Trắc nghiệm Bài 13 Địa lí 6 Kết nối tri thức: Các dạng địa hình chính trên Trái Đất. Khoáng sản

153 77 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 6 Kết nối tri thức (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    557 279 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 6 Kết nối tri thức (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(153 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H4. Các d ng đ a hình chính trên Trái đ t. Khoáng s n
Câu 1: Mu i m , apatit, th ch anh, kim c ng, đá vôi thu c lo i khoáng s n: ươ
A. kim lo i đen
B. năng l ngượ
C. phi kim lo i
D. kim lo i màu
Câu 2: Khoáng s n thu c nhóm khoáng s n năng l ng là: ượ
A. Than đá, d u m
B. S t, mangan
C. Đ ng, chì
D. Mu i m , apatit
Câu 3: Khoáng s n là:
A. Nh ng tích t t nhiên c a khoáng v t.
B. Khoáng v t và các lo i đá có ích.
C. Các lo i đá do nhi u lo i khoáng v t khác nhau k t h p l i. ế
D. Các lo i nham th ch trong l p v Trái Đ t.
Câu 4: D a vào tính ch t và công d ng, khoáng s n đ c chia thành m y nhóm? ượ
A. 3 nhóm
B. 5 nhóm
C. 4 nhóm
D. 2 nhóm
Câu 5: M n i sinh g m có các m :
A. Đá vôi, hoa c ngươ
B. Apatit, d u l a
C. Đ ng, chì, s t
D. Than đá, cao lanh
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 6: Lo i khoáng s n kim lo i màu g m:
A. than đá, s t, đ ng.
B. đ ng, chì, k m.
C. crôm, titan, mangan.
D. apatit, đ ng, vàng.
Câu 7: Lo i khoáng s n kim lo i đen g m:
A. s t, mangan, titan, crôm.
B. đ ng, chì, k m, s t.
C. mangan, titan, chì, k m.
D. apatit, crôm, titan, th ch anh.
Câu 8: Lo i khoáng s n dùng làm nhiên li u cho công nghi p năng l ng, ượ
nguyên li u cho công nghi p hoá ch t là:
A. Kim lo i.
B. Phi kim lo i.
C. Năng l ng.ượ
D. V t li u xây d ng.
Câu 9: Các khoáng s n nh d u m , khí đ t, than đá thu c nhóm khoáng s n: ư
A. Kim lo i màu
B. Kim lo i đen
C. Phi kim lo i
D. Năng l ngượ
Câu 10: Nguyên nhân m t s m khoáng s n đ c g i là m n i sinh do: ượ
A. Đ c hình thành do macmaượ
B. Đ c hình thành do các ch t phóng xượ
C. Đ c hình thành do các lo i đ t n m sâuượ
D. Đ c hình thành do ph n ng hóa h cượ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 11: Chúng ta ph i khai thác và s d ng h p lí, ti t ki m tài nguyên khoáng ế
s n vì:
A. khoáng s n là tài nguyên quí hi m ế
B. khoáng s n có r t ít nh ng nhi u ch ng lo i ư
C. khoáng s n hình thành trong th i gian dài
D. khoáng s n đang d n b c n ki t
Câu 12: Cao nguyên là d ng đ a hình có đ cao tuy t đ i
A. T 300 – 400m
B. T 400- 500m
C. T 200 – 300m
D. Trên 500m
Câu 13: Vùng đ ng b ng thu n l i cho
A. tr ng cây l ng th c và th c ph m. ươ
B. chăn nuôi gia súc l n.
C. tr ng cây công nghi p.
D. tr ng r ng.
Câu 14: Thu n l i nh t cho tr ng cây công nghi p và chăn nuôi gia súc là
A. đ a hình núi cao.
B. các cao nguyên.
C. đ ng b ng.
D. thung lũng.
Câu 15: B m t đ a hình t ng đ i b ng ph ng ho c g n sóng, nh ng có s n ươ ư ườ
d c, nhi u khi d ng đ ng thành vách là đ c đi m c a đ a hình
A. núi.
B. cao nguyên.
C. đ i trung du.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. bình nguyên.
Câu 16: Đi m gi ng nhau gi a đ ng b ng và cao nguyên là
A. đ cao tuy t đ i kho ng 200m.
B. đ nh tròn, s n tho i. ườ
C. b m t đ a hình t ng đ i b ng ph ng ho c g n sóng. ươ
D. thích h p tr ng cây công nghi p.
Câu 17: Vùng đ i bát úp c a n c ta t p trung nhi u vùng ướ
A. Trung du B c B
B. Duyên h i Nam Trung B .
C. B c Trung B
D. Đông Nam B
Câu 18: Khu v c nào c a n c ta t p trung nhi u cao nguyên badan r ng l n ướ
A. Trung du và mi n núi B c B .
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam B .
D. B c Trung B .
Câu 19: Đ ng b ng nào d i đây hình thành do băng hà bào mòn? ướ
A. Đ ng b ng A-ma-dôn.
B. Đ ng b ng sông C u Long.
C. Đ ng b ng châu Âu.
D. Đ ng b ng Hoàng Hà.
Câu 20: Hai đ ng b ng châu th l n nh t, nhì n c ta là các đ ng b ng ướ
A. Sông Thái Bình, sông Đà
B. Sông C , sông Đà N ng
C. Sông C u Long, sông H ng
D. Sông Mã, sông Đ ng Nai
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 21: Tác đ ng c a y u t ngo i l c nào hình thành các đ ng b ng châu th ? ế
A. Dòng n cướ
B. N c ng mướ
C. Gió
D. Nhi t đ
L I GI I CHI TI T
Câu 1:
Khoáng s n phi kim lo i: Mu i m , A –pa –tit, đá vôi,…
Đáp án c n ch n là: C
Câu 2:
Khoáng s n năng l ng: than, d u m , khí đ t… ượ
Đáp án c n ch n là: A
Câu 3:
Khoáng s n là nh ng khoáng v t và đá có ích đ c con ng i khai thác và s ượ ườ
d ng.
Đáp án c n ch n là: B
Câu 4:
D a vào tính ch t và công d ng, khoáng s n đ c chia làm 3 nhóm: ượ
- Khoáng s n năng l ng: than, d u m , khí đ t… ượ
- Khoáng s n kim lo i: Kim lo i đen (s t, Mangan, …); kim lo i màu (đ ng, chì,
k m….)
- Khoáng s n phi kim lo i: Mu i m , A –pa –tit, đá vôi…
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
H4. Các dạng đ a hì
nh chính trên Trái đ t ấ . Khoáng s n Câu 1: Muối m , apat ỏ it, th ch ạ anh, kim cư ng, đá vôi ơ thu c ộ lo i ạ khoáng s n: ả A. kim lo i ạ đen B. năng lư ng ợ C. phi kim lo i ạ D. kim lo i ạ màu Câu 2: Khoáng s n t ả hu c nhóm ộ khoáng s n năng ả lư ng l ợ à: A. Than đá, d u m ầ ỏ B. S t ắ , mangan C. Đồng, chì D. Muối m , ỏ apatit Câu 3: Khoáng s n l ả à: A. Nh ng ữ tích t t ụ nhi ự ên c a khoáng v ủ t ậ . B. Khoáng v t ậ và các lo i ạ đá có ích. C. Các lo i ạ đá do nhi u l ề o i ạ khoáng v t ậ khác nhau k t ế h p l ợ i ạ . D. Các lo i ạ nham thạch t ở rong l p v ớ ỏ Trái Đ t ấ . Câu 4: D a vào t ự ính ch t ấ và công d ng, ụ khoáng s n ả đư c chi ợ a thành m y nhóm ấ ? A. 3 nhóm B. 5 nhóm C. 4 nhóm D. 2 nhóm Câu 5: Mỏ n i ộ sinh gồm có các m : ỏ A. Đá vôi, hoa cư ng ơ B. Apatit, d u l ầ a ử C. Đồng, chì, s t ắ D. Than đá, cao lanh M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 6: Lo i ạ khoáng s n ả kim lo i ạ màu g m ồ : A. than đá, s t ắ , đồng. B. đồng, chì, k m ẽ . C. crôm, titan, mangan. D. apatit, đồng, vàng. Câu 7: Lo i ạ khoáng s n ả kim lo i ạ đen g m ồ : A. s t ắ , mangan, titan, crôm. B. đồng, chì, k m ẽ , s t ắ . C. mangan, titan, chì, k m ẽ . D. apatit, crôm, titan, th ch ạ anh. Câu 8: Lo i ạ khoáng s n
ả dùng làm nhiên li u cho công nghi ệ p năng l ệ ư ng, ợ nguyên li u cho công nghi ệ p hoá ch ệ ất là: A. Kim lo i ạ . B. Phi kim lo i ạ . C. Năng lư ng. ợ D. V t ậ li u xây ệ d ng. ự
Câu 9: Các khoáng s n ả nh d ư u m ầ , khí ỏ đốt, than đá thu c ộ nhóm khoáng s n: ả A. Kim lo i ạ màu B. Kim lo i ạ đen C. Phi kim lo i ạ D. Năng lư ng ợ
Câu 10: Nguyên nhân m t ộ số mỏ khoáng s n ả đư c g ợ i ọ là m n ỏ i ộ sinh do: A. Đư c ợ hình thành do macma B. Đư c hì ợ nh thành do các ch t ấ phóng xạ C. Đư c hì ợ nh thành do các lo i ạ đ t ấ n m ằ sâu D. Đư c ợ hình thành do ph n ả ng ứ hóa h c ọ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 11: Chúng ta ph i ả khai thác và s d ử ng ụ h p l ợ í, ti t ế ki m ệ tài nguyên khoáng s n vì ả : A. khoáng s n l ả à tài nguyên quí hi m ế B. khoáng s n ả có r t ấ ít nh ng nhi ư u ch ề ng ủ lo i ạ C. khoáng s n ả hình thành trong th i ờ gian dài D. khoáng s n đang ả dần bị c n ạ ki t ệ
Câu 12: Cao nguyên là d ng đ ạ a hì ị nh có đ cao ộ tuy t ệ đ i ố A. T 300 – 400m ừ B. T 400- ừ 500m C. T 200 – 300m ừ D. Trên 500m
Câu 13: Vùng đồng b ng t ằ hu n l ậ i ợ cho A. trồng cây lư ng t ơ h c và ự th c ự ph m ẩ . B. chăn nuôi gia súc l n. ớ
C. trồng cây công nghiệp. D. trồng r ng. ừ Câu 14: Thu n ậ l i ợ nh t ấ cho tr ng cây công nghi ồ p và chăn ệ nuôi gia súc là A. địa hình núi cao. B. các cao nguyên. C. đồng b ng. ằ D. thung lũng. Câu 15: B m ề t ặ địa hình tư ng đ ơ i ố b ng ằ ph ng ho ẳ c g ặ n s ợ óng, nh ng có s ư ư n ờ dốc, nhi u khi ề d ng đ ự ng t ứ hành vách là đ c ặ đi m ể c a đ ủ a hì ị nh A. núi. B. cao nguyên. C. đồi trung du. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. bình nguyên. Câu 16: Đi m ể giống nhau gi a đ ữ ng b ồ ng và cao ằ nguyên là
A. độ cao tuyệt đối kho ng ả 200m. B. đỉnh tròn, sư n ờ tho i ả . C. b m ề t ặ đ a hì ị nh tư ng đ ơ i ố b ng ằ ph ng ho ẳ c ặ g n s ợ óng. D. thích h p ợ tr ng cây công nghi ồ p. ệ Câu 17: Vùng đ i ồ bát úp c a n ủ ư c ớ ta t p t ậ rung nhi u ề vùng ở A. Trung du B c ắ Bộ B. Duyên h i ả Nam Trung B . ộ C. B c ắ Trung Bộ D. Đông Nam Bộ Câu 18: Khu v c nào c ự a ủ nư c t ớ a t p t ậ rung nhi u ề cao nguyên badan r ng l ộ n ớ A. Trung du và mi n ề núi B c ắ B . ộ B. Tây Nguyên. C. Đông Nam B . ộ D. B c ắ Trung B . ộ
Câu 19: Đồng b ng nào d ằ ư i
ớ đây hình thành do băng hà bào mòn? A. Đồng b ng ằ A-ma-dôn. B. Đồng b ng s ằ ông C u L ử ong. C. Đồng b ng châu  ằ u. D. Đồng b ng ằ Hoàng Hà.
Câu 20: Hai đồng b ng châu t ằ hổ l n nh ớ ất, nhì nư c t ớ a là các đ ng b ồ ng ằ
A. Sông Thái Bình, sông Đà B. Sông C , ả sông Đà N ng ẵ C. Sông C u L ử ong, sông Hồng
D. Sông Mã, sông Đồng Nai M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo