Phần I - Unit 3:MY FRIENDS - Chương trình thí điểm

206 103 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 6 - Chương trình thí điểm

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    405 203 lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng anh 6 bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(206 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

I + am + adjective
We/ You/ They + are +
adjective She/ He/ It + is +
adjective
I + am not + adjective
We/ You/ They + are not +
adjective She/ He/ It + is not +
adjective
Am + I + adjective?
Are + we/you/they + adjective?
Is + she/he/it + adjective?
I/ We/ You/ They 4- have + adjective + noun
She/ He/ It + has + adjective + noun
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
UNIT 3
A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
I. Động từ be have dùng cho miêu tả.
1. Động từ be
MY FRIENDS
(BẠN BÈ TÔI)
Chúng ta thường sử dụng động từ be để miêu tả tính cách, ngoại hình.
a. Thể khẳng định (Positive form)
Với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được:
VÍ DỤ:
I am confident. (Tôi tự tin.)
b. Thể phủ định (Negative form)
Với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được:
VÍ DỤ:
They aren’t clever. (Họ không thông minh.)
c. Thể nghi vấn (Question form)
Với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được:
VÍ DỤ:
Is she tall? (Cô ấy cao phải không?)
2. Động từ have
Chúng ta thường dùng have để miêu tả ngoại hình.
a. Thể khẳng định (Positive form)
VÍ DỤ:
I have long hair. (Tôi có mái tóc dài.)
b. Thể phủ định (Negative form)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
I/ We/ You/ They + do not have + adjective + noun
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Do + I/ we/ you/ they + have + adjective + noun?
Does + she/ he/ it + have + adjective + noun?
Would you like + to infinitive/ noun?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
She/ He/ It + does not have + adjective + noun
VÍ DỤ:
The cat doesn’t have green eyes.
(Con mèo không có đôi mắt màu xanh lá cây.)
c. Thể nghi vấn (Question form)
Với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được:
VÍ DỤ:
Does he have a nice smile?
(Anh ấy có một nụ cười đẹp phải không?)
II. Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời
gian.
Thể khẳng định:
Thể phủ định:
Thể nghi vấn:
VÍ DỤ:
We are having a party next Sunday.
(Chúng tôi tổ chức một bữa tiệc vào Chủ nhật tới.)
Margaret isn’t going to my party on Wednesday.
(Margaret sẽ không đến dự tiệc của tôi vào thứ Tư.)
Are you leaving tomorrow?
(Ngày mai bạn sẽ đi phải không?)
III. Lời đề nghị hoặc lời mời một cách lịch sự
1. Would you like...?
Để đề nghị hoặc mời ai làm gì đó thì ta dùng “Would you like...?”, mà không dùng “Do you like...?”.
- to infinitive: động từ nguyên mẫu có to
- noun: danh từ số ít hoặc số nhiều
VÍ DỤ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Is/ Am/ Are + Subject + V_ing?
Subject + is/ am/ are not + V_ing
Subject + is/ am/ are + V_ing
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
to infinitive:
Would you like to come to our house for dinner?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Can you + verb (nguyên mẫu) ... + please?
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
(Bạn đến nhà mình ăn tối nhé?)
noun:
Would you like some cake?
(Bạn ăn bánh nhé?)
Trả lời “Yes”:
Yes, I’d love to. (Vâng, tôi thích lắm.)
Yes, please. (Vâng, làm ơn.)
Trả lời “No”:
No, thanks. (Không, cảm ơn.)
Sorry, I can’t. (Xin lỗi, tôi không thể.)
I’d love to, but... (Tôi thích lắm nhưng mà...)
2. Can you... please?
Can cũng có thể được sử dụng để đưa ra yêu cầu và đề nghị:
VÍ DỤ:
Can you keep silent, please?
(Bạn làm ơn giữ trật tự được không?)
Trả lời:
Yes, sure. (Vâng, chắc chắn rồi.)
Sorry, I can’t. (Xin lỗi, tôi không thể.)
No, I can’t. (Không, tôi không thể.)
@ Lưu ý:
Cũng có thể dùng câu khẳng định I’d like để đưa ra yêu cầu:
VÍ DỤ:
I’d like some information about this T.V, please.
(Làm ơn cho tôi biết vài thông tin về cái tivi này.)
I’d like to try on this shirt, please.
(Làm ơn cho tôi mặc thử cái áo này.)
B. BÀI TẬP (EXERCISES)
I. Chọn từ đúng theo động từ be hoặc have. (Choose the correct option of verb be or have.)
VÍ DỤ:
She (are/has/is) a round face.
→ has
1. Does she (is/ has/ have) long hair?
2. (Are/ Is/ has) you a student?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


MY FRIENDS UNIT 3 (BẠN BÈ TÔI)
A. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)
I. Động từ be have dùng cho miêu tả.
1.
Động từ be
Chúng ta thường sử dụng động từ be để miêu tả tính cách, ngoại hình.
a. Thể khẳng định (Positive form)
Với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được: I + am + adjective We/ You/ They + are + adjective She/ He/ It + is + adjective VÍ DỤ:
I am confident. (Tôi tự tin.)
b.
Thể phủ định (Negative form)
Với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được: I + am not + adjective We/ You/ They + are not +
adjective She/ He/ It + is not + VÍ DỤ: adjective
They aren’t clever. (Họ không thông minh.)
c.
Thể nghi vấn (Question form)
Với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được: Am + I + adjective? Are + we/you/they + adjective? Is + she/he/it + adjective? VÍ DỤ:
Is she tall? (Cô ấy cao phải không?)
2.
Động từ have
Chúng ta thường dùng have để miêu tả ngoại hình.
a. Thể khẳng định (Positive form)
I/ We/ You/ They 4- have + adjective + noun
She/ He/ It + has + adjective + noun VÍ DỤ:
I have long hair. (Tôi có mái tóc dài.)
b.
Thể phủ định (Negative form)


Với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được:
I/ We/ You/ They + do not have + adjective + noun


She/ He/ It + does not have + adjective + noun VÍ DỤ:
The cat doesn’t have green eyes.
(Con mèo không có đôi mắt màu xanh lá cây.)
c.
Thể nghi vấn (Question form)
Với danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được:
Do + I/ we/ you/ they + have + adjective + noun?
Does + she/ he/ it + have + adjective + noun? VÍ DỤ: Does he have a nice smile?
(Anh ấy có một nụ cười đẹp phải không?)
II. Thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai
Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả sự sắp xếp hay kế hoạch trong tương lai, thường có từ chỉ thời gian. Thể khẳng định: Subject + is/ am/ are + V_ing Thể phủ định:
Subject + is/ am/ are not + V_ing Thể nghi vấn: Is/ Am/ Are + Subject + V_ing? VÍ DỤ:
We are having a party next Sunday.
(Chúng tôi tổ chức một bữa tiệc vào Chủ nhật tới.)
Margaret isn’t going to my party on Wednesday.
(Margaret sẽ không đến dự tiệc của tôi vào thứ Tư.) Are you leaving tomorrow?
(Ngày mai bạn sẽ đi phải không?)
III. Lời đề nghị hoặc lời mời một cách lịch sự 1. Would you like...?
Để đề nghị hoặc mời ai làm gì đó thì ta dùng “Would you like...?”, mà không dùng “Do you like...?”.
Would you like + to infinitive/ noun?
- to infinitive: động từ nguyên mẫu có to
- noun: danh từ số ít hoặc số nhiều VÍ DỤ:

to infinitive:
Would you like to come to our house for dinner?


zalo Nhắn tin Zalo