Trắc nghiệm Bài 15: Khối đại đoàn kết trong lịch sử Việt Nam Lịch sử 10 Đúng-Sai 2025

23 12 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Lịch Sử
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Trắc nghiệm Lịch sử 10 Đúng-Sai (form 2025)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    9.2 K 4.6 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Lịch sử 10 Đúng-Sai (form 2025) dùng chung cho cả 3 sách mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Lịch sử 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(23 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


BÀI 15. KHỐI ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM
Câu 1. Trong lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc được hình thành trước hết từ cơ sở nào?
A. Quá trình chinh phục thiên nhiên.
B. Tình yêu gia đình, quê hương, đất nước.
C. Quá trình giao lưu văn hoá với bên ngoài.
D. Quá trình đấu tranh xã hội, chống ngoại xâm.
Câu 2. Ở thời kì cổ - trung đại, các vương triều đã thực hiện nhiều chính sách nhằm
củng cố khối đoàn kết dân tộc, ngoại trừ việc
A. đoàn kết các tầng lớp nhân dân.
B. đề cao sự hòa thuận trong nội bộ triều đình.
C. đoàn kết các tộc người trong cộng đồng quốc gia.
D. đề cao tính tự trị, biệt lập giữa các dân tộc, vùng miền.
Câu 3. Mặt trận dân tộc nào dưới đây được thành lập ở Việt Nam trong thời kì kháng
chiến chống Mĩ, cứu nước?
A. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận thống nhất nhân chủ Đông Dương.
Câu 4. Trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm, khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam có vai trò như thế nào?
A. Là nhân tố ổn định xã hội, tạo nền tảng xây dựng và phát triển đất nước.
B. Tạo nên sức mạnh quyết định cho mọi thắng lợi, bảo vệ vững chắc độc lập dân tộc.
C. Đưa đất nước và nhân dân Việt Nam bước vào thời kì phát triển phồn thịnh.
D. Tạo sức mạnh để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội, mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế.
Câu 5. Nhân tố nào quyết định mọi thắng lợi trong lịch sử đấu tranh chống ngoại xâm,
bảo vệ độc lập dân tộc của nhân dân Việt Nam?
A. Vũ khí tốt, thành lũy kiên cố.
B. Phương tiện chiến đấu hiện đại.
C. Lòng yêu nước, đoàn kết toàn dân.
D. Sự ủng hộ, giúp đỡ của bên ngoài.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân
tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Sức mạnh nền tảng quyết định thành công của sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc.
B. Là yếu tố khẳng định vị thế quốc gia trước những thách thức của thời đại mới.
C. Là yếu tố không thể tách rời với việc khẳng định chủ quyền biên giới, biển đảo.
D. Góp phần thiết thực, đưa công cuộc kháng chiến, kiến quốc đến thành công.
Câu 7. Trong suốt quá trình phát triển, quan điểm của Đảng và Nhà nước Việt Nam về
chính sách dân tộc là nhất quán theo nguyên tắc
A. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”.
B. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”.
C. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”.
D. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”.
Câu 8. Nguyên tắc cơ bản, chỉ đạo việc xây dựng quan hệ giữa các dân tộc - tộc người
trong quá trình phát triển đất nước Việt Nam là gì?
A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”.
B. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”.
C. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”.
D. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”.
Câu 9. Chính sách về phát triển kinh tế vùng dân tộc thiểu số của Đảng và nhà nước
Việt Nam hướng đến vấn đề gì?
A. Phát huy tiềm năng, thế mạnh của vùng đồng bào các dân tộc.
B. Nâng cao năng lực, thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc.
C. Củng cố, bảo vệ các địa bàn chiến lược, trọng yếu ở vùng biên giới.
D. Nâng cao đời sống văn hóa, tinh thần cho đồng bào các dân tộc.


zalo Nhắn tin Zalo