm

165 83 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 6 - Chương trình thí điểm

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    355 178 lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng anh 6 bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(165 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Could/Couldn’t + subject + V (nguyên thể)?
Subject + will be able to + V (nguyên thể)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 12
A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
I. Could chỉ khả năng trong quá khứ
ROBOTS
(NGƯỜI MÁY)
Could (có thể, có khả năng) là dạng quá khứ của động từ khiếm khuyết can. Ta dùng could để nói về khả
năng trong quá khứ.
1. Thể khẳng định (Positive form)
Công thức:
Subject + could + V (nguyên thể)
VÍ DỤ:
I could make a cake when I was seven.
(Tôi có thể làm một cái bánh khi tôi 7 tuổi.)
2. Thể phủ định (Negative form)
Công thức:
VÍ DỤ:
First robots couldn’t talk to human.
could not = couldn’t
(Những người máy đầu tiên không nói chuyện được với con người.)
3. Thể nghi vấn (Question form)
Công thức:
Trả lời:
Yes, subject + could No, subject + couldn’t
VÍ DỤ:
Could you cycle when you were five?
(Bạn có thể đi xe đạp khi bạn 5 tuổi không?)
Yes, I could.
(Vâng, tôi có thể.)
No, I couldn’t.
(Không, tôi không thể.)
II. Will be able to dùng cho khả năng trong tương lai
Will be able to là cách dùng cụm động từ be able to ở thì tương lai để chỉ khả năng có thể xảy ra.
1. Thể khẳng định (Positive form)
Công thức:
VÍ DỤ:
Next year you’ll be able to write to me in English.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
will = ’ll
Subject + could not + V (nguyên thể)
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Năm tới bạn sẽ có thể viết thư cho tôi bằng tiếng Anh.)
2. Thể phủ định (Negative form)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Subject + will not be able to + V (nguyên thể)
Will/won’t + subject + be able to + V (nguyên thể)?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Công thức:
VÍ DỤ:
Robots won’t be able to replace human.
(Người máy sẽ không thể thay thê' được con người.)
3. Thể nghi vấn (Question form)
Công thức:
Trả lời:
Yes, subject + will. No, subject + won’t.
VÍ DỤ:
Will robots be able to dance like human?
(Người máy sẽ có thể nhảy giống như con người được không?)
Yes, they will.
(Vâng, được.)
III. Phân biệt các âm /ɔi/ /aʊ/
1. /ɔi/
- oi thường được phát âm là /ɔi/
VÍ DỤ:
No, they won’t.
(Không, được.)
coin
/kɔin/
đồng tiền
oil
/ɔil/
dầu
point /pɔint/ điểm, vấn đề
voice /vɔis/ giọng nói
- oy thường được phát âm là /ɔi/
boy /bɔi/ cậu bé, chàng trai
destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ thích thú, được hưởng
toy /tɔi/ đồ chơi
2. /aʊ/
- ou được phát âm là /ao/ trong những từ mà “ou” đi với một hay hai phụ âm
VÍ DỤ:
around
/əˈraʊnd/
xung quanh, vòng quanh
cloud
/klaʊd/
đám mây
loud
/laʊd/
ầm ĩ, to
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
will not = won’t
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
mountain
/ˈmaʊntən/
núi
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
mouth
/maʊθ/
miệng
sound
/saʊnd/
âm thanh
south
/saʊθ/
hướng nam, phía nam
- ow thường được phát âm là /aʊ/
VÍ DỤ:
brown /braʊ / màu nâu
crown /kraʊn/ vương miện
powder /'paʊd ə / bột
power /paʊ ə / sức mạnh
tower /taʊ ə / tháp
B. BÀI TẬP (EXERCISES)
I. Chọn phương án đúng. (Choose the correct option.)
1. Their robot (could have/ could has) a skin.
2. Some decades ago, ASIMO robot (could run/ could ran) across the floor.
3. Yesterday Long (couldn’t do/ could did) his homework without my help.
4. Our grandpa (couldn’t use/ could used) mobile phone fifty years ago.
5. I was alone all morning, so I (could/ couldn’t) finish the book.
6. (Could you went/ Could you go) to school on time yesterday?
7. People (could watch/ could watched) T.V several decades ago.
8. I (could/ couldn’t) pick up the phone this morning because I was in the shower.
9. Our robot (could/ couldn’t) record videos because it had cameras.
10. We tried out best, but we (could/ couldn’t) win robotic competition last time.
II. Chọn phương án đúng. (Choose the correct option.)
1. I’m so sad! I (will/ won’t) be able to laugh.
2. Uncle Hoang (will/ won’t) be able to repair my bike because he is very clever.
3. (Will Teresa be/ Will be Teresa) able to help us?
4. She will (able/ be able) to work soon.
5. I’m free tonight, so I (will/ won’t) be able to come and help you.
6. They (will/ won’t) be ahle to go there. They’re too tired.
7. I will be able (see/ to see) you next week.
8. If you don’t study the lessons, you (will/ won’t) be able to do the exercises.
9. One day I (will/ won’t) be able to run a marathon, but I need to practise first.
10. (Will he/ He will) be able to drive?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ROBOTS UNIT 12 (NGƯỜI MÁY)
A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
I. Could chỉ khả năng trong quá khứ
Could
(có thể, có khả năng) là dạng quá khứ của động từ khiếm khuyết can. Ta dùng could để nói về khả năng trong quá khứ.
1. Thể khẳng định (Positive form) Công thức:
Subject + could + V (nguyên thể) VÍ DỤ:
I could make a cake when I was seven.
(Tôi có thể làm một cái bánh khi tôi 7 tuổi.)
2.
Thể phủ định (Negative form) Công thức:
Subject + could not + V (nguyên thể) could not = couldn’t VÍ DỤ:
First robots couldn’t talk to human.
(Những người máy đầu tiên không nói chuyện được với con người.)
3.
Thể nghi vấn (Question form) Công thức:
Could/Couldn’t + subject + V (nguyên thể)? Trả lời: Yes, subject + could No, subject + couldn’t VÍ DỤ:
Could you cycle when you were five?
(Bạn có thể đi xe đạp khi bạn 5 tuổi không?) Yes, I could. No, I couldn’t.
(Vâng, tôi có thể.)
(Không, tôi không thể.)
II. Will be able to dùng cho khả năng trong tương lai
Will be able to
là cách dùng cụm động từ be able to ở thì tương lai để chỉ khả năng có thể xảy ra.
1. Thể khẳng định (Positive form) Công thức:
Subject + will be able to + V (nguyên thể) will = ’ll VÍ DỤ:
Next year you’ll be able to write to me in English.


(Năm tới bạn sẽ có thể viết thư cho tôi bằng tiếng Anh.)
2.
Thể phủ định (Negative form)

Công thức:
Subject + will not be able to + V (nguyên thể) will not = won’t VÍ DỤ:
Robots won’t be able to replace human.
(Người máy sẽ không thể thay thê' được con người.)
3. Thể nghi vấn (Question form) Công thức:
Will/won’t + subject + be able to + V (nguyên thể)? Trả lời: Yes, subject + will. No, subject + won’t. VÍ DỤ:
Will robots be able to dance like human?
(Người máy sẽ có thể nhảy giống như con người được không?) Yes, they will. No, they won’t. (Vâng, được.) (Không, được.)
III. Phân biệt các âm /ɔi/ /aʊ/ 1. /ɔi/
- oi
thường được phát âm là /ɔi/ VÍ DỤ: coin /kɔin/ đồng tiền oil /ɔil/ dầu point /pɔint/ điểm, vấn đề voice /vɔis/ giọng nói
- oy thường được phát âm là /ɔi/ boy /bɔi/ cậu bé, chàng trai destroy /dɪˈstrɔɪ/ phá hủy enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
thích thú, được hưởng toy /tɔi/ đồ chơi 2. /aʊ/
- ou được phát âm là /ao/ trong những từ mà “ou” đi với một hay hai phụ âm VÍ DỤ: around /əˈraʊnd/ xung quanh, vòng quanh cloud /klaʊd/ đám mây loud /laʊd/ ầm ĩ, to

mountain /ˈmaʊntən/ núi


zalo Nhắn tin Zalo