Trắc nghiệm Bài 22 Địa lí 6 Cánh diều: Sự đa dạng của thế giới sinh vật. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. Rừng nhiệt đới

186 93 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 6 Cánh diều (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    486 243 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 6 Cánh diều (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(186 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
M.2. S đa d ng c a th gi i sinh v t. Các đ i thiên nhiên trên Trái Đ t. ế
R ng nhi t đ i
Câu 1. Nh ng loài v t nào sau đây t n t i d i đ i d ng: ướ ươ
A. Cá m p, voi, m c
B. S a, h i sâm, nhím bi n
C. Cá s u, sò huy t, cá thu ế
D. Cá chép, cua, tôm hùm
Câu 2. Trong các sinh v t sau, đâu không ph i là đ ng v t bi n?
A. San hô
B. T o
C. H i sâm
D. Nhím bi n
Câu 3. T i sao sinh v t bi n phong phú và đa d ng?
A. Do môi tr ng s ng ít b bi n đ ngườ ế
B. Do chúng có kh năng sinh s n nhanh
C. Do di n tích bi n và đ i d ng r ng l n ươ
D. Do ngu n g c c a sinh v t đ n t bi n ế
Câu 4. S đa d ng c a sinh v t bi n không ph thu c vào:
A. Nhi t đ
B. Ánh sáng
C. L ng m aượ ư
D. N ng đ oxy
Câu 5. Tôm, cá ng , s a, rùa, .... sinh s ng ch y u : ế
A. Vùng bi n kh i m t ơ
B.Vùng bi n kh i trung ơ
C. Vùng bi n kh i sâu ơ
D. Vùng bi n kh i sâu th m ơ
Câu 6. Sinh v t trên Trái Đ t phân b ch y u môi tr ng: ế ườ
A. Đ i nóng
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. Đ i c n nhi t
C. Đ i ôn hòa
D. Đ i l nh
Câu 7. Đi u ki n đ hình thành nên hoang m c là:
A. Nhi t đ cao và đ m l n
B. Nhi u n ng, nhi u gió
C. Nhi t đ cao và l ng m a ít ượ ư
D. Có ít ho c không có th c v t
Câu 8. Sinh v t trên Trái Đ t không bao g m:
A. Th c v t
B. Vi sinh v t
C. Khoáng v t
D. Đ ng v t
Câu 9. Nh ng loài v t nào sau đây không s ng trên c n:
A. V n, h u cao c , l n r ngượ ươ
B. T o, h i quỳ.
C. Linh d ng, ng a v n, sóiươ
D. S t , l c đà, ng ng.ư
Câu 10. T i sao s l ng các loài sinh v t trên Trái Đ t không n đ nh? ượ
A. Do t p tính sinh s n b t n đ nh
B. Do s l ng các loài ăn th t tăng ượ
C. Do môi tr ng s ng và con ng iườ ườ
D. Do s ti n hóa đ thích nghi ế
Câu 11. L c đ a Nam C c là n i phân b chính c a loài đ ng v t nào? ơ
A. G u tr ng
B. Sói
C. Tu n l c
D. Chim cánh c t
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 12. N i khí h u nóng quanh năm, khô h n, ít m a hình thành nênơ ư
c nh quan:
A. Đài nguyên
B. R ng r m nhi t đ i
C. Th o nguyên
D. Hoang m c
Câu 13. N i sinh s ng c a đ ng v t ph thu c nhi u nh t vào:ơ
A. Khí h u
B. Ngu n th c ăn
C. Đ a hình
D. Đ t đai
Câu 14. T i sao r ng môi tr ng xích đ o và nhi t đ i nhi u t ng tán? ườ
A. Do có khí h u nóng và m
B. Do nhi u ánh n ng, m a ít ư
C. Do l ng m a l n, n ng y uượ ư ế
D. Do đ t đai màu m , nóng, khô
Câu 15. Con hãy l a ch n đáp án Đúng ho c Sai
Cho nh n đ nh: "Sinh v t bi n cùng phong phú, đa d ng v s l ng ượ
thành ph n loài”. Đúng hay sai?
Câu 16. Ch n các đáp án đúng:
Đ ng v t bi n r t phong phú và đa d ng v thành ph n và s l ng loài ượ
Sinh v t bi n s ng ch y u đ sâu 200m d i bi n và đ i d ng ế ướ ươ
Nhi t đ , đ mu i, áp su t, ánh sáng,... quy t đ nh đ n s đa d ng c a sinh ế ế
v t bi n
Các loài rong và t o m c nhi u các vùng bi n sâu
Câu 17. N i các ý c t A v i c t B sao cho phù h p
T 0 – 200m a. Vùng bi n kh i sâu ơ
T 200 – 1000m b. Vùng bi n kh i m t ơ
T 1000 – 4000m c. Vùng bi n kh i sâu th m ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
T 4000 – 6000m d. Vùng bi n kh i trung ơ
D i 6000mướ e. Vùng đáy v c th m
Câu 18. “Tài nguyên bi n Vi t Nam đang nguy c c n ki t suy ơ
thoái”. Theo em, có nh ng nguyên nhân nào d n đ n tình tr ng trên? ế
Ô nhi m môi tr ng n c bi n ườ ướ
Nhi t đ trong các bi n nóng lên
Con ng i khai thác qua m cườ
Ngu n th c ăn trong các bi n gi m
Câu 19. Tích vào ô t ng ng:ươ
C n làm đ duy trì phát tri n s đa d ng phong phú c a tài nguyên
sinh v t bi n?
ĐÚNG SAI
S d ng các ph ng ti n đánh b t mang tính ch t h y di t (thu c n ) ươ
Nghiên c u s đa d ng và nhân gi ng các lo i h i s n
Nuôi tr ng các lo i h i s n ven bi n
B o v môi tr ng n c bi n s ch s , trong lành ườ ướ
Câu 20. Kéo các đáp án vào ô t ng ngươ
Hoang m c
Đ a y
R ng h n giao
R ng lá kim
Xavan
Đ ng rêu
Đ i nóng Đ i ôn hòa Đ i l nh
Câu 21. Ch n các đáp án đúng:
Nh ng sinh v t sinh s ng trong môi tr ng hoang m c: ườ
Đà đi u
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c p
X ng r ngươ
L c đà
Câu 22. Kéo các đáp án vào ô t ng ng:ươ
Kh Linh d ngươ Ng a v n
Sóc S tư V t
R ng r m nhi t đ i Th o nguyên
Câu 23. Ch n các đáp án đúng
T i sao l c đà có th sinh s ng v i đi u ki n khí h u c a sa m c?
Có l p m và l p lông dày, không th m n c ướ
Tích tr m và ch t dinh d ng trong b u ưỡ ướ
L p da có v y, dày, ngăn s thoát m hôi
Ch u khát gi i, có kh năng h n ch toát m hôi ế
Câu 24. Con hãy l a ch n đáp án Đúng ho c Sai
Cho nh n đ nh: “Đ ng v t ch u nh h ng c a khí h u ít h n th c ưở ơ
v t”. Đúng hay sai?
Câu 25. Con hãy l a ch n đáp án Đúng ho c Sai
Cho nh n đ nh: “S đa d ng c a sinh v t đ c th hi n s đa d ng c a ượ
môi tr ng s ng”ườ . Đúng hay sai?
