Trắc nghiệm Bài 24 Địa lí 6 Cánh diều: Dân số thế giới. Sự phân bố dân cư thế giới. Các thành phố lớn trên thế giới

176 88 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm Địa lí 6 Cánh diều (cả năm) có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    522 261 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 6 Cánh diều (cả năm kèm lời giải chi tiết) mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Địa lí lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(176 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
CH NG 7. CON NG I VÀ THIÊN NHIÊNƯƠ ƯỜ
N.1. Dân s th gi i. S phân b dân s th gi i. Các thành ph l n trên ế ế
th gi iế
Câu 1. Lo i tài nguyên nào trên Trái Đ t không th ph c h i?
A. N cướ
B. Đ t
C. Khoáng s n
D. R ng
Câu 2. Đ i v i tài nguyên khoáng s n, c n làm gì đ khai thác thông minh?
A. V a s d ng và v a khôi ph c, tái t o
B. Tránh làm ô nhi m, gi m ch t l ng ượ
C. Đ y m nh khai thác v i s l ng l n ượ
D. S d ng ti t ki m và s n xu t v t li u thay th ế ế
Câu 3. Vai trò c a b o v t nhiên không ph i là:
A. B o v đ c không gian s ng c a con ng i ượ ườ
B. Giúp tu i th c a con ng i cao h n ườ ơ
C. Đ m b o cho con ng i s ng trong môi tr ng trong lành ườ ườ
D. T o đi u ki n thu n l i cho con ng i phát tri n kinh t - xã h i ườ ế
Câu 4. S d ng h p lý và ti t ki m tài nguyên không nh m: ế
A. H n ch s suy gi m v s l ng tài nguyên ế ượ
B. Đ m b o ngu n tài nguyên cho con ng i ườ
C. Làm cho tài nguyên ngày càng giàu có
D. H n ch s suy gi m v ch t l ng tài nguyên ế ượ
Câu 5. Ch n các đáp án đúng
Không khí b ô nhi m s đ l i nh ng h u qu nghiêm tr ng nào?
X y ra hi n t ng hi u ng nhà kính ượ
Bi n đ i gen các loài sinh v tế
Gây ra các b nh v đ ng hô h p ườ
Câu 6. Nguyên nhân gây ra ô nhi m không khí không ph i là:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. Khói b i t các ph ng ti n giao thông ươ
B. Khí th i t các nhà máy công nghi p
C. Khí CO2 do th c v t nh vào không khí
D. Khí th i t các bãi rác trong thành ph
Câu 7. Con hãy l a ch n đáp án Đúng ho c Sai
Cho nh n đ nh: “B o v t nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên
nhiên b o v s s ng duy t s phát tri n c a con ng i”. Đúng hay ườ
sai?
Câu 8. Đi u gì s x y ra n u môi tr ng không khí không đ c b o v ? ế ườ ượ
A. Không khí t ph c h i và trong lành tr l i
B. Không khí ngày càng ô nhi m
C. Không khí d n m t đi đ m
D. Không khí c n ki t và bi n m t ế
Câu 9. Ch n X vào các ô t ng ng: ươ
Gi i pháp nào d i đây góp ph n b o v t nhiên kh i s ô nhi m không ướ
khí?
ĐÚNG SAI
Tích c c tr ng cây xanh, đ c bi t là nh ng đô th l n
L p đ t h th ng l c n c th i, rác th i tr c khi x ra sông su i ướ ướ
X lý khí th i tr c khi th i ra môi tr ng ướ ườ
Câu 10. N i các ý c t A v i c t B cho phù h p
Cách khai thác tài nguyên thông minh v i:
Khoáng s n v a s d ng ti t ki m, s n xu t v t li u khác thay ế
thế
Đ t, sinh v t v a s d ng, v a khôi ph c
Không khí, n cướ tránh làm ô nhi m, gi m ch t l ng. ượ
Câu 11. Ch n các đáp án đúng
B o v t nhiên có ý nghĩa trong vi c:
Gi gìn đa d ng sinh h c
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Gi m thi u s suy thoái c a môi tr ng ườ
M r ng di n tích đ t đai
Ngăn ch n ô nhi m môi tr ng ườ
Thu h p môi tr ng s ng c a sinh v t ườ
Câu 12. Ch n các đáp án đúng
Nh ng vi c làm không h ng t i m c tiêu phát tri n b n v ng là:ướ
Tr ng r ng, ph xanh đ t tr ng
X lý rác th i thành phân bón
B chai, l thu c tr sâu xu ng sông
Tái ch rác th i nh aế
Khai thác không đi đôi v i b o v r ng
Câu 13. Tác đ ng nào c a con ng i không vì s phát tri n b n v ng? ườ
A. Khai thác khoáng s n v i s l ng l n đ xu t kh u ượ
B. tr ng r ng, b o t n các loài sinh v t quý hi m ế
C. X lý ch t th i đ c h i tr c khi th i vào không khí ướ
D. Bón phân c i t o đ t tr ng, cày x i đ t t i x p ơ
Câu 14. Phát tri n b n v ng là s phát tri n
A. nh m đáp ng các nhu c u c a th h hi n t i, đ m b o không gian s ng ế
c a con ng i ườ
B. b o đ m s phát tri n cho th h t ng lai không nh h ng đ n th ế ươ ưở ế ế
h hi n t i
C. nh m b o v môi tr ng không b ô nhi m, thu n l i đ phát tri n kinh t ườ ế
- xã h i
D. nh m đáp ng các nhu c u c a th h hi n t i không t n h i đ n th ế ế ế
h t ng lai ươ
Câu 15. n c ta, đô th nào có s dân đông nh t? ướ
A. Thành ph Hà N i
B. Thành ph Đà N ng
C. Thành ph H Chí Minh
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Thành ph C n Th ơ
Câu 16. Con hãy l a ch n đáp án Đúng ho c Sai
Cho nh n đ nh: Trung Qu c là qu c gia đông dân nh t th gi i nh ng siêu ế ư
đô th l n nh t th gi i không n m Trung Qu c”. Đúng hay sai? ế
Câu 17. Châu l c nào có ít siêu đô th nh t th gi i? ế
A. Châu Á
B. Châu Đ i D ng ươ
C. Châu Âu
D. Châu Phi
Câu 18. Ch n các đáp án đúng
H u qu c a quá trình phát tri n các đô th nhanh không có k ho ch là: ế
Không gian c trú ch t h pư
Kinh t tăng tr ng caoế ưở
Thu nh p c a ng i dân đ c c i thi n ườ ượ
N n t c đ ng, tai n n giao thông ườ
Ô nhi m môi tr ng s ng ườ
Câu 19. Ch n X vào các ô cho phù h p:
Quá trình phát tri n các khu đô th nh h ng tích c c nh th nào? ưở ư ế
ĐÚNG SAI
C i thi n c nh quan s ch – đ p
Gia tăng các t n n xã h i
Thúc đ y s phát tri n kinh t c a đ t n c ế ướ
T o ra nhi u vi c làm, tăng thu nh p cho ng i dân ườ
Câu 20. Siêu đô th Cai-rô n m trên qu c gia nào?
A. n Đ
B. Ai C p
C. Trung Qu c
D. Nh t B n
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 21. Nh ng thành ph l n châu Á s dân t 20 tri u ng i tr ườ
lên là:
A. Tô-ky-ô và Th ng H iượ
B. Ca-ra-si và Mum-bai
C. B c Kinh và Trùng Khánh
D. Th ng H i và Ô-sa-caượ
Câu 22. N i các ý c t A v i c t B cho phù h p:
Ghép tên các qu c gia v i các thành ph l n t ng ng: ươ
Tô-ky-ô Nh t B n
New Delhi n Đ
Th ng H iượ Trung Qu c
Xao Pao-lô Bra-xin
Câu 23. Ch n các đáp án đúng:
N i có m t đ dân s cao th ng là:ơ ườ
Các vùng núi cao
Nh ng thành ph l n
Vùng c c
Trên các hoang m c
Vùng đ ng b ng ven bi n
Câu 24. Đ n v nh m t đ dân s là:ơ
A. Ng iườ
B. Km
2
/ng iườ
C. Ng i/kmườ
2
D. %
Câu 25. Ch n X vào ô t ng ng: ươ
M t đ dân s là:
ĐÚNG SAI
S dân trung bình sinh s ng trên m t đ n v di n tích lãnh th ơ
T ng s dân sinh s ng trên Trái Đ t
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) CHƯ N Ơ G 7. CON NGƯ I Ờ VÀ THIÊN NHIÊN N .1. D ân s t ố h gi ế i ớ . S phân b dân s t ố h gi ế i ớ . Các thành ph l n t ớ rên th gi ế i
Câu 1. Loại tài nguyên nào trên Trái Đ t ấ không th ph c ụ h i ồ ? A. Nư c ớ B. Đất C. Khoáng s n ả D. R ng ừ
Câu 2. Đ i ố v i
ớ tài nguyên khoáng s n, c n l
ầ àm gì đ kha
i thác thông minh? A. V a ừ s d ử ng ụ và v a khôi ừ ph c, t ụ ái t o ạ B. Tránh làm ô nhi m ễ , gi m ả ch t ấ lư ng ợ C. Đẩy m nh ạ khai thác v i ớ s l ố ư ng ợ l n ớ D. S d ử ng t ụ i t ế ki m ệ và s n ả xu t ấ v t ậ li u t ệ hay thế
Câu 3. Vai trò c a b ảo v t n
ự hiên không ph i ả là: A. B o ả v đ ệ ư c không gi ợ an sống c a ủ con ngư i ờ B. Giúp tuổi th c ọ a con ủ ngư i ờ cao h n ơ C. Đ m ả b o cho con ả ngư i ờ s ng t ố rong môi trư ng t ờ rong lành D. T o đi ạ u ki ề ện thu n ậ l i ợ cho con ngư i ờ phát tri n ki ể nh t - ế xã h i ộ
Câu 4. Sử dụng h p l ợ ý và ti t ế ki m
ệ tài nguyên không nh m ằ : A. H n ch ạ ế s s ự uy gi m ả v s ề ố lư ng t ợ ài nguyên B. Đ m ả b o ngu ả
ồn tài nguyên cho con ngư i ờ
C. Làm cho tài nguyên ngày càng giàu có D. H n ch ạ ế s s ự uy gi m ả v ch ề t ấ lư ng ợ tài nguyên
Câu 5. Ch n các
đáp án đúng Không khí bị ô nhi m ễ s đ ẽ l ể i ạ nh ng ữ h u qu ậ ngh ả iêm tr ng nào? ọ X y r ả a hi n t ệ ư ng hi ợ u ệ ng nhà kí ứ nh Bi n đ ế ổi gen các ở loài sinh v t ậ Gây ra các bệnh v đ ề ư ng ờ hô h p ấ
Câu 6. Nguyên nhân gây ra ô nhi m
ễ không khí không ph i ả là: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Khói b i ụ t các ph ừ ư ng ơ ti n g ệ iao thông B. Khí th i ả t các nhà m ừ áy công nghi p ệ C. Khí CO2 do th c v ự t ậ nhả vào không khí D. Khí th i ả t các ừ bãi rác trong thành phố Câu 7. Con hãy l a ự ch n đáp án Đ ọ úng hoặc Sai Cho nh n ậ đ nh: “B o ả v ệ t
ự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên là b o ả vệ sự s ng
ố và duy trì sự phát tri n ể c a ủ con ngư i ờ ”. Đúng hay sai?
Câu 8. Đi u gì s x y r ả a n u m ế ôi trư ng
ờ không khí không đư c b o v ? A. Không khí t ph ự c h ụ ồi và trong lành tr l ở i ạ
B. Không khí ngày càng ô nhi m ễ C. Không khí d n m ầ t ấ đi đ ộ m ẩ D. Không khí c n ki ạ ệt và bi n m ế ất Câu 9. Ch n X ọ vào các ô tư ng ơ ng: ứ Gi i ả pháp nào dư i ớ đây góp ph n ầ b o ả vệ tự nhiên kh i ỏ sự ô nhi m ễ không khí? ĐÚNG SAI Tích c c ự trồng cây xanh, đ c bi ặ t ệ là nh ng đô t ữ h l ị n ớ L p đ ắ t ặ hệ thống l c n ọ ư c ớ th i ả , rác th i ả trư c khi ớ x r ả a sông su i ố X l ử ý khí th i ả trư c khi ớ th i ả ra môi trư ng ờ Câu 10. N i ố các ý c t ộ A v i ớ c t
ộ B cho phù h p
Cách khai thác tài nguyên thông minh v i ớ : Khoáng s n ả v a ừ sử d ng ụ ti t ế ki m ệ , s n ả xu t ấ v t ậ li u ệ khác thay thế Đất, sinh v t ậ v a s ừ ử d ng, v ụ a khôi ừ ph c ụ Không khí, nư c ớ tránh làm ô nhi m ễ , gi m ả ch t ấ lư ng. ợ Câu 11. Ch n
ọ các đáp án đúng B o ả v t ệ nhi ự ên có ý nghĩa trong vi c: ệ Gi gì ữ n đa d ng ạ sinh h c ọ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Gi m ả thi u s ể ự suy thoái c a ủ môi trư ng ờ Mở r ng di ộ ện tích đ t ấ đai Ngăn ch n ặ ô nhi m ễ môi trư ng ờ Thu hẹp môi trư ng ờ s ng c ố a ủ sinh v t ậ
Câu 12. Ch n các
đáp án đúng Nh ng vi ữ
ệc làm không hư ng ớ t i ớ m c t ụ iêu phát tri n b ể n v ề ng l ữ à: Trồng r ng, ph ừ ủ xanh đ t ấ tr ng ố X l ử ý rác th i ả thành phân bón B chai ỏ , l t ọ huốc tr s ừ âu xu ng s ố ông Tái chế rác th i ả nh a ự
Khai thác không đi đôi v i ớ b o ả v r ệ ng ừ
Câu 13. Tác đ ng
ộ nào c a con ng ư i
ờ không vì s phát tri n b n v ng? A. Khai thác khoáng s n v ả i ớ số lư ng l ợ n đ ớ xu ể t ấ kh u ẩ B. trồng r ng, b ừ o ả tồn các loài sinh v t ậ quý hi m ế C. Xử lý chất th i ả đ c h ộ i ạ trư c ớ khi th i ả vào không khí D. Bón phân c i ả t o đ ạ t ấ tr ng, cày ồ x i ớ đ t ấ t i ơ x p ố
Câu 14. Phát tri n b n v ng l à s phát tri n A. nh m ằ đáp ng ứ các nhu c u ầ c a ủ thế hệ hi n ệ t i ạ , đ m ả b o ả không gian s ng ố c a con ng ủ ư i ờ B. b o ả đ m ả sự phát tri n ể cho thế hệ tư ng ơ lai mà không nh ả hư ng ở đ n ế thế hệ hiện t i ạ C. nh m ằ b o ả v ệ môi trư ng ờ không b ịô nhi m ễ , thu n ậ l i ợ đ ể phát tri n ể kinh tế - xã h i ộ D. nh m ằ đáp ng ứ các nhu c u ầ c a ủ thế hệ hi n ệ t i ạ mà không t n ổ h i ạ đ n ế thế hệ tư ng l ơ ai
Câu 15. Ở nư c
ớ ta, đô th nào có s
ố dân đông nh t ấ ? A. Thành phố Hà N i ộ B. Thành phố Đà N ng ẵ C. Thành phố Hồ Chí Minh M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. Thành phố Cần Thơ Câu 16. Con hãy l a ự ch n đáp án Đ ọ úng hoặc Sai Cho nh n ậ đ nh: “ Trung Qu c ố là qu c
ố gia đông dân nh t ấ th ế gi i ớ nh ng ư siêu đô thị l n ớ nh t ấ th gi ế i ớ không n m ằ T ở rung Qu c”. Đ úng hay sai?
Câu 17. Châu l c nào có í
t siêu đô th nh t ấ th gi ế i ớ ? A. Châu Á B. Châu Đ i ạ Dư ng ơ C. Châu Âu D. Châu Phi
Câu 18. Ch n các
đáp án đúng H u qu ậ ả c a quá ủ trình phát tri n
ể các đô th nhanh không có k ị ho ế ch ạ là: Không gian c t ư rú ch t ậ h p ẹ Kinh t t ế ăng trư ng ở cao Thu nh p ậ c a ng ủ ư i ờ dân đư c c ợ i ả thi n ệ N n t ạ c ắ đư ng, t ờ ai n n ạ giao thông Ô nhi m ễ môi trư ng ờ s ng ố Câu 19. Ch n X
vào các ô cho phù h p: Quá trình phát tri n các ể khu đô th có ị nh ả hư ng t ở ích c c ự nh t ư h nào? ế ĐÚNG SAI C i ả thi n c ệ nh ả quan s ch – đ ạ p ẹ Gia tăng các t n ệ n ạ xã h i ộ Thúc đẩy sự phát tri n ể kinh tế c a đ ủ t ấ nư c ớ T o r ạ a nhi u ề vi c
ệ làm, tăng thu nh p cho ng ậ ư i ờ dân
Câu 20. Siêu đô th C ị ai-rô n m
ằ trên qu c gi a nào? A. n Đ Ấ ộ B. Ai C p ậ C. Trung Quốc D. Nh t ậ B n ả M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo