Phần II - Practices test 1 - Chương trình thí điểm

205 103 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh lớp 6 - Chương trình thí điểm

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    406 203 lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng anh 6 bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học 2022 - 2023. Tài liệu cung cấp thêm cho các em các bài tập để rèn luyện nâng cao kỹ năng cũng như giúp các em sắp thi học sinh giỏi các bài tập tham khảo để luyện tập. 
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(205 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PRACTISE TEST 1
(UNITS 1, 2, 3)
I. Hoàn thành câu dùng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. (Complete the sentences using
present simple or present continuous.)
1. They (live) in Ho Chi Minh City now.
2.
3. Look! The cat
(we, brush) our teeth after lunch?
(drink) milk.
4. Binh my friend, (be)
5. (your teacher, watch) you? No, he isn’t.
6. He (read) a magazine every week.
7. She (not, write) a letter right now.
8. My family and I (not, be) from Da Nang city.
9. (Nhung, make) a cake at the moment?
10. They (not, like) eggs.
II. Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ be và have. (Fill in the blank with the correct form
of be and have)
My name (1) Mai. I am a student. I come from Viet Nam. I (2) not tall. I (3)
not fat either, and I (4) long hair and a pony tail. Like most Vietnamese, I (5)
brown eyes. I (6) wearing my uniform now. I go to school with my friend
Nhien. She (7) tall and (8) short hair. She (9) a big nose, but I
think she (10) pretty.
III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (Reorder the words to make complete sentences.)
1. a / at / is / new cinema / the mall / there
2. are / different / fifteen / books / there
3. near here / any / aren’t / restaurants / there
4. are / friends / some / there / at / the party
5. a / isn’t / in / large / playground / there / my school
IV. Chỉ ra cách phát âm /s/, /z/ hoặc /iz/ của đuôi s/es trong các câu sau.
(Identify sounds /s/, /z/ or /iz/ for the ending s/ es in the following sentences.)
VÍ DỤ:
cards - lessons - dinners - schools - bicycles
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
→ /z/
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1. markets - cats - books - cups - laughs
2. boats - socks - bikes - shirts - parks
3. faces - messages - cases - places - dresses
4. records - films - umbrellas - walls - days
5. purses - boxes - houses - oranges - offices
6. papers - flowers - tables - stations - pictures
7. boards - photos - bells - pencils - keys
8. packets - forks - weeks - ships - hats
9. fridges - sausages - races - beaches - foxes
10. windows - trees - doors - yards – gardens
V. Nhìn hình và điền vào mỗi chỗ trống một giới từ chỉ nơi chốn. (Look at the picture and fill in each
gap with a preposition of place.)
1. The fruit is the bowl.
2. The bird is the branch.
3. The small tickets are the popcorn.
4. The pencil is the eraser.
5. The boy is the bus stop.
6. The shoes are the table.
7. The fridge is the stove.
8. The apple is the banana and the
strawberry.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
9. The boy is the girl
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
10. The desk is the teacher.
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
VI. Dùng từ trong ngoặc để hoàn thành câu theo thì hiện tại tiếp diễn chỉ hành động trong tương
lai. (Use the word in brackets to complete the sentences in the present continuous for future.)
1. He (not, go) to school tomorrow morning.
2. (they, have) a party on Friday?
3. I (call) Joe later today.
4. She (not, study) with us tonight.
5. He (pick) me up at one o'clock.
6. (you, meet) Toan today?
7. I (spend) the evening with Chau.
8. I (walk) around after lunch.
9. What are you doing later? I (play) soccer.
10. They (visit) the museum tomorrow.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PRACTISE TEST 1 (UNITS 1, 2, 3)
I. Hoàn thành câu dùng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn. (Complete the sentences using
present simple or present continuous.)
1. They (live) in Ho Chi Minh City now. 2.
(we, brush) our teeth after lunch? 3. Look! The cat (drink) milk. 4. Binh my friend, (be)
5. (your teacher, watch) you? No, he isn’t.
6. He (read) a magazine every week.
7. She (not, write) a letter right now.
8. My family and I (not, be) from Da Nang city.
9. (Nhung, make) a cake at the moment? 10. They (not, like) eggs.
II. Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ be và have. (Fill in the blank with the correct form of be and have)
My name (1) Mai. I am a student. I come from Viet Nam. I (2) not tall. I (3) not fat either, and I (4)
long hair and a pony tail. Like most Vietnamese, I (5) brown eyes. I (6)
wearing my uniform now. I go to school with my friend
Nhien. She (7) tall and (8) short hair. She (9) a big nose, but I think she (10) pretty.
III. Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (Reorder the words to make complete sentences.)
1. a / at / is / new cinema / the mall / there
2. are / different / fifteen / books / there
3. near here / any / aren’t / restaurants / there
4. are / friends / some / there / at / the party
5. a / isn’t / in / large / playground / there / my school
IV. Chỉ ra cách phát âm /s/, /z/ hoặc /iz/ của đuôi s/es trong các câu sau.
(Identify sounds /s/, /z/ or /iz/ for the ending s/ es in the following sentences.)
VÍ DỤ:
cards - lessons - dinners - schools - bicycles

→ /z/


1. markets - cats - books - cups - laughs
2. boats - socks - bikes - shirts - parks
3. faces - messages - cases - places - dresses
4. records - films - umbrellas - walls - days
5. purses - boxes - houses - oranges - offices
6. papers - flowers - tables - stations - pictures
7. boards - photos - bells - pencils - keys
8. packets - forks - weeks - ships - hats
9. fridges - sausages - races - beaches - foxes
10. windows - trees - doors - yards – gardens
V. Nhìn hình và điền vào mỗi chỗ trống một giới từ chỉ nơi chốn. (Look at the picture and fill in each
gap with a preposition of place.)
1. The fruit is the bowl. 2. The bird is the branch. 3. The small tickets are the popcorn. 4. The pencil is the eraser. 5. The boy is the bus stop. 6. The shoes are the table. 7. The fridge is the stove. 8. The apple is the banana and the strawberry.

9. The boy is the girl


zalo Nhắn tin Zalo