Câu 26. Ch n nh ng đáp án đúng:
Nguyên nhân khi n m t s loài đ ng v t có nguy c tuy t ch ng là:ế ơ
Con ng i khai thác quá m cườ
L ng th c ăn và ngu n n c c n ki tượ ướ
Khí h u bi n đ i d n l nh h n ế ơ
Môi tr ng s ng b ô nhi mườ
Câu 27. Th c v t môi tr ng đ i l nh có đ c đi m: ườ
A. Tán lá r ng, nhi u t ng, r m r p
B. Th a th t, đ ng c cao m c um tùmư
C. Rêu và đ a y m c thành t ng m ng
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) M.2. S ự đa dạng c a t ủ h gi ế i ớ sinh v t ậ . Các đ i
ớ thiên nhiên trên Trái Đ t ấ . Rừng nhi t ệ đ i
Câu 1. Những loài v t
ậ nào sau đây t n t i ạ dư i ớ đ i ạ dư ng ơ : A. Cá m p, ậ voi, m c ự B. S a, h ứ i ả sâm, nhím bi n ể C. Cá s u, s ấ ò huy t ế , cá thu D. Cá chép, cua, tôm hùm
Câu 2. Trong các sinh v t
ậ sau, đâu không ph i ả là đ ng v t ậ bi n? A. San hô B. T o ả C. H i ả sâm D. Nhím bi n ể
Câu 3. Tại sao sinh v t ậ bi n phong ph ú và đa d ng? A. Do môi trư ng ờ s ng í ố t b bi ị n đ ế ng ộ B. Do chúng có kh năng s ả inh s n ả nhanh C. Do di n t ệ ích bi n và đ ể i ạ dư ng r ơ ng l ộ n ớ D. Do nguồn gốc c a ủ sinh v t ậ đ n t ế bi ừ n ể
Câu 4. Sự đa dạng c a s ủ inh v t ậ bi n k hông ph t ụ hu c vào: A. Nhiệt độ B. Ánh sáng C. Lư ng m ợ a ư D. Nồng đ oxy ộ
Câu 5. Tôm, cá ng , s a, rùa, .... s inh s ng ố ch y u ế : A. Vùng bi n kh ể i ơ m t ặ B.Vùng bi n kh ể i ơ trung C. Vùng bi n kh ể i ơ sâu D. Vùng bi n kh ể i ơ sâu th m ẳ Câu 6. Sinh v t ậ trên Trái Đ t ấ phân b ch y u ế m ở ôi trư ng: A. Đ i ớ nóng M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) B. Đ i ớ c n nhi ậ t ệ C. Đ i ớ ôn hòa D. Đ i ớ l nh ạ Câu 7. Đi u k i n đ
ể nh thành nên hoang m c l ạ à: A. Nhiệt đ cao và đ ộ ộ m ẩ l n ớ B. Nhi u n ề ng, ắ nhi u gi ề ó C. Nhi t ệ đ cao ộ và lư ng m ợ a í ư t D. Có ít ho c ặ không có th c v ự t ậ Câu 8. Sinh v t ậ trên Trái Đ t ấ không bao g m ồ : A. Th c v ự t ậ B. Vi sinh v t ậ C. Khoáng v t ậ D. Đ ng v ộ t ậ
Câu 9. Những loài v t
ậ nào sau đây không s ng ố trên c n: A. Vư n, ợ hư u cao ơ c , l ổ n ợ r ng ừ B. T o, h ả i ả quỳ. C. Linh dư ng, ng ơ a v ự n, ằ sói D. S t ư , l ử c đà, ạ ngỗng.
Câu 10. Tại sao s l ố ư ng các loài sinh v t
ậ trên Trái Đ t ấ không n đ nh? A. Do t p t ậ ính sinh s n ả b t ấ n đ ổ nh ị B. Do số lư ng các l ợ oài ăn th t ị tăng C. Do môi trư ng s ờ ống và con ngư i ờ D. Do sự ti n ế hóa đ t ể hích nghi
Câu 11. Lục đ a N am C c l ự à n i ơ phân b chí nh c a l ủ oài đ ng ộ v t ậ nào? A. Gấu tr ng ắ B. Sói C. Tuần l c ộ D. Chim cánh c t ụ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 12. N i ơ có khí h u
ậ nóng quanh năm, khô h n, ạ ít m a ư hình thành nên cảnh quan: A. Đài nguyên B. R ng ừ r m ậ nhi t ệ đ i ớ C. Th o ả nguyên D. Hoang m c ạ Câu 13. N i ơ sinh s ng c a đ ng v t ậ ph t ụ hu c ộ nhi u nh t ấ vào: A. Khí h u ậ B. Nguồn th c ăn ứ C. Địa hình D. Đất đai
Câu 14. Tại sao r ng ở môi trư ng xí ch đ o và nhi t ệ đ i ớ nhi u t ng t án? A. Do có khí h u nóng và ậ m ẩ B. Do nhi u ánh ề n ng, m ắ a í ư t C. Do lư ng ợ m a l ư n, n ớ ng ắ y u ế
D. Do đất đai màu m , nóng, khô ỡ
Câu 15. Con hãy l a ch n đáp án Đ úng ho c Sai Cho nh n ậ đ nh: ị "Sinh v t ậ bi n
ể vô cùng phong phú, đa d ng ạ về số lư ng ợ và
thành phần loài”. Đúng hay sai?
Câu 16. Ch n các đáp án đ úng: Đ ng v ộ t ậ bi n ể r t ấ phong phú và đa d ng ạ v t ề hành ph n và s ầ l ố ư ng l ợ oài Sinh v t ậ bi n s ể ống chủ y u ế đ ở s ộ âu 200m dư i ớ bi n và đ ể i ạ dư ng ơ Nhi t ệ đ , ộ độ mu i ố , áp su t ấ , ánh sáng,... quy t ế đ nh ị đ n ế sự đa d ng ạ c a ủ sinh v t ậ bi n ể Các loài rong và t o ả m c nhi ọ u ề các ở vùng bi n s ể âu Câu 17. N i ố các ý ở c t ộ A v i ớ c t ộ B sao cho phù h p T 0 – 200m ừ a. Vùng bi n ể kh i ơ sâu T 200 – 1000m ừ b. Vùng bi n kh ể i ơ m t ặ T 1000 – 4000m ừ c. Vùng bi n ể kh i ơ sâu th m ẳ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) T 4000 – 6000m ừ d. Vùng bi n kh ể i ơ trung Dư i ớ 6000m e. Vùng đáy v c t ự h m ẳ
Câu 18. “Tài nguyên bi n ể Vi t
ệ Nam đang có nguy cơ c n ạ ki t ệ và suy
thoái”. Theo em, có nh ng nguyên ữ nhân nào d n đ ẫ n t ế ình tr ng ạ trên? Ô nhi m ễ môi trư ng ờ nư c bi ớ n ể Nhi t ệ đ t ộ rong các bi n nóng l ể ên Con ngư i ờ khai thác qua m c ứ Nguồn th c ứ ăn trong các bi n gi ể m ả
Câu 19. Tích vào ô tư ng ơ ng ứ :
Cần làm gì để duy trì và phát tri n ể sự đa d ng ạ và phong phú c a ủ tài nguyên sinh v t ậ bi n? ể ĐÚNG SAI S d ử ng các ph ụ ư ng ơ ti n đánh b ệ t ắ mang tính ch t ấ h y di ủ t ệ (thu c n ố ) ổ Nghiên c u s ứ ự đa d ng
ạ và nhân giống các lo i ạ h i ả s n ả Nuôi trồng các lo i ạ h i ả s n ven bi ả n ể B o ả v m ệ ôi trư ng n ờ ư c ớ bi n s ể ch s ạ , t ẽ rong lành
Câu 20. Kéo các đáp án vào ô tư ng ơ ng Hoang m c ạ Địa y R ng h ừ ỗn giao R ng l ừ á kim Xavan Đồng rêu Đ i ớ nóng Đ i ớ ôn hòa Đ i ớ lạnh
Câu 21. Ch n các đáp án đ úng: Nh ng s ữ inh v t
ậ sinh sống trong môi trư ng ờ hoang m c: ạ Đà đi u ể M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